第14課

① Vない + ずに                                       Mà không
  「する」→「せずに」「る」→「ずに」

「~ずに」は、「~ないで」の意味で使われる。
“~ないで” cũng có cùng ý nghĩa với “~ずに”, nhưng “~ずに” là cách diễn đạt trang trọng hơn “~ないで”, nghĩa là “mà không làm ~”.

例文:

1.かさを持たずに出かけて、雨にられてしまった。
  Tôi ra ngoài mà không mang ô, rồi bị mắc mưa.

2.名前を書かずにテストを出してしまった。
  Tôi đã nộp bài kiểm tra mà không viết tên.

3.なみだのわけは聞かずに、そっとしておいてほしいと彼女かのじょに言われた。
  Cô ấy bảo tôi đừng hỏi lý do vì sao cô ấy khóc, mà hãy để cô ấy yên.

4.宛先あてさきのアドレスをよく確認かくにんずに送信そうしんしてしまった。
  Tôi đã gửi đi mà không kiểm tra kỹ địa chỉ người nhận.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.14.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

② Vた/ Nの + まま
  V ~ nguyên

「~たまま」は、状態が変わらないで続いていることを言うときに使う。次に何かをしなければならないのに、していないと言うときにも使う。
~たまま sử dụng khi nói một trạng thái nào đó vẫn đang tiếp tục không thay đổi. Có khi dùng để nói rằng phải làm một việc gì đó tiếp theo nhưng lại không làm.

例文:

1.すぐにもどってきますから、つくえの上はこのままにしておいてください。
     Tôi sẽ quay lại ngay, nên xin hãy để nguyên mọi thứ trên bàn như thế.

2.ひさしぶりに帰ったふるさとは以前いぜんままだった。
        Làng quê mà tôi trở về sau bao lâu vẫn y như trước.

3.日本ではたまごなままま食べるというのは本当ですか。
        Có thật là ở Nhật người ta ăn trứng sống luôn không?

4.冬はくつ下をはいたままています。
        Vào mùa đông, tôi ngủ luôn mà vẫn mang tất.

5.友だちから本を借りたままで、まだ返していない。
        Tôi đã mượn sách từ bạn , vẫn chưa trả.

6.部屋へやの電気をつけたまま寝てしまった。
  Tôi ngủ quên mà vẫn để đèn phòng sáng.

* 形容詞が使われることもある。Cũng có trường hợp tính từ được sử dụng:

例文:

1.このほんは2冊買さつかって、一冊いっさつあたらしいままとっておくつもりです。
  Tôi định mua hai cuốn sách này và giữ lại một cuốn trong tình trạng mới.

2.この冷蔵庫れいぞうこは魚でも野菜やさいでも新鮮しんせんまま保存ほぞんできます。
  Chiếc tủ lạnh này có thể bảo quản cá hay rau củ mà vẫn giữ được độ tươi nguyên.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.14.2

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 75%

③ V(ます
  ~ như Vて
「調査し、レポートを書く」のように、「~て」のかわりに、ます形を使うことがある。
  Dùng thể ます thay cho “て” , như trong câu “調査し、レポートを書く”.

例文:

1.アンケートを実施じっし結果けっかをまとめて発表はっぴょうする。
  Tiến hành khảo sát, tổng hợp kết quả rồi công bố.

2.交通こうつうルールをまも安全運転あんぜんうんてんをしましょう。
  Tuân thủ luật giao thông và cùng lái xe an toàn nhé.

3.高速道路こうそくどうろの料金が値下ねさげされ利用者りようしゃえた。
  Phí đường cao tốc đã được giảm nên số người sử dụng đã tăng lên.

復習

ÔN TẬP NP TRYN3.14.3

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

④ Vる/Vた/Vている+ところ
  Ngay khi

「~ところへ、…」は、ちょうど「~」の場面、「~」のときに、「…」をする、「…」が起きたと言うときに使う。
Dùng “~ところへ、…” khi bạn nói rằng ai đó đã làm “…” hay cái “…” đã xảy ra đúng ngay lúc “~” hay trong hoàn cảnh “~”. * Trợ từ đi sau “ところ” thay đổi theo động từ đằng sau nó.

*【ところ】の後ろにつく助詞は、「~ところを見られた」「~ところへ/に来た」「~ところで終わった」など、後ろの動詞によって変わる。
Trợ từ đi sau “ところ” thay đổi theo động từ đằng sau nó, ví dụ như “~ところを見られた”, “~ところへ/に来た” và “~ところで終わった”.

例文:

1.あくびしたところ写真に撮られて、佐藤さとうさん、おこってたよ。
  Sato-san đã tức giận vì bị chụp hình đúng lúc ngáp.

2.統領だいとうりょう演説えんぜつを始めているところ緊急きんきゅうニュースが飛び込んできた。
  Đúng lúc tổng thống bắt đầu bài phát biểu thì bản tin khẩn cấp xuất hiện.

3. A:試験、どうだった?
          B:うん、最後の問題がけたところ、試験終了のチャイムがったんだ。
   A:Bài thi sao rồi?
          B:Ừ, đúng lúc giải xong câu cuối thì chuông báo hết giờ vang lên.

4.部長がお客様きゃくさまと話をしているところ声をかけて、あとで注意されてしまった。
      Đúng lúc trưởng phòng đang nói chuyện với khách, tôi lên tiếng, nên sau đó bị nhắc
      nhở.

*V-ていた/V-ようとした + ところ・「いA+ところ」 の形も使われる。
 Cũng sử dụng Vていた/Vようとしとた+ところ/A(い)+ ところ

例文:

1.その男は子どもたちにいじめられていたところを太郎たろうに助けられました。
  Người đàn ông đó đang bị bọn trẻ bắt nạt thì được Tarou cứu.

2.犯人はんにんげようとしたところを警官けいかんたれ、重傷じゅうしょういました。
  Tên tội phạm đang định bỏ chạy thì bị cảnh sát bắn và bị thương nặng.

3.A:おばさん、こんにちは。
     B:あ、ちょうどいいところへ来た。ちょっと手伝って。
     A:Chào cô ạ.
         B:À, cháu đến đúng lúc lắm. Giúp cô một chút nhé.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.14.3

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

⑤ Vます+きる
  Vừa hết, toàn bộ

“~きる” được dùng để chỉ sự hoàn thành hoàn toàn một hành động hoặc hiện tượng, có nghĩa là ‘làm một việc cho đến cuối cùng’ hoặc ‘làm một việc một cách triệt để.

例文:

1.この目薬は2週間で使いきってください。残ったら使わないで捨ててください。
        Loại thuốc nhỏ mắt này hãy sử dụng hết trong vòng 2 tuần. Nếu còn thừa thì đừng
        dùng nữa, hãy vứt đi.

2.こんなたくさんの荷物、 寮の部屋に入りきらないよ。
  Nhiều đồ như thế này thì không thể nào để hết vào phòng ký túc xá được đâu.

3. 父はずっと残業が続いていて、疲れきった顔をしている。
  Bố tôi liên tục phải làm thêm giờ, trông khuôn mặt mệt mỏi rã rời.

4.両親に反対されているけれど、歌手になる夢はどうしてもあきらめきれない
        Dù bị bố mẹ phản đối, nhưng tôi nhất định không thể từ bỏ ước mơ trở thành ca sĩ.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.14.4

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

CHECK :

CHECK N3.14

1 / 3

不要なメールは (    ) 削除さくじょすることが多い。

2 / 3

A: このビデオは同時どうじに4つの番組ばんぐみ録画ろくができるのよ。

B: そんなにたくさん録画ろくがしても (       ) よ。

3 / 3

彼はカラオケに行くとマイクを(___)はなさないらしい。

Your score is

The average score is 0%

できること:
レシピを読んで、料理の手順てじゅんや注意が理解できます。
Đọc công thức biết được các bước nấu ăn và những chú ý khi làm.

(1日目)
 1.とりむね肉を切らずにボウルに入れて、 初めにはちみつ、 または砂糖さとうをかけて、次にしお、こしょうのじゅんにかけてよくぜます。
2. 1をビニールぶくろに入れます。 そのときできるだけ空気くうきを入れないようにします。
3. ビニール袋に入れたまま 冷蔵庫れいぞうこの中に入れて1日いておきます。

(2日目)
1.とり肉をビニール袋から出してボウルに入れ、水ではちみつ(砂糖さとう)、塩を洗いながします。
2.さらに、 きれいな水に1時間つけたままにします。
3. なべにお湯をわかし、ふっとうしたところへとり肉を入れます。
4. もう一度ふっとうしたら、 すぐに火を止めてふたをします。
5.そのまま冷めるまで置いておきましょう。
6.めたら取り出して冷蔵庫れいぞうこに入れて2、3日で食べきってください。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
ボウル     Cái tô/bát
~のじゅんに ~の順に THUẬN Theo thứ tự của~
ビニールぶくろ ビニール袋  ĐẠI Túi ni-lông
くうき 空気 KHÔNG KHÍ Không khí
あらいながす 洗い流す TẨY LƯU Xả nước rửa sạch
さらに     Hơn nữa, thêm nữa
(みずに)つける (水に)つける THỦY Nhúng, ngâm (vào nước)
なべ OA Cái nồi, lẩu
ふっとう(する) 沸騰(する) PHÍ ĐẰNG Sôi sùng sục, sôi lên
ふた CÁI Cái nắp
さめる 冷める LÃNH Nguội
とりだす 取り出す THỦ XUẤT Lấy ra
なみだ LỆ Nước mắt
わけ わけ   Nguyên nhân
そっとしておく     Rón rén, khe khẽ, lén lút
あてさき 宛先 UYỂN TIÊN Tên và địa chỉ của người hay là đơn vị nhận thư từ, công văn
そうしん(する) 送信(する) TỐNG TÍN Gửi tin, đưa tin
ねぼう(する) 寝坊(する) TẨM PHƯỜNG Ngủ quên, ngủ dậy muộn
すききらい(する) 好き嫌い(する) HẢO HIỀM Yêu ghét, kén chọn
ちゅうもん(する) 注文(する) TRÚ VĂN Đặt hàng, đặt mua, yêu cầu
ちょうしょく 朝食 TRIỀU THỰC Bữa ăn sáng
ふるさと 故郷 CỐ HƯƠNG Quê hương
いぜん 以前 DĨ TIỀN Trước đây
なま SINH Tươi sống
ねふだ 値札 TRỊ TRÁT Bảng giá, mác gắn giá tiền
しんせん(な) 新鮮(な) TÂN TIÊN Tươi, mới
じっし(する) 実施(する) THỰC THI Thực thi, thực hiện
(けっか/データを)まとめる (結果/データを)まとめる KẾT QUẢ Tóm tắt ( kết quả/ dữ liệu)
まもる 守る THỦ Bảo vệ
ねさげ(する) 値下げ(する) TRỊ HẠ Giảm giá
こむぎこ 小麦粉 TIỂU MẠCH PHẤN Bột mì
しんろう 新郎 TÂN LANG Tân lang, chú rể
ゆうしゅう(な) 優秀(な) ƯU TÚ Ưu tú
せんこう(する) 専攻(する) CHUYÊN CÔNG Chuyên về, chuyên môn, chuyên ngành
あくび(する)     Ngáp
だいとうりょう 大統領 ĐẠI THỐNG LÃNH Tổng thống
きしゃかいけん 記者会見 KÝ GIẢ HỘI KIẾN Họp báo
きんきゅう(な) 緊急(な) KHẨN CẤP Khẩn cấp, cấp bách
とける 解ける GIẢI Giải được, được tháo/gỡ/cởi ra
チャイム     Chuông
こえをかける 声をかける THANH Kêu gọi, bắt chuyện
のこりいっぷんをきる 残り1分を切る TÀN PHÂN THIẾT Chỉ còn 1 phút
のんびり(する)     Vô tư, thoải mái, thong thả
ぐつぐつ     (sôi) sùng sục
めん MIẾN
よびだし 呼び出し HÔ XUẤT Gọi, nhắn gọi, mời đến
ゴールをきめる ゴールを決める QUYẾT Vào gôn, đạt đích
いじめる     Bắt nạt
はんにん 犯人 PHẠM NHÂN Phạm nhân, tội phạm
けいかん 警官 CẢNH QUAN Cảnh sát
(じゅうで)うつ (銃で)撃つ SÚNG KÍCH Bắn (bằng súng)
じゅうしょう 重傷 TRỌNG THƯƠNG Bị thương nặng
(きずを)おう (傷を) 負う THƯƠNG PHỤ Chịu, bị (thương)
めぐすり 目薬 MỤC DƯỢC Thuốc nhỏ mắt
ちきゅうじょう 地球上 ĐỊA CẦU THƯỢNG Trên trái đất
せいぶつ 生物 SINH VẬT Sinh vật
たんご 単語 ĐƠN NGỮ Từ vựng
ピッチャー     Người phát bóng, người ném bóng
なげる 投げる ĐẦU Ném
ふよう(な) 不要(な) BẤT YẾU Không cần thiết
さくじょ(する) 削除(する) TƯỚC TRỪ Xóa bỏ, loại trừ
どうじに 同時に ĐỒNG THỜI Đồng thời
ろくが(する) 録画(する) LỤC HỌA Thu/thâu băng, ghi hình
マイク     Micro

ÔN TẬP TỪ VỰNG

ボウル

Cái tô/bát

~の順に

~のじゅんに - THUẬN - Theo thứ tự của~

ビニール袋

ビニールぶくろ - ĐẠI - Túi ni-lông

空気

くうき - KHÔNG KHÍ - Không khí

洗い流す

あらいながす - TẨY LƯU - Xả nước rửa sạch

さらに

Hơn nữa, thêm nữa

(水に)つける

(みずに)つける - THỦY - Nhúng, ngâm (vào nước)

なべ - OA - Cái nồi, lẩu

沸騰(する)

ふっとう(する) - PHÍ ĐẰNG - Sôi sùng sục, sôi lên

ふた - CÁI - Cái nắp

冷める

さめる - LÃNH -Nguội

取り出す

とりだす - THỦ XUẤT - Lấy ra

なみだ - LỆ - Nước mắt

わけ

Nguyên nhân

そっとしておく

Rón rén, khe khẽ, lén lút

宛先

あてさき - UYỂN TIÊN - Tên và địa chỉ của người hay là đơn vị nhận thư từ, công văn

送信(する)

そうしん(する)- TỐNG TÍN - Gửi tin, đưa tin

寝坊(する)

ねぼう(する)- TẨM PHƯỜNG - Ngủ quên, ngủ dậy muộn

好き嫌い(する)

すききらい(する)-HẢO HIỀM - Yêu ghét, kén chọn

注文(する)注文(する)

ちゅうもん(する)- TRÚ VĂN - Đặt hàng, đặt mua, yêu cầu

朝食

ちょうしょく - TRIỀU THỰC - Bữa ăn sáng

故郷

ふるさと - CỐ HƯƠNG - Quê hương

以前

いぜん - DĨ TIỀN - Trước đây

なま - SINH - Tươi sống

値札

ねふだ - TRỊ TRÁT - Bảng giá, mác gắn giá tiền

新鮮(な)

しんせん(な) - TÂN TIÊN - Tươi, mới

実施(する)

じっし(する)- THỰC THI - Thực thi, thực hiện

(結果/データを)まとめる

(けっか/データを)まとめる - KẾT QUẢ - Tóm tắt ( kết quả/ dữ liệu)

守る

まもる - THỦ - Bảo vệ

値下げ(する)

ねさげ(する)- TRỊ HẠ - Giảm giá

小麦粉

こむぎこ - TIỂU MẠCH PHẤN - Bột mì

新郎

しんろう - TÂN LANG - Tân lang, chú rể

優秀(な)

ゆうしゅう(な) - ƯU TÚ - Ưu tú

専攻(する)

せんこう(する) -CHUYÊN CÔNG Chuyên về, chuyên môn, chuyên ngành Ngáp ĐẠI THỐNG LÃNH - Tổng thống KÝ GIẢ HỘI KIẾN Họp báo

専攻(する)

せんこう(する) - CHUYÊN CÔNG - Chuyên về, chuyên môn, chuyên ngành

あくび(する)

Ngáp

大統領

だいとうりょう - ĐẠI THỐNG LÃNH - Tổng thống

緊急(な)

きんきゅう(な) - KHẨN CẤP - Khẩn cấp, cấp bách

解ける

とける - GIẢI - Giải được, được tháo/gỡ/cởi ra

チャイム

Chuông

声をかける

こえをかける - THANH - Kêu gọi, bắt chuyện

残り1分を切る

のこりいっぷんをきる - TÀN PHÂN THIẾT - Chỉ còn 1 phút

のんびり(する)

Vô tư, thoải mái, thong thả

ぐつぐつ

(sôi) sùng sục

めん - MIẾN - Mì

呼び出し

よびだし - HÔ XUẤT - Gọi, nhắn gọi, mời đến

ゴールを決める

ゴールをきめる - QUYẾT - Vào gôn, đạt đích

いじめる

Bắt nạt

犯人

はんにん - PHẠM NHÂN - Phạm nhân, tội phạm

警官

けいかん - CẢNH QUAN - Cảnh sát

(銃で)撃つ

(じゅうで)うつ - SÚNG KÍC - Bắn (bằng súng)

重傷

じゅうしょう - TRỌNG THƯƠNG - Bị thương nặng

(傷を) 負う

(きずを)おう - THƯƠNG PHỤ - Chịu, bị (thương)

目薬

めぐすり - MỤC DƯỢC - Thuốc nhỏ mắt

地球上

ちきゅうじょう - ĐỊA CẦU THƯỢNG- Trên trái đất

生物

せいぶつ - SINH VẬT - Sinh vật

単語

たんご - ĐƠN NGỮ - Từ vựng

ピッチャー

Người phát bóng, người ném bóng

投げる

なげる - ĐẦU - Ném

不要(な)

ふよう(な) - BẤT YẾU - Không cần thiết

削除(する)

さくじょ(する) - TƯỚC TRỪ - Xóa bỏ, loại trừ

同時に

どうじに - ĐỒNG THỜI - Đồng thời

録画(する)

ろくが(する)- LỤC HỌA - Thu/thâu băng, ghi hình

マイク

Micro

(手を) 離す

(てを)はなす - THỦ LY - Rời/thả/buông (tay)
1 / 65

ÔN TẬP NGỮ PHÁP

V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない

Có vẻ không V - 荷物が多くて、かばんに全部入りそうにない。

~ なさそう / ~なそう

Có vẻ không/ Không có vẻ - このカレーはあまり辛くなさそうだ。

Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う

Nghĩ có lẽ là ... - たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだ ろうと思います。

普通形 という N

N có nghĩa là/ gọi là ~ - リンさんが来月帰国するといううわさは本当ですか。

Vる・Vない ように言う

Nói là/ nhắc nhở là/ Nhờ là/ truyền đạt là ..hãy làm/ đừng làm - 先生に宿題を忘れないように注意された

V (ます)+  わる

Kết thúc V, V xong - その本、読み終わったら、貸してもらえませんか。

V (ます)+ はじめる

Bắt đầu làm V - 桜の花が咲き始めたね。

Vると

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn.

気がつくと、外はすっかり暗くなっていた。

Vたら、

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree.

屋上に上がったら、東京スカイツリーが見えた

Vる/Vない/N + ほど、….

Đến mức, đến độ

Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.

あの双子は両親も間違えるほどよく似ている。

Vていく

Làm V rồi đi, di chuyển ra xa mình./ Về mặt thời gian sẽ tiếp diễn từ hiện tại tới tương lai

 Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật.

これからも日本語の勉強を続けていくつもりです。

Vてくる

Làm v rồi về, quay lại, di chuyển về gần mình./ Về thời gian sẽ duy trì làm từ quá khứ đến hiện tại.

Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá.

日本人は昔から魚を食べてきました

V Bỏ ます+続ける

V liên tục, V suốt

Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài).

犬のハチ公は主人の帰りを待ち続けた。

Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら

Nếu

Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy.

台湾へ行くなら、11月が一番いいと思いますよ。

N1 ってN2

N2 tên gọi là, gọi là N1

Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.

花粉症って病気、アレルギーが原因なんだよね。

Vさせ て + もらう・くれる

Được ai cho phép làm V/ Ai cho phép mình làm V

Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.

この会社は自分の意見を自由に言わせてくれる。

~させられる

Bị bắt làm V

Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.

中学生のとき、先生にグラウンドを何周も走らされた。

イ形()/ナ形/Vたい()+ がる

Mong muốn, trạng thái của người khác.

 Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.

彼は試合に負けてくやしがっている。

Vたとたん(に)

Vừa mới, ngay sau khi…

Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.

立ち上がったとたん、目の前が暗くなった。

V(ます)+

Đột ngột, bất thình lình...

Đột nhiên trời mưa

突然とつぜん雨あめが降ふり出だした。

Vよう + とする

Định làm V, đang cố gắng làm

Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ.

小さい子どもが道を渡ろうとしているよ。一人でどこへ行くのかな。

Vる・Vない + ことがある/こともある

Thi thoảng, đôi khi

Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi.

この地方では4月でも雪が降ることがある。

Vさせて + おく

Cứ để cho V Nguyên

Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy.

夏に車の中で子どもを待たせておくのは危険ですよ。

Vられて + しまう

Bị...làm V mất rồi

Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.

あとで食べようと思っていたケーキを妹に食べられてしまった。

N+によって/による

Dựa vào, căn cứ vào

Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi.

大学はアンケートによる満足度調査の結果を発表した。

N+にたいして(は/も)/にたいし/にたいするN

Đối với

Cô ấy tử tế với bất kỳ ai.

彼女はだれに対しても親切です。

普通形ふつうけい+ため(に) 
[なA な Nの]

Vì, do

Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy.

雨のためにハイキングは中止になりました。

Nにつき

Mỗi người~, mỗi lần~

Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người.

今回のチャリティコンサートは、ハガキ1枚につき2名様までお申し込みいただけます。

 Vる/Vない/Nの + とおりだ・とおり(に)

Theo như, theo đúng như

Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói.

今日の映画は本当におもしろかった。友だちが言ったとおりだった。

N+をとおして/つうじて

Thông qua

Hiện nay, thông qua Internet, tin tức lan truyền khắp thế giới ngay lập tức.

現在はインターネットを通して、すぐに世界中にニュースが広まる。

N + のように               
N + のような + N

giống như N

Đối với các vận động viên chuyên nghiệp như chúng tôi, việc ăn uống cũng quan trọng ngang với luyện tập.

われわれのようなプロのスポーツ選手には食事も練習と同じぐらい大切です。

N + によれば/によると

Theo như

Theo dự báo thời tiết sáng nay, tuần này trời sẽ nắng suốt.

今朝の天気予報によると、今週はずっと晴れるそうだ。

普通形ふつうけい + ということだ/とのことだ

Nghe thấy nói là, có vẻ như, nghe nói

Nghe nói cháu của ông/bà đã chào đời, xin chúc mừng.

お孫さんがお生まれになったとのこと、おめでとうございます。

 N + について(は/も)    
 N + について + の

Về...thì

Ở thư viện này có rất nhiều sách về kỹ thuật cơ khí.

この図書館には、機械工学についての本がたくさんある。

~ なきゃ

Phải làm ~

Xin hãy giúp tôi một chút

ねえ、ちょっと手伝(ください)。

普通形ふつうけい /丁寧形ていねいけい + っけ

Ấy nhỉ?

普通形ふつうけい /丁寧形ていねいけい + っけ

Ấy nhỉ?

Tiệm giặt ủi làm đến mấy giờ nhỉ?

クリーニング屋、何時までだっけ。

普通形ふつうけい過去形かこけい)+ りして

Có lẽ, không chừng~

A: Anh Sato vẫn chưa đến nhỉ.
B: Không chừng là đang ngủ rồi...

A:佐藤さん、まだ来ないね。 B:もしかして寝てたりして…。

たって/じゃなくたって

Dẫu, cho dù~/Dẫu không, cho dù không~ 

Ngay cả người giàu cũng có người không hạnh phúc.

お金持ちだって、幸せじゃない人もいます。

普通形 + まっている

なA N

Chắc chắn là~

 Đội đó năm nay chắc chắn cũng đứng chót bảng thôi.

あのチームは今年も最下位に決きまってるよ。

普通形 +  じゃない/~じゃん

Có lẽ ...nhỉ/ chẳng phải là... hay sao

A: Trước ga mới có một cửa hàng tiện lợi mới mà. Giờ tất cả onigiri đều được giảm 50 yên đó.
B: Ồ, vậy sao.

A:駅前に新しいコンビニができたじゃないですか。今、おにぎりが全部50円引ひきなんですよ。/ B:へえ、そうですか。

N + って

Là...

  Anh/Chị Yamada tốt bụng nhỉ.

山田さんって親切よね。

普通形  +みたい(だ

Hình như là~

Cuối cùng thì mùa mưa cũng tạnh rồi thì phải. Từ giờ trời sẽ nóng lên đây.

ようやく梅雨明けしたみたいだね。これから暑くなるね。

ばよかった

Giá mà… thì tốt…/

Cái túi này, họ nói không được mang lên máy bay. Giá mà nó nhỏ hơn một chút thì tốt rồi... 

このかばん、機内持ち込みだめだって。もうちょっと小さければよかったんだけど…。

N / Vて+ ばかり

Toàn là~

Nếu cứ chơi game mãi, mắt sẽ bị kém đi đấy.

ゲームばかりしていると、目が悪くなりますよ。

ように/ような

Có vẻ như/ giống như là

Hôm nay có rất nhiều bài tập như núi vậy.

今日は宿題が山のようにたくさんある。

みたい

Có vẻ như/ giống như là

Chà, mồ hôi đầm đìa nhỉ. Cứ như vừa tắm vòi sen vậy.

わあ、すごい汗だね。シャワーを浴びたみたい。

N1 はもちろん N2 も

N1 đương nhiên N2 cũng/ Không chỉ N1 mà N2 cũng

Quán này không chỉ nổi tiếng với mì ramen mà cả há cảo cũng rất ngon đấy.

この店、ラーメンはもちろん、ギョーザもおいしいと評判ですよ。

N + ほど ~ ない
Vる/Vた/Vている/Vていた + ほど ~ ない

A Không bằng B

Mùa đông năm nay không lạnh bằng năm ngoái nhỉ.

今年の冬は去年ほど寒くないですね。

Nの + かわりに
Vる/Vた/Vない + かわりに

Thay cho/ thay vì/ trái lại/ đổi lại

Tôi dạy tiếng Hàn cho bạn, đổi lại bạn dạy tôi cách nấu món Nhật.

友だちに韓国語を教えるかわりに、日本料理の作り方を教えてもらっている。

Vない + ずに       

Mà không

Tôi ra ngoài mà không mang ô, rồi bị mắc mưa.

かさを持たずに出かけて、雨に降られてしまった。

Vた/ Nの + まま

V ~ nguyên

Vào mùa đông, tôi ngủ luôn mà vẫn mang tất.

冬はくつ下をはいたまま寝ています。

V(ます

~ như Vて

Tiến hành khảo sát, tổng hợp kết quả rồi công bố.

アンケートを実施し、結果をまとめて発表する。

Vる/Vた/Vている+ところ

Ngay khi

Sato-san đã tức giận vì bị chụp hình đúng lúc ngáp.

あくびしたところを写真に撮られて、佐藤さん、怒ってたよ。

Vます+きる

Vừa hết, toàn bộ

Nhiều đồ như thế này thì không thể nào để hết vào phòng ký túc xá được đâu.

こんなたくさんの荷物、 寮の部屋に入りきらないよ。
1 / 102

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *