第9課・上司との付き合い方②

① 

    Không cần phải,không cần thiết phải…

「~までもなく」は「すでにわかっていることや当然のことなので、~する必要がない」と言いたいときに使う。
 ~までもなくĐược dùng khi muốn nói rằng “không cần phải làm ~,vì đó là điều đã hiểu rõ hoặc là điều đương nhiên rồi”.

例文:

1. 遠方えんぽうに足を運ぶまでもなく、ネットを通じて地方の特産品とくさんひんが手に入る時代に
 なった。
 Không cần phải lặn lội đi xa, thời đại bây giờ chỉ cần qua mạng là có thể mua được
 đặc sản địa phương.

2. この程度の ことなら、社長の指示をあおまでもないだろう。  
 Việc mức độ như thế này thì chắc không cần phải xin chỉ thị của giám đốc đâu.

3. 環境保護ほごの必要性は、改めて世論よろんに問うまでもないことだ。
 Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường là điều không cần phải hỏi lại
 dư luận nữa.

4. 彼が何を言いたいかは聞くまでもないよ。
 Anh ấy muốn nói gì thì không cần phải nghe cũng biết rồi.

練習 :

N1.9.1

1 / 2

2 / 2

Your score is

The average score is 0%


② N + (の)+ いかん
 Tùy thuộc vào… / còn tùy vào… / dựa vào…
「〜いかん」は「検査の結果いかんかで、手術することになるかもしれない」のように「〜(検査の結果)がどのような内容・状態かによって、どうなるかが決まる」と言いたいときに使われる。

いかん như trong câu “検査の結果いかんかで、手術することになるかもしれない”, được sử dụng khi muốn nói “cái gì xảy ra cũng được quyết định do nội dung/ trạng thái của 〜(検査の結果) thế nào”.

例文:

1. 戦争を回避かいひできるかどうかは、今回の会談かいだんの結果いかんにかかっている
 Việc có thể tránh được chiến tranh hay không còn tùy thuộc vào kết quả của cuộc
 hội đàm lần này.

2. 明日のロケット打ち上げは、天候いかんで延期になる可能性が出てきました
 Việc phóng tên lửa ngày mai có thể bị hoãn lại tùy thuộc vào tình hình thời tiết.

3. 今回のツアーは政治情勢じょうせいいかんによっては、中止になる場合もあります
 Chuyến du lịch lần này, tùy theo tình hình chính trị mà cũng có thể bị hủy.

4. いつの時代でも創意と工夫のいかんで、新たな事業じぎょうの可能性がひらけるはずだと
 信じている
 Tôi tin rằng, dù ở thời đại nào đi nữa, tùy vào sự sáng tạo và khéo léo mà sẽ mở ra
 được khả năng cho những ngành nghề mới.

練習 :

N1.9.2

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

Plus
「~いかん」は「N+の+いかんにかかわらず/によらず/を問わず」などの形で、「〜がどのような内容・状態であっても、関係なく」という意味で使う。
 ~いかん được sử dụng trong mẫu “N+の+いかんにかかわらず/によらず/を問わず”, dùng với nghĩa “không quan tâm/ không màng đến cho dù ~ có nội dung/ trạng thái thế nào”.

1. お申し込み後は、理由のいかんにかかわらず、キャンセルできませんので
 ご了承りょうしょうください。
 Sau khi đăng ký, bất kể lý do gì cũng không thể hủy, mong quý khách thông cảm.

2. 履歴書りれきしょなどの応募おうぼ書類は、結果のいかんにかかわらず返却へんきゃくいたしません。
 Hồ sơ xin việc như sơ yếu lý lịch sẽ không được hoàn trả lại bất kể kết quả thế nào.

3. この保険ほけんは、国籍こくせきいかんにかかわらず、国内で働く全ての人に加入かにゅう
 義務づけられています。
 Bảo hiểm này quy định bất kể quốc tịch nào, tất cả những người làm việc trong
 nước đều bắt buộc phải tham gia.

Plus

「いかんせん〜/いかんともしがたい」は「残念だが、どうにもならない/どうすることもできない」という意味で使われる。
いかんせん〜/いかんともしがたい được sử dụng với ý nghĩa “thật là tiếc nhưng không gì thay đổi được / biết làm sao được / không thể làm gì được.”

1. 彼女の誕生日たんじょうびだというのに、いかんせん給料日きゅうりょうび前で財布の中はからっぽだ。
 Dù hôm nay là sinh nhật cô ấy, tiếc thay lại ngay trước ngày lĩnh lương nên trong
 ví chẳng còn đồng nào.

2. 大学生チームも健闘けんとうしているが、やはりプロとの実力差じつりょくさいかんともしがたい
 Đội sinh viên cũng đã chiến đấu rất tốt, nhưng khoảng cách thực lực với đội
 chuyên nghiệp thì khó lòng thay đổi được.

③ Vない + ないまでも 
  Dù không đến mức …nhưng

「AないまでもB」は「Aほど高いレベルではなくてもB程度は」と言いたいときに使う。
 ”AないまでもB” dùng khi muốn nói “cho dù không là mức độ cao như A nhưng cỡ/
 khoảng/ mức độ B thì…”

1. 時給じきゅう1,000円はもらえないまでも、850円はもらいたい。
 Dù không được 1.000 yên một giờ, nhưng ít nhất cũng muốn được 850 yên.

2. 酒をやめろとは言わないまでも、せめて週に1日は飲まないほうがいいと思う。
 Dù không đến mức bảo anh bỏ rượu, nhưng ít nhất tôi nghĩ nên có 1 ngày/tuần
 không uống.

3. 初めてテントに寝たが、快適とは言えないまでも、思ったほど悪くはなかった。
 Đây là lần đầu tiên ngủ trong lều, dù không thể nói là thoải mái, nhưng
 cũng không tệ như đã nghĩ.

4. リハビリを続けて、走れないまでも何とか歩けるようになった。
 Tuy chưa thể chạy được, nhưng ít nhất cũng đã đi lại được phần nào.

練習 :

N1.9.3

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

 N1 +  といい + N2 +  といい 
  Cả … lẫn …/  Cũng … cũng …

「AといいBといい…」は、A・B 2つの例をあげて「全体的に…だ」と言いたいときに使う。素晴らしいと思ったり、ひどいと思ったりした自分の気持ちを言うときに使う。

“AといいBといい…” được dùng khi muốn nói “tính toàn thể thì…” bằng cách nêu 2 ví dụ A và B. Dùng khi bày tỏ tâm trạng của mình khi cảm thấy chuyện đó tuyệt vời hoặc tệ/ kinh khủng.

例文

1. 濃厚のうこうなスープといいめんのほどよいかたといい、さすが日本一のラーメンだね。
 Cả nước súp đậm đà lẫn độ cứng vừa phải của mì, đúng là ramen số một
 Nhật Bản.

2. 温泉といい、スキーじょうといい、冬の北海道ほっかいどうは観光客にとって、魅力みりょくがいっぱいです。
 Cả suối nước nóng lẫn khu trượt tuyết, mùa đông ở Hokkaido đều đầy sức
 hấp dẫn với khách du lịch.

3. このホテルは全く期待はずれだった。サービスといい、料理といい
  ひどいものだ。
 Cả dịch vụ cũng tệ, món ăn cũng tệ, khách sạn này hoàn toàn gây thất vọng.

練習 :

N1.9.4

1 / 3

このプールは広さ (a. といい b. なり)、深さ(a.といい  b.なり)、子どもには危険すぎる。

2 / 3

飲み物はアルコール (a. といい b. であれ)、ソフトドリンク(a. といい b. であれ)、別に料金がかかるんですよ。

3 / 3

部長のネクタイは色 (a. といい b. であれ) 柄 (a. といい b. であれ) センスがいいけど、自分で選んでいるのかな。

Your score is

The average score is 0%

⑤ N  + といったところだ
   Có thể nói là… , đại loại như là….
「~といったところだ」は、相手がわかりやすいように、違う言葉に言い換えたり、例を挙げたりするときに使う。
Dùng ~といったところだ khi nói lại với từ khác, đưa ví dụ để cho đối phương dễ hiểu hơn.

例文:

1. 人気役者の浮世絵は、今日でいえばアイドル写真といったところだ
 Tranh ukiyo-e vẽ diễn viên nổi tiếng ngày xưa, có thể nói là ảnh idol của ngày nay.

2. 今や、高速道路のサービスエリアは、温泉やショッピングまで楽しめる
  テーマパークといったところだ
 Ngày nay, trạm dừng trên đường cao tốc có thể nói là đại loại như một công viên
 giải trí, có cả tắm onsen và mua sắm.

3. 子どもに人気の料理と言えば、カレーとハンバーグといったところでしょう。
 Món ăn trẻ con thích thì có thể nói là cà ri và hamburger.

練習 :

N1.9.5

1 / 2

我が社の営業部長は、いわば陰の(a. 社長 b. 社員)といったところだ。重要な決定事項は彼ぬきでは決められない。

2 / 2

運動ぎらいの人におすすめの健康法は (a. ストレッチやウォーキング b. マラソンやボクシング)といったところでしょうか。

Your score is

The average score is 0%

CHECK :

CHECK N1.9

1 / 6

この程度の契約けいやくであれば、わざわざ君が行く__________よ。

2 / 6

シピ通りに作れば、プロのようには作れ _____ 家族に喜んでもらえる程度には作れますよ。

3 / 6

 脳梗塞のうこうそく初期しょきの対応 _____ 、その後の 病状びょうじょうに大きな差が出ると言われる。

4 / 6

 この著作物ちょさくぶつは、目的 ____ 無断転載を禁じます。

5 / 6

昔の犬の名前は、ポチやシロ _____ だったが、最近はクッキーやショコラなど食べ物の名前が人気のようだ。

6 / 6

ファンティエットは美しい砂浜すなはま _____、すてきな街並まちなみ _____新婚旅行にもおすすめのリ ゾート地です。

Your score is

The average score is 0%

できること

実用書などを読んで、筆者の考察が理解できる。
Đọc sách ứng dụng thực tế và hiểu được suy nghĩ của tác giả

 ちなみに、伸びる新人しんじんとは、どんな人なのでしょうか。 それは素直すなおな人だと多くのベテラン社員が言います。上司から言われたことは、とりあえず聞いて、その通りやってみましょう。それがあなたの成長につながるはずです。 あなたの今後のキャリアライフは、言うまでもなく上司との関係いかんにかかっているのです。

 そうは言っても、上司も人間ですから、いろいろなタイプの人がいます。 もし、どうしても好きになれない上司についてしまったら、どうしたらよいのでしょうか。

 飲み会などで上司の悪口わるくちを言っても、一時いっとき気晴きばらしにはなりますが、結局いやな思いを自分の心に定着ていちゃくさせてしまいます。 それより、せめて、「きらい」 を 「好きとは言えないまでもいやいではない」レベルまで持っていく努力をしてみましょう。 これは「美的凝視ぎょうし」という方法です。例えば、細かいミスばかり指摘してきするいやな上司に対しても、その長所に目を目を向けるように努力するのです。すると、しかるときはきびしいけれども、その後の面倒見めんどうみのよさといい緻密ちみつで正確な仕事ぶりといい、実は意外にデキる上司だと気づくこともあります。

 長所を見つけたら、同僚どうりょうの前で話題にしましょう。 あなたが高く評価していることが同僚どうりょうを通じて上司に伝われば、直接伝える以上に真実味しんじつみを持つこともあります。 よい人間関係は、いわば思いやりのギブ・アンド・テイクといったところではないでしょうか。

 あなたからも、ぜひ周囲の人に積極的に働きかけて、お互いを理解するきっかけをつかんでください。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
ベテラン     Chuyên nghiệp, chuyên gia trong lĩnh vực nào đó
キャリアライフ     Nghề
のみかい 飲み会 Ẩm Hội Tiệc nhậu
いっとき 一時 Nhất Thời Một lát, tức thời
きばらし 気晴らし Khí Tình Thư thái, thanh thản, nhẹ nhõm
ていちゃく(する) 定着(する) Định Trứ Định hình; có chỗ đứng vững chắc (ở một công ty nào đó)
ミス     Lỗi
してき(する) 指摘(する) Chỉ Trích Chỉ trích, nêu ra
ちょうしょ 長所 Trường Sở Sở trường, điểm tốt
しかる 叱る Sất La
めんどうみ 面倒見 Diện Đảo Kiến Chăm sóc ai
ちみつ 緻密 Trí Mật Chính xác, tinh tế
しんじつみ 真実味 Chân Thực Vị  Đáng tin cậy, chân thật
おもいやり 思いやり Sự thông cảm
ギブ・アンド・テイク     Cho và nhận
きっかけ     Cơ duyên, duyên cớ, sự bắt đầu
えんぽう 遠方 Viễn Phương Xa, khoảng cách
ネット     Mạng, internet
ちほう 地方 Địa Phương Địa phương
とくさんひん 特産品 Đặc Sản Phẩm Đồ đặc sản
かんきょうほご 環境保護 Hoàn Cảnh Bảo Hộ Bảo vệ môi trường
あらためて 改めて Cải Một lần nữa, lại
よろん 世論 Thế Luận Miệng thế gian, ý kiến công chúng
にとう に問う Vấn Hỏi, kêu gọi
ふけいき 不景気 Bất Cảnh Khí Tình hình kinh tế không tốt/trì trệ
けっさんしょ 決算書 Quyết Toán Thư Đơn quyết toán
ひゃくがいあっていちりなし 百害あって一利なし Bách Hại Trăm hại, vô lợi
かいひ(する) 回避(する) Hồi Tị Tránh
かいだん 会談 Hội Đàm Hội đàm
ロケット     Tên lửa
うちあげ 打ち上げ Đả Thượng Bắn lên
てんこう 天候 Thiên Hậu Thời tiết
えんき 延期 Duyên Kì Hoãn, kéo dài
じょうせい 情勢 Tình Thế Tình thế
そうい 創意 Sáng Ý Sáng ý, sáng tạo
くふう 工夫 Công Phu Công phu suy nghĩ
じぎょう 事業 Sự Nghiệp Sự nghiệp
うれゆき 売れ行き Mại Hành Buôn bán
しんろ 進路 Tiến Lộ Con đường tiến lên
じゅこう 受講 Thụ Giảng Tham dự khóa học
けっこう 欠航 Khiếm Hàng Chuyến bay bị hủy
じき~ 次期~ Thứ Kì ~ Tiếp theo
かいこう(する) 開講(する) Khai Giảng Khai giảng
ボーナス     Tiền thưởng
がく Ngạch  Tổng số tiền
じゅきゅうしゃ 受給者 Thụ Cấp Giả Người thụ hưởng, người nhận
キャンセル(する)     Hủy
りょうしょう(する) 了承(する) Liễu Thừa Công nhận, thừa nhận
りれきしょ 履歴書 Lí Lịch Thư Lý lịch xin việc, CV
おうぼ 応募 Ứng Mộ Đăng ký, ứng tuyển, xin ứng tuyển
へんきゃく(する) 返却(する) Phản Khước Trả lại, hoàn trả
ほけん 保険 Bảo Hiểm Bảo hiểm
こくせき 国籍 Quốc Tịch Quốc tịch
かにゅう 加入 Gia Nhập Gia nhập
ぎむづける 義務づける Nghĩa Vụ Giao nghĩa vụ, yêu cầu bắt buộc
けんとう(する) 健闘(する) Kiện Đấu Hăng hái chiến đấu
プロ     Chuyên nghiệp
じきゅう 時給 Thời Cấp Lương giờ
テント     Lều
かいてき 快適 Khoái Thích Dễ chịu, sảng khoái, thoải mái
リハビリ(=リハビリテーション)     Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng
きんメダル 金メダル Kim  Huy chương vàng
どうメダル 銅メダル Đồng Huy chương đồng
~にいたる ~に至る Chí Dẫn đến ~, đến độ ~
ほうにふれる 法に触れる Pháp Xúc Chạm đến/vi phạm pháp luật
しんよう 信用 Tín Dụng Tín dụng, sự tin tưởng
うしなう 失う Thất Mất
ほうりつ 法律 Pháp Luật Luật pháp
のうこうな 濃厚な Nồng Hậu Đậm đà
めん Miến
みりょく 魅力 Mị Lực Hấp dẫn
アルコール     Rượu
ソフトドリンク     Các loại nước ngọt, nước giải khát
がら Bính Mẫu, mô hình, cán, tay cầm
センス     Có thẩm mỹ
やくしゃ 役者 Dịch Giả Diễn viên
うきよえ 浮世絵 Phù Thế Hội Ukiyo-e: tranh khắc gỗ thịnh hành trong thời Edo (1603-1867)
こんにち 今日 Kim Nhật Hôm nay, ngày nay
アイドル     Thần tượng
こうそくどうろ 高速道路 Cao Tốc Đạo Lộ Đường cao tốc
サービスエリア     Trạm dừng chân
テーマパーク     Công viên theo chủ đề
ハンバーグ     Thịt bằm viên
かげの~ 陰の~ Âm Là nhân tố rất quan trọng đứng ủng hộ từ phía sau
けっていじこう 決定事頄 Quyết Định Sự Hạng Các quyết định
ストレッチ     Động tác duỗi thẳng chân tay
ウォーキング     Đi bộ
マラソン     Marathon, chạy đường dài
ボクシング     Đấm bốc, quyền anh

Ôn tập từ vựng

ベテラン

Chuyên nghiệp, chuyên gia trong lĩnh vực nào đó

キャリアライフ

Nghề

飲み会

のみかい - Ẩm Hội - Tiệc nhậu

一時

いっとき - Nhất Thời - Một lát, tức thời

気晴らし

きばらし - Khí Tình - Thư thái, thanh thản, nhẹ nhõm

 定着(する)

ていちゃく(する) - Định Trứ - Định hình; có chỗ đứng vững chắc (ở một công ty nào đó)

ミス

Lỗi

指摘(する)

してき(する)- Chỉ Trích - Chỉ trích, nêu ra

長所

ちょうしょ - Trường Sở - Sở trường, điểm tốt

叱る

しかる - Sất - La

面倒見

めんどうみ - Diện Đảo Kiến - Chăm sóc ai

緻密

ちみつ - Trí Mật - Chính xác, tinh tế

真実味

しんじつみ - Chân Thực Vị  - Đáng tin cậy, chân thật

思いやり

おもいやり - Tư - Sự thông cảm

ギブ・アンド・テイク

Cho và nhận

きっかけ

Cơ duyên, duyên cớ, sự bắt đầu

遠方

えんぽう - Viễn Phương - Xa, khoảng cách

ネット

Mạng, internet

地方

ちほう - ĐỊA PHƯƠNG - Địa phương

特産品

とくさんひん - Đặc Sản Phẩm - Đồ đặc sản

環境保護

かんきょうほご - Hoàn Cảnh Bảo Hộ - Bảo vệ môi trường

 改めて

あらためて - CẢI - Lại, thêm lần nữa

世論

よろん - Thế Luận - Miệng thế gian, ý kiến công chúng

に問う

にとう - Vấn - Hỏi, kêu gọi

不景気

ふけいき - Bất Cảnh Khí - Tình hình kinh tế không tốt/trì trệ

決算書

けっさんしょ - Quyết Toán Thư - Đơn quyết toán

百害あって一利なし

ひゃくがいあっていちりなし - Bách Hại - Trăm hại, vô lợi

回避(する)

かいひ(する) - Hồi Tị - Tránh

会談

かいだん - Hội Đàm - Hội đàm

ロケット

Tên lửa

打ち上げ

うちあげ - Đả Thượng - Bắn lên

天候

てんこう - Thiên Hậu - Thời tiết

 延期

えんき - Duyên Kì - Hoãn, kéo dài

情勢

じょうせい - Tình Thế - Tình thế

創意

そうい - Sáng Ý - Sáng ý, sáng tạo

工夫

くふう - Công Phu - Công phu suy nghĩ

事業

じぎょう - Sự Nghiệp - Sự nghiệp

売れ行き

うれゆき - Mại Hành - Buôn bán

進路

しんろ - Tiến Lộ - Con đường tiến lên

受講

じゅこう - Thụ Giảng - Tham dự khóa học

欠航

けっこう - Khiếm Hàng - Chuyến bay bị hủy

次期~

じき~ - Thứ Kì - ~ Tiếp theo

開講(する)

かいこう(する)- Khai Giảng - Khai giảng

ボーナス

Tiền thưởng

がく - Ngạch  - Tổng số tiền

受給者

じゅきゅうしゃ - Thụ Cấp Giả - Người thụ hưởng, người nhận

キャンセル(する)

Hủy

了承(する)

りょうしょう(する)- Liễu Thừa - Công nhận, thừa nhận

履歴書

りれきしょ - Lí Lịch Thư - Lý lịch xin việc, CV

応募

おうぼ - Ứng Mộ - Đăng ký, ứng tuyển, xin ứng tuyển

返却(する)

へんきゃく(する)- Phản Khước - Trả lại, hoàn trả

保険

ほけん - Bảo Hiểm - Bảo hiểm

国籍

こくせき - QUỐC TỊCH - Quốc tịch

加入

かにゅう - Gia Nhập - Gia nhập

義務づける

ぎむづける - Nghĩa Vụ - Giao nghĩa vụ, yêu cầu bắt buộc

健闘(する)

けんとう(する)- Kiện Đấu - Hăng hái chiến đấu

プロ

Chuyên nghiệp

時給

じきゅう - THÌ CẤP - Lương giờ

テント

Lều

快適

かいてき - Khoái Thích - Dễ chịu, sảng khoái, thoải mái

リハビリ(=リハビリテーション)

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

金メダル

きんメダル - Kim - Huy chương vàng

銅メダル

どうメダル - Đồng - Huy chương đồng

~に至る

~にいたる - Chí - Dẫn đến ~, đến độ ~

法に触れる

ほうにふれる - Pháp Xúc - Chạm đến/vi phạm pháp luật

信用

しんよう - Tín Dụng - Tín dụng, sự tin tưởng

失う

うしなう - THẤT - Mất

法律

ほうりつ - Pháp Luật - Luật pháp

濃厚な

のうこうな - Nồng Hậu - Đậm đà

めん - MIẾN - Mì

魅力

みりょく - Mị Lực - Hấp dẫn

アルコール

Rượu

ソフトドリンク

Các loại nước ngọt, nước giải khát

がら - Bính - Mẫu, mô hình, cán, tay cầm

センス

Có thẩm mỹ

役者

やくしゃ - Dịch Giả - Diễn viên

浮世絵

うきよえ - Phù Thế Hội - Ukiyo-e: tranh khắc gỗ thịnh hành trong thời Edo (1603-1867)

今日

こんにち - Kim Nhật - Hôm nay, ngày nay

アイドル

Thần tượng

高速道路

こうそくどうろ - Cao Tốc Đạo Lộ - Đường cao tốc

サービスエリア

Trạm dừng chân

テーマパーク

Công viên theo chủ đề

ハンバーグ

Thịt bằm viên

陰の~

かげの~ - Âm - Là nhân tố rất quan trọng đứng ủng hộ từ phía sau

決定事頄

けっていじこう - Quyết Định Sự Hạng - Các quyết định

ストレッチ

Động tác duỗi thẳng chân tay

ウォーキング

Đi bộ

マラソン

Marathon, chạy đường dài

ボクシング

Đấm bốc, quyền anh
1 / 89

Ôn tập ngữ pháp 

N + ともなると/ともなれば

Cứ, hễ trở thành,nếu trở lên… thì

Người bình thường vốn chẳng quan tâm thể thao, nhưng cứ đến Thế vận hội thì lại say mê dán mắt vào tivi.

普段はスポーツに関心のない人も、オリンピックともなれば夢中でテレビにかじりつく。


 

Trái lại, ngược lại

 Trái ngược với các tổ chức tư nhân đã ứng phó nhanh chóng khi xảy ra thảm họa, chính phủ lại để lộ rõ sự chậm trễ trong ứng phó.

災害時、迅速に対応した民間団体にひきかえ、政府は対応の遅れが目立った。

N + もさることながら

Không chỉ...mà còn

Các nhà hàng ở khu sinh viên được cho là không chỉ ngon mà điều kiện hàng đầu còn là số lượng (món ăn nhiều).

学生街のレストランは味もさることながら、量が多いことが第一条件だと言わる。

N1 +  であれ + N2 +  であれ 

Dù là … hay … thì cũng …

Dù là hạng 2 hay hạng 3 thì nếu không vô địch cũng chẳng có ý nghĩa gì.

2位であれ3位であれ、優勝できなければ意味がない。

N + にそくして/にそくした  + N

Theo đúng / dựa theo 

 Công ty chúng tôi luôn dẫn đầu trong ngành nhờ vào cách quản lý kinh doanh dựa theo thời đại.

弊社は、時代に即した経営によって、 常に業界をリードしてまいりました。

N + をおいて他にない

Ngoài ... ra .... thì không

Nếu muốn chuyển việc trong điều kiện thuận lợi thì ngoài thời điểm kinh tế đang hồi phục như bây giờ ra thì không có lúc nào khác.

有利な条件で転職するなら、 景気が好転している今をおいて他にない。
1 / 12

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *