第40.2課・Trợ từ nghi vấn

言葉:

③ Vてみます     Thử làm  ~
  
例文:

1.この ケーキを てみます
  Tôi sẽ ăn thử cái bánh này.

2.日本語にほんごで はなてみましょう
   Hãy thử nói bằng tiếng Nhật nhé.

3.そのふくを てみても いいですか。
  Tôi mặc thử bộ đồ đó có được không?

練習1

例:すみません。このズボンを はいて みても いいですか

1)→            2)→           3)→

練習2

例:ぎおんお祭りを 見た ことが ないので、見て みたいです

1)→        2)→         3)→         4)→ 

Luyện dịch: 

1)Tôi đội thử cái mũ này có được không.
  ____________。
2)Trước khi mua nên mặc thử xem có vừa hay không.
  ____________。
3)Hôm nay tôi sẽ thử làm món bánh kem.
      ____________。             
4)Vì chưa từng đi đến Nhật Bản nên nhất định tôi muốn đi thử 1 lần. 
      ____________。

④ Tính từ đuôi ()→ さ

Ta có thể biến một tính từ đuôi sang danh từ trừu tượng miêu tả tính chất, trạng thái bằng cách đổi đuôi thành . 

ながい (dài) →ながさ (độ dài)

たかい (cao) → たかさ (độ cao)

Đặc biệt いい (tốt) → よさ (độ tốt)

例文:

1.この 荷物にもつの おもは どれくらいですか。
  Trọng lượng của hành lý này là bao nhiêu?

2.合格ごうかくしたときの うれしさは わすれられない。
  Niềm vui khi đậu kỳ thi là điều không thể quên.

QA THAM KHẢO:

1.Q: 日本に 行ったら、何を やって みたいですか。
  A: ___________。

2.Q: くつを 買う 前に、何を しますか。 (「てみます」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: 日本で どんな 料理を 食べて みたいですか。
  A: ___________。

4.Q: 日本で 行って みたい ところが ありますか。それは どこですか。
  A:  ___________。 

5.Q: この 仕事、明日 までに できますか。(「かどうか」「てみます」を使って答える)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
よいます 酔います TÚY Say
ぼうねんかい 忘年会 VONG NIÊN HỘI Tiệc tất niên
しんねんかい 新年会 TÂN NIÊN HỘI Tiệc tân niên
にじかい 二次会 NHỊ THỨ HỘI Bữa tiệc thứ hai, “tăng hai”
はっぴょうかい 発表会 PHÁT BIỂU HỘI Buổi phát biểu
たいかい 大会 ĐẠI HỘI Đại hội, cuộc thi
マラソン     Ma ra tông
コンテスト     Cuộc thi
ズボン     Cái quần

酔います

よいます - TÚY - Say

忘年会

ぼうねんかい - VONG NIÊN HỘI - Tiệc tất niên

新年会

しんねんかい - TÂN NIÊN HỘI - Tiệc tân niên

二次会

にじかい - NHỊ THỨ HỘI - Bữa tiệc thứ hai, “tăng hai”

発表会

はっぴょうかい - PHÁT BIỂU HỘI - Buổi phát biểu

大会

たいかい - ĐẠI HỘI - Đại hội, cuộc thi

マラソン

Ma ra tông

コンテスト

Cuộc thi

ズボン

Cái quần

Vてみます

 Thử làm  ~

Hãy thử nói bằng tiếng Nhật nhé.

日本語で 話してみましょう。

Tính từ đuôi ()→ さ

Ta có thể biến một tính từ đuôi い sang danh từ trừu tượng miêu tả tính chất, trạng thái bằng cách đổi đuôi い thành さ

ながい (dài)

長さ (độ dài)
1 / 13

ÔN TẬP BÀI 40.2

1 / 21


Say rượu

2 / 21


Cuộc thi

3 / 21


Tiệc cuối năm

4 / 21


Tiệc đầu năm

5 / 21


Tăng hai, hiệp hai

6 / 21


Ma-ra-tông

7 / 21


Hội thi, cuộc thi

8 / 21


Buổi phát biểu

9 / 21

コンテスト

10 / 21

マラソン

11 / 21

大会たいかい

12 / 21

発表会はっぴょうかい

13 / 21

二次会

14 / 21

新年会しんねんかい

15 / 21

忘年会ぼうねんかい

16 / 21

います

17 / 21

Vてみます

18 / 21

Tôi sẽ ăn thử cái bánh này.

19 / 21


Trọng lượng của hành lý này là bao nhiêu?

20 / 21

着て/その/服/みても/いい/です/か

21 / 21

うれしさは/合格した/忘れられない/時の

Your score is

The average score is 100%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *