第44.1課・Cách nói quá dễ, quá khó để làm gì

言葉:

① V(ます
   A ()    +すぎます
   A () 
   Cái gì đó quá

– Dùng để diễn đạt ý vượt quá 1 mức độ nào đó của động tác, tác dụng, trạng thái, tình trạng. Do đó, mẫu câu này thường được dùng trong những trường hợp có ý xấu, nằm ngoài mong đợi của người nói.

例文:

1.すぎると、からだに わるいです。
  Nếu uống quá nhiều thì không tốt cho sức khỏe.

2.この問題もんだいは むずかすぎる
  Bài này khó quá.

3.この部屋へやは しずすぎて、ちょっと こわいです。
  Phòng này yên tĩnh quá, hơi đáng sợ.

練習1:

例:→ お酒を飲みすぎました

1)→         2)→         3)→         4)→

練習2:

例:→ この 布団ふとんあつい → この布団ふとんは あつすぎます

1)→  この 上着うわぎ・大きい            2)→ この 部屋へや・広い       

3)→  この 問題もんだい・簡単             4)→このうち・家賃やちんが高い

Luyện dịch 

1)Phòng này quá nhỏ.
  _____________。
2)Vì hành lý quá nặng nên không thể mang 1 mình . 
  _____________。
3)Vì xem phim quá nhiều nên bị đau mắt.
  _____________。

言葉:

 

② V(ます)→ やすい/にくいです 
  Dễ (làm gì)…, khó (làm gì)…

例文:

1.この ペンは やすいです
   Cây bút này dễ viết.

2.この パソコンは 使つかやすいです
   Máy tính này dễ sử dụng.

3.この は にくいです
  Chữ này khó đọc.

4.大阪おおさかは にくいです
  Osaka khó sống.

Chú ý: Sau khi ghép, cả cụm từ đó mang tính chất của 1 tính từ đuôi –i. Vì thế, nó tuân thủ toàn bộ các quy tắc, mẫu câu đã học đối với tính từ đuôi –i. 

例文:

1.この ハサミは かるいので、使つかやすくなります
  Cái kéo này nhẹ nên trở nên dễ dùng.

2.この くつは おもいので、あるにくくなります
  Vì giày này nặng nên đi lại trở nên khó khăn.

練習1:

例: → この 辞書は 字が大きくて、見やすいです

例: → この 道は せまくて、運転うんてんにくいです

1)→

2)→

3)→

Luyện dịch:

1)Cây bút này dễ viết.
  ______________。
2)Cái cốc này khó cầm.
  ______________。
3)Quyển sách này ít chữ Hán nên dễ đọc.
  ______________。
4)Máy tính này màn hình nhỏ nên khó nhìn.
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1. Q: お酒を 飲みすぎた ことが ありますか。 どんな ときですか。
  A:  ___________。  

2.Q: この 部屋は どうですか。 (「すぎます」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: 甘い物を 食べすぎると どう なりますか。
  A: ___________。

4.Q: 鉛筆と ボールペンと どちらが 書きやすいですか。
  A:  ___________。

5.Q: ベトナムと 日本と どちらが 住みやすいと 思いますか。
  A:  ___________。

言葉ことばのリスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
なきます 泣きます KHẤP Khóc
わらいます 笑います TIẾU Cười
ねむります 眠ります MIÊN Ngủ
こい 濃い NỒNG Nồng, đậm
うすい 薄い BẠC Nhạt, loãng
あつい 厚い HẬU Dày
ふとい 太い THÁI Đậm, béo
ほそい 細い TẾ Nhạt, gầy
[シャツが~] かわきます  乾きます CAN [áo sơ mi ~] khô
[シャツが~] ぬれます [シャツが~] 濡れます NHU [áo sơ mi ~] ướt
すべります 滑ります HOẠT Trượt
[じこが~]おきます [事故が~]起きます SỰ CỐ KHỞI Xảy ra [tai nạn ~]
ちょうせつします 調節します ĐIỀU TIẾT Điều tiết, điều chỉnh
あんぜん[な] 安全[な] AN TOÀN An toàn
きけん[な] 危険[な] NGUY HIỂM Nguy hiểm
せんたくもの 洗濯物 TẨY TRẠC VẬT Quần áo giặt

泣きます

なきます - KHẤP - Khóc

洗濯物

せんたくもの - TẨY TRẠC VẬT - Quần áo giặt

笑います

わらいます - TIẾU - Cười

危険[な]

きけん[な] - NGUY HIỂM - Nguy hiểm

眠ります

ねむります - MIÊN - Ngủ

安全[な]

安全[な] - AN TOÀN - An toàn

濃い

こい - NỒNG - Nồng, đậm

調節します

ちょうせつします - ĐIỀU TIẾT - Điều tiết, điều chỉnh

薄い

うすい - BẠC - Nhạt, loãng

[事故が~]起きます

[じこが~]おきます - SỰ CỐ KHỞI - Xảy ra [tai nạn ~]

厚い

あつい - HẬU - Dày

[シャツが~] 濡れます

[シャツが~] ぬれます - NHU - [áo sơ mi ~] ướt

太い

ふとい - THÁI - Đậm, béo

滑ります

すべります - HOẠT - Trượt

細い

ほそい - TẾ - Nhạt, gầy

乾きます

[シャツが~] かわきます - CAN - [áo sơ mi ~] khô

V(ます
 A ()    +すぎます
 A () 

Cái gì đó quá

Bài này khó quá.

この問題は 難しすぎる。

V(ます)→ やすい/にくいです 

Dễ (làm gì)..., khó (làm gì)...

Chữ này khó đọc.

この 字は 読みにくいです。

   Cây bút này dễ viết.

この ペンは 書きやすいです。
1 / 21

ÔN TẬP BÀI 44.1

1 / 38


Khóc

2 / 38


Nhạt, loãng

3 / 38


Khô

4 / 38


Điều tiết, điều chỉnh

5 / 38


Cười

6 / 38


Dày

7 / 38


Ướt

8 / 38


An toàn

9 / 38


Ngủ

10 / 38


Đậm, béo

11 / 38


Trượt

12 / 38


Nguy hiểm

13 / 38


Nồng, đậm

14 / 38


Nhạt, gầy

15 / 38


Xảy ra [tai nạn]

16 / 38


Quần áo giặt

17 / 38

きます

18 / 38

うす

19 / 38

かわきます

20 / 38

調節ちょうせつします

21 / 38

わらいます

22 / 38

あつ

23 / 38

れます

24 / 38

安全あんぜん

25 / 38

ねむります

26 / 38

ふと

27 / 38

すべります

28 / 38

危険きけん

29 / 38

30 / 38

ほそ

31 / 38

[事故じこが ~]きます

32 / 38

洗濯物せんたくもの

33 / 38

V(ます
 A ()       +すぎます
 A () 

34 / 38

V(ます)→ やすい/にくいです 

35 / 38


Nếu uống quá nhiều thì không tốt cho sức khỏe

36 / 38


Máy tính này dễ sử dụng.

 

37 / 38

静かすぎて/ちょっと/この部屋は/こわい/です

38 / 38

歩きにくくなります/ので/重い/この靴は

Your score is

The average score is 100%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *