第46.2課・Thời điểm của hành động

② ~たばかりです
  Vừa mới làm~

– Mẫu câu dùng để diễn tả hành động vừa mới hoàn thành, vừa mới kết thúc nhưng chưa lâu lắm. Thời điểm xảy ra chưa lâu đó hoàn toàn là do phán đoán chủ quan của người nói (có thể là mới đây hoặc cũng có thể là đã lâu rồi) 
– Đây chính là điểm khác nhau giữa mẫu này và mẫu Vたところです. Vたところです thường chỉ biểu hiện được những hành động vừa mới hoàn tất xong tức thì.

例文:

1.さっき ひるごはんを べたばかりです
  Tôi vừa ăn trưa xong.

2.ランさんは 先月せんげつ この会社かいしゃに はいったばかりです
  Chị Lan vừa vào công ty này vào tháng trước.

◆ Chú ý:

– Trên hình thức ばかりlà một danh từ, nên ~んです、~ので hoặc ~のに có thể đi theo ngay sau nó. Ngoài ra, nó cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ như một danh từ bình thường khác.

例文:

1.このエアコンは 先週せんしゅうったばかりのに調子ちょうしが おかしいです。
  Cái điều hòa này mới mua tuần trước mà đã trục trặc rồi.

2.あの ホテルは ことし できたばかりので、きれいです。
  Khách sạn đó vừa mới xây xong trong năm nay nên rất đẹp.

練習1: ~ たばかりです。

練習2: 

例:→ 息子は 先週 退院したばかりなので、まだ スポーツが できません。

1)→

2)→

3)→練習3: 

例:→ 先週 給料を もらった ばかりなのに、もう 使って しまいました。1)→2)→3)→

Luyện dịch:

1)Tôi vừa mới ăn cơm trưa lúc nãy.
  ______________。
2)Anh ấy vừa mới tốt nghiệp đại học vào tháng 3.
  ______________。
3)Cái máy tính này vừa mới mua tuần trước thế mà đã hỏng rồi.
  ______________。
4)Vì tôi vừa đến Nhật tháng trước nên vẫn chưa quen cuộc sống ở Nhật.
  ______________。

③ Vる・Vない
  A い       + はずです       Chắc chắn ~   
  A(な)
  Nの  

Mẫu câu này biểu thị rằng người nói dựa trên một căn cứ nào đó, phán đoán chắc chắn là một việc gì đó sẽ xảy ra. 

例文:

1.荷物にもつは あした とどはずです。
  Hành lý chắc chắn sẽ được giao vào ngày mai.

2.すずきさんは お酒を 飲まないはずです
   Anh/chị Suzuki chắc là không uống rượu.

3.部長ぶちょうは 今日は 忙しいはずです。
      Trưởng phòng hôm nay chắc là bận.

4.課長かちょうは 英語は 上手はずです。
     Trưởng nhóm chắc là giỏi tiếng Anh.

5.おがわさんは 留守るすはずです。
      Chắc là anh/chị Ogawa đi vắng.

練習:

例:→ けさ 宅配便で 送りましたから、着くはずです。

1)→ 2)→3)→Luyện dịch:

1)Cửa hàng này chắc là mở cả vào Chủ nhật.
  ______________。
2)Bộ phim đó chắc là rất thú vị.
  ______________。
3)Anh/chị Yamada chắc là đã đến ga rồi.
  ______________。
QA THAM KHẢO:

1.Q: ハノイに 長く 住んで いるんですか。 (「半年前」を使って答える)
  A: ___________。

2.Q: 漢字が わかりますか。(「ばかり」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: 新しい スマホですか。 (「先週」を使って答える)
  A: ___________。

4.Q: あの 店は おいしいですか。 (「はず」を使って答える)
  A:  ___________。 

5.Q: 課長は お酒を 飲みますか。 (「はず」を使って答える)
  A: ___________。

~たばかりです

Vừa mới làm~

Chị Lan vừa vào công ty này vào tháng trước.

ランさんは 先月 この会社に 入ったばかりです。

Vる・Vない
A い       + はずです      

A(な)な
Nの

Chắc chắn ~

Hành lý chắc chắn sẽ được giao vào ngày mai.

荷物は あした 届くはずです。
1 / 4

ÔN TẬP BÀI 46.2

1 / 33


Trở về 

2 / 33


Nướng

3 / 33


Nhập học, vào học

4 / 33


Đưa, trao

5 / 33


Được nướng

6 / 33


Được gửi đến

7 / 33


Xuất phát, rời bến

8 / 33


Đi vắng

9 / 33


Dịch vụ chuyển phát

10 / 33


Nguyên nhân

11 / 33


Vừa đúng

12 / 33


Vừa mới rồi

13 / 33


Nửa năm

14 / 33

わたします

15 / 33

[大学だいがくが ~]入学にゅうがくします

16 / 33

留守るす

17 / 33

ちょうど

18 / 33

かえってます

19 / 33

[大学だいがくが ~]卒業そつぎょうします

20 / 33

宅配便たくはいびん

21 / 33

たった今

22 / 33

出ます

23 / 33

半年はんとし

24 / 33

[パンが ~]けます

25 / 33

[荷物にもつが ~]とどきます

26 / 33

原因げんいん

27 / 33

きます

28 / 33

~たばかりです

29 / 33

Vる・Vない
A い       + はずです      

A(な)な
Nの  

30 / 33


Trưởng phòng hôm nay chắc là bận.

31 / 33


Anh An vừa vào công ty này vào tháng trước.

32 / 33

さっき/昼ごはんを/ばかり/食べた/です

33 / 33

すずきさんは/お酒を/はずです/飲まない

Your score is

The average score is 97%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *