第37.2課・Thể bị động

言葉:

④ N(もの・こと) が・は 受身形
  N được ~

Khi chúng ta nói về một sự việc nào đó mà không cần thiết phải nêu rõ đối tượng hành vi thì chúng ta đưa “vật” “việc” lên làm chủ ngữ, chủ đề.

例文:

1.この おおきい建物 20ねんまえに 建てられました
  Toà nhà lớn này đã được xây dựng 20 năm trước.

2.大阪おおさかで 展覧会てんらんかい 開かれます
  Triển lãm sẽ được tổ chức tại Osaka.

Chú ý: Khi sự vật không được đặc biệt nhấn mạnh như chủ đề của câu thì được thay bằng .

練習1:

1)→
2)→
3)→
4)→
練習2:
Luyện dịch: 

1)Cuốn sách này được dịch ra nhiều ngôn ngữ.
  ____________。
2)Hán tự được sử dụng ở Trung Quốc, Nhật Bản .
  ____________。
3)Thư viện này được xây dựng 100 năm trước.

      ____________。

⑤ N1 は N2 (người) によって V (dạng bị động)

– Khi một vật (N1) được tạo ra hoặc phát hiện, ta dùng thể bị động.
– Người tạo ra/phát hiện (N2) sẽ dùng với によって (thay vì に). Thường dùng với các động từ như: 書きます(viết)、発明します(phát minh)、発見します(phát hiện)…

例文:

1.この は ピカソによってかかれました。
  Bức tranh này được vẽ bởi Picasso.

2.この うたは 有名ゆうめい作曲家さっきょくかによってつくられました。
  Bài hát này được sáng tác bởi một nhạc sĩ nổi tiếng.

⑥  N で    (Vật liệu)    V(受身形)             N được làm từ, bằng ~
   N から (Nguyên liệu)           
     
 例文:

1.ワインは ぶどうからつくられます。
  Rượu vang được làm từ nho.

2.この テーブルは つくられています。
  Cái bàn này được làm bằng gỗ.

練習:
 
Luyện dịch: 

1) Bia được làm từ lúa mạch.
  ____________。
2)Bộ quần áo này được làm bằng giấy.
  ____________。
3)Ngôi nhà này được làm bằng gỗ.

      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 次のオリンピックは どこで 行われますか。
  A: ___________。

2.Q: 田中さんの家は いつ 建てられましたか。
  A:  ___________。  

3.Q: ワインは 何から 作られますか。
  A: ___________。

4.Q: 飛行機は だれによって 発明されましたか。
  A: ___________。

5.Q: 漢字は どの国で 使われていますか。
    A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
おこないます 行います HÀNH Tổ chức
ゆしゅつします 輸出します THÂU XUẤT Xuất khẩu
ゆにゅうします 輸入します THÂU NHẬP Nhập khẩu
ほんやくします 翻訳します PHIÊN DỊCH Dịch (sách, tài liệu)
はつめいします 発明します PHÁT MINH Phát minh
はっけんします 発見します PHÁT KIẾN Phát kiến, tìm ra, tìm thấy
こめ MỄ Gạo
むぎ MẠCH Lúa mạch
せきゆ 石油 THẠCH DU Dầu mỏ
げんりょう 原料 NGUYÊN LIỆU Nguyên liệu
インスタントラーメン     Mỳ ăn liền, mỳ gói
デート     Hẹn hò
せかいじゅう 世界中 THẾ GIỚI TRUNG Khắp thế giới, toàn thế giới
~せいき ~世紀 THẾ KỶ Thế kỷ ~
なにご 何語 HÀ NGỮ Tiếng gì

行います

おこないます - HÀNH - Tổ chức

輸出します

ゆしゅつします - THÂU XUẤT - Xuất khẩu

輸入します

ゆにゅうします - THÂU NHẬP - Nhập khẩu

翻訳します

ほんやくします - PHIÊN DỊCH - Dịch (sách, tài liệu)

発明します

はつめいします - PHÁT MINH - Phát minh

発見します

はっけんします - PHÁT KIẾN - Phát kiến, tìm ra, tìm thấy

こめ - MỄ - Gạo

むぎ - MẠCH - Lúa mạch

石油

せきゆ - THẠCH DU - Dầu mỏ

原料

げんりょう - NGUYÊN LIỆU - Nguyên liệu

インスタントラーメン

Mỳ ăn liền, mỳ gói

デート

Hẹn hò

世界中

せかいじゅう - THẾ GIỚI TRUNG - Khắp thế giới, toàn thế giới

~世紀

~せいき - THẾ KỶ - Thế kỷ ~

何語

なにご - HÀ NGỮ - Tiếng gì

N(もの・こと) が・は 受身形

N được ~

Triển lãm sẽ được tổ chức tại Osaka.

大阪で てんらんかいが 開かれます。

N1 は N2 (người) によって V (dạng bị động)

Khi một vật (N1) được tạo ra hoặc phát hiện, ta dùng thể bị động. Người tạo ra/phát hiện (N2) sẽ dùng với によって (thay vì に). Thường dùng với các động từ như: 書きます(viết)、発明します(phát minh)、発見します(phát hiện)...

Bức tranh này được vẽ bởi Picasso.

この 絵は ピカソによってかかれました。

N で    (Vật liệu)   V(受身形)     

 N được làm từ, bằng ~

Cái bàn này được làm bằng gỗ.

この テーブルは 木で作られています。
1 / 21

ÔN TẬP BÀI 37.2

1 / 37


Lúa mạch

2 / 37


Gạo

3 / 37


Phát hiện, tìm ra, tìm thấy

4 / 37

 
Phát minh

5 / 37


Dịch (sách, tài liệu)

6 / 37


Nhập khẩu

7 / 37


Xuất khẩu

8 / 37


Tổ chức

9 / 37


Tiếng gì

10 / 37


Thế kỷ ~

11 / 37


Trên toàn thế giới

12 / 37


Hẹn hò

13 / 37


Mỳ ăn liền, mỳ gói

14 / 37


Nguyên liệu

15 / 37


Dầu mỏ

16 / 37

おこないます

17 / 37

発明はつめいします

18 / 37

石油せきゆ

19 / 37

世界中せかいじゅう

20 / 37

輸出ゆしゅつします

21 / 37

発見はっけんします

22 / 37

原料げんりょう

23 / 37

世紀せいき

24 / 37

輸入ゆにゅうします

25 / 37

こめ

26 / 37

インスタントラーメン

27 / 37

翻訳ほんやくします

28 / 37

むぎ

29 / 37

デート

30 / 37

N(もの・こと) が・は 受身形

31 / 37

N で    (Vật liệu)   V(受身形) 

32 / 37


Triển lãm sẽ được tổ chức tại Osaka

33 / 37


Bức tranh này được vẽ bởi Picasso.

34 / 37

Cái bàn này được làm bằng gỗ.

35 / 37

20年まえに/られ/この大きい建物は/ました/建て

36 / 37

ました/この歌は/作られ/有名な/作曲家によって

37 / 37

ます / ワインは / 作られ / ぶどうから

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *