第17.2課・Thể ない

言葉ことば:   ④ V なくてもいいです   Không cần … cũng được – Động từ chia sang thể ない, bỏ い + くてもいいです. – Biểu thị sự không cần thiết của hành vi mà động từ diễn tả.  例文: 1.明後日あさって、来なくてもいいです。   Ngày kia, không cần đến cũng được. 2. 土曜日どようび 勉強べんきょうしなくてもいいです。   Thứ 7, không cần học cũng được. 3.明日あした、会あわなくてもいいです。   Ngày mai, không cần gặp cũng được. ◆ V なくてもいいですか。   Không cần V cũng được sao?   例文: 1.明後日あさって、来なくてもいいですか。    Ngày kia, không cần đến cũng được phải không?  → はい、来なくてもいいです。   Vâng, không cần đến cũng được. 2. 土曜日どようび 勉強べんきょうしなくてもいいですか。    Thứ 7, không cần học cũng được phải không? →  いいえ、勉強しなければなりません。   Không, Phải học. 練習: Luyện dịch:  1)Vì có thời gian nên không cần vội cũng được.   _________________。 2)Tháng 8 mát mẻ nên không cần bật điều hòa cũng được.   _________________。 3)Hôm nay là chủ nhật, không cần dậy sớm cũng được.   _________________。   ⑤  N (tân ngữ) は    N thì… – Đưa tân ngữ lên làm chủ đề nhằm nhấn mạnh ý muốn diễn tả. – Vì được đưa lên làm chủ đề nên trợ từ を của tân ngữ được thay bằng は.   例文: 1. そこに 荷物にもつを 置おかないで ください。 (Đừng để hành lý ở đó) → 荷物にもつは そこに 置おかないで ください。 (Hành lý đừng để ở đó

Continue reading

Nâng cao – 第11課

問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. 切手を 一枚いちまい 買いました。 a. きっぷ b. きって    c. きっと d. きふ 2.教室に 机が みっつ あります。 a. つくえ  b. いす       c. まど d. たな    3.冷蔵庫れいぞうこの 中に 魚が あります。 a. たばこ b. りんご     c. さかな  d. たまご 4.昨日 自転車を 1だい 買いました。 a. じどうしゃ b. くるま  c. でんしゃ  d. じてんしゃ 5.兄は 本を 二つ 買いました。 a. いもうと b. あね      c. あに d. おとうと 問題2: ___のことばはどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.いい てんきですね。 a. 電気  b. 元気   c. 天気 d. 空気  2.パワーでんきの 会社に がいこくじんの 社員が ひとりだけ います。 a. 海外人 b. 外国人              c. 夕国人         d. 外口人 3.きょうだいは なんにん いますか。 a. 兄弟          b. 姉妹     c. 子供  d. 両親 4.おねえさんは どのくらい 日本に いますか。 a. お姉さん      b. お妹さん               c. お兄さん       d. お弟さん            5.おくさんは どんな人ですか。 a. 夫  b. 奥         c. 母    d. 父 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.机の 上に ___ が ありますか。 a. なに b. だれ       c. どこ    d. いつ 2.3か月ぐらい ___ を 勉強しました。 a. りんご b. みかん       c. 映画     d. 日本語 3.教室に 女の人が ___ います。 a. 一人 b. 一枚いちまい      c. 一回   d. 一台  4.A: 冷蔵庫れいぞうこに たまごが ___ ありますか。       B:  1つ あります。 a. なに b. いくつ           c. いくら d. だれ 5.A: 1年に ___ 映画館で 映画を 見ますか。    B: 5回ぐらい見ます。 a. なんかい b. なんばん          c. なんにん d. なんがい 問題4:___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1.大阪おおさかから 東京とうきょうまで  新幹線しんかんせん ___ 2時間半ぐらい かかります。 2.80円の 切手を 5枚まいと はがき ___ 3枚まいください。 3.この会社に 外国人 ___ 10人ぐらい います。 4.一週間いっしゅうかんに 一回 両親 ___ 電話を かけます。 5.この手紙、 空港便くうこうびん ___ お願ねがいします。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.____ から ____ まで __★__   ____ か。 a. うち       b. どのぐらい c. ドンズーセンター   d. かかります 2.____ は  ____  に __★__ ダンスを ____ 。 a. 私           b. 2回       c. ならいます  d. 1週間          

Continue reading

第16.2課・Cách sử dụng động từ thể て

言葉ことば: ④ どうやって   Bằng cách nào? どうやって được sử dụng để hỏi về trình tự đường đi hoặc cách làm 1 việc  gì đó.  例文れいぶん: 1.大学だいがくまで どうやって 行いきますか。   Đến trường đại học bạn đi bằng cách nào? → 駅えきから 5分ぐらい あるいて、 電車でんしゃに 乗のって、 大学前だいがくまえで おります。   Tôi đi bộ khoảng 5 phút đến bến nhà ga, lên tàu điện và xuống ở đằng trước trường. 練習れんしゅう: 例れい:どうやって 漢字かんじを 勉強べんきょうしますか。→ Q:  どうやって 漢字かんじを 勉強べんきょうしますか。                         A:  漢字かんじの 本ほんを 読よんで、 たくさん 書かきます。 1)どうやって 学校がっこうへ 行いきますか。→     2)どうやって お寺てらへ 行いきますか。→ Luyện dịch: 1)Bạn học tiếng Nhật bằng cách nào?   Hằng ngày tôi đọc sách và nghe tiếng Nhật.   ______________。 2)Bạn về nhà bằng cách nào?   Tôi lên xe bus số 5 sau đó đi bộ về nhà.    ______________。 ⑤ Aくて〜です / Aな・Nで〜です。   Nối tính từ đuôi い/nối tính từ đuôi な/nối danh từ (Aイ) : ~ Aいくて、~。 (Aナ) : ~ Aなで、~。 (N) : ~ Nで、Nで、~。 – Đối với tính từ (A): Chỉ dùng nối các tính từ tương đồng về mặt ngữ nghĩa và cùng 1 chủ thể. – Đối với danh từ (N): Không chỉ dùng đối với câu có cùng 1 chủ đề mà còn có thể dùng để nói các câu chứa những chủ đề khác nhau. 例文れいぶん: 1.ベトナム料理りょうりは おいしくて、やすいです。   Đồ‌ ‌ăn‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌ngon‌ ‌và‌ ‌rẻ‌. 2.私わたしの 部屋へやは 明あかるくて、広ひろくて、安やすいです。    Phòng của tôi sáng sủa, rộng và rẻ. 3.田中たなかさんは ハンサムで、親切しんせつです。

Continue reading

第15.2課・ Mẫu câu được/ không được làm gì

言葉ことば: 歯医者はいしゃ Nha sĩ 独身どくしん Độc thân すみません Xin lỗi ③ Vています   Đang ~ Trạng thái, hành động lặp đi lặp lại * Cách dùng (1): – Một số động từ luôn chia ở thể tiếp diễn mặc dù hành động đã thực hiện trong quá khứ: 知しっています、 住すんでいます、 結婚けっこんしています、 持まっています 例文れいぶん: 1. わたしは 結婚けっこんしています。   Tôi đã kết hôn (đã, và đang có gia đình). 2.わたしは やまねさんを 知しっ ています。   Tôi biết anh Yamane (đã và đang biết). 3.わたしは 車くるまを 持もっています。   Tôi có xe ô tô (đã và đang có). 4.きむらさんの 住所じゅうしょを 知っていますか。 → はい、知っています。    Bạn có biết địa chỉ của anh Kimura không?    → Có, tôi có biết. Chú ý:  持もっています  ở đây mang nghĩa sở hữu. 練習れんしゅう: 例れい:結婚けっこんしていますか。→ はい、結婚けっこんしています。 1)ベトナムに 住すんでいますか。 2)バイクを 持っていますか。 3)車くるまを 持っていますか。 Luyện dịch:  1)Tôi biết thầy Yamada.    ______________________________。 2)Tôi đã kết hôn.    ______________________________。 3)Bạn có biết số điện thoại của Mai không?       → Không, tôi không biết.   ______________________________。 * Cách dùng (2): –Biểu thị hành động mang tính thói quen, lặp đi lặp lại trong thời gian dài: Nghề nghiệp, sản xuất, buôn bán,… 例文れいぶん: 1.Hondaは バイクを 作つくっています。   Honda sản xuất xe máy. 2.わたしは ドンズー ハノイで 働はたらいています。    Tôi làm việc ở Đông Du Hà Nội. 3.わたしは ハノイ大学だいがくで 勉強べんきょうしています。   Tôi học ở trường đại học Hà Nội. 4.お仕事しごとは 何ですか。 →  教師きょうしです。 高校こうこうで 教おしえています。    Anh/

Continue reading

第13.2課・Mong muốn cái gì, làm cái gì

言葉ことば: ③ N(địa điểm)へ [ Thể ます/N ] に 行いきます/来きます/帰かえります   Đi/đến/về N để làm ~ – Đây là mẫu câu sử dụng để nói về mục đích đi đến/ về đâu đó để thực hiện hành động nào đó. – Động từ chỉ mục đích để thể ます, danh từ chỉ mục đích là những danh động từ. 例文: 1.わたしは 公園こうえんへ 遊あそびに 行いきます。   Tôi tới công viên để chơi. 2.愛子あいこさんは アメリカへ 旅行りょこうに 来きました。   Chị Aiko sang Mỹ để du lịch. 3.ハイさんは 日本にほんへ 日本語にほんごの 勉強べんきょうに 行いきます。   Anh Hải qua Nhật để học tiếng Nhật. 練習: Luyện dịch:  1)Tôi đi Nhật Bản để học mỹ thuật.   ______________________________。 2)Tôi đi Kyoto để xem lễ hội.    ______________________________。 3)Tôi đi siêu thị để mua đồ ăn.   ______________________________。 ④  どこか/ なにか – どこか nghĩa là “ chỗ nào đó, nơi nào đó ” không xác định rõ. – なにか nghĩa là “ cái gì đó, 1 cái gì đó ” không xác định rõ. 例文: 1.休やすみの 日ひ、どこか 行いきますか。→ はい、行いきます。   Ngày nghỉ bạn có đi đâu không?  → Có, tôi có đi. 2.かばんの 中なかに なにか ありますか。→ いいえ、なにも ありません。   Trong cặp có gì không? → Không, không có gì cả. 練習: QA THAM KHẢO: 1.Q: 日曜日にちようび、どこか 行いきますか。   A: ____________。 2.Q: 明日あした、どこへ 行きますか。(図書館としょかん・本を 読みます・行きます)   A: ____________。     3.Q: かばんの 中なかに なにか ありますか。(いいえ)   A: ____________。 4.Q: 今いま、なにか 食たべたいですか。(はい)   A: ____________。  5.Q: 土曜日どようび、何を したいですか。(スーパー・買い物します・行きたいです)   A: ____________。 語彙リスト: HIRAGANA/ KATAKANA TỪ VỰNG ÂM HÁN

Continue reading

Mục tiêu động từ 5

BÀI 1: Mục tiêu 5: Luyện tập đọc các câu sau theo file nghe. ① Q:どこに 行いくんですか。 Q: Bạn đi đâu vậy? A:高校こうこうに 行いきます。 A: Tôi đi đến trường cấp ba. どこ: Nghĩa là “Ở đâu”. Là từ để hỏi về địa điểm に: Là trợ từ chỉ mục đích. Bạn cũng có thể hỏi là “どこへ”、Trợ từ “へ”chỉ phương hướng. Nhưng thực tế trong hội thoại của người Nhật “に”được sử dụng nhiều hơn “へ”. Là cách hỏi hàm chứa cảm xúc, bày tỏ sự quan tâm đối với người nghe. Thường được người Nhật sử dụng. ②  Q: どこに 行いくの? Q: Bạn đi đâu thế? A: 高校こうこうに 行いくよ。 A: Tớ đi đến trường cấp ba đấy. Vる+の?: の giống ý nghĩa với んですか nhưng の thì thường là cấp trên hoặc người lớn tuổi hay dùng. Hoặc là hội thoại với bạn bè và những người trong gia đình. よ: Nghĩa là đấy. Trợ từ cuối “よ” giúp cho câu mềm mại hơn. どこに 行いくの?: Cũng có lúc trợ từ “に” bị lược bỏ ③ Q:いつ 大学だいがくに 行いくんですか。 Q: Khi nào bạn đi đến trường đại học vậy? A:9月1日に 行いきます。 A: Tôi sẽ đi đến trường vào ngày mùng 1/9.   いつ: Nghĩa là “khi nào”. Dùng để

Continue reading

Nâng cao – 第10課

問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1. 教室に 学生が います。 a. がくせい  b. がっくせい    c. がっくせ d. がくせ 2.庭に 犬が います。 a. ねこ b. いぬ       c. とり   d. ぞう  3.あそこに 男の人が いますね。 a. おんなのひと b. おとこのこ     c. おんなのこ  d. おとこのひと 4.箱はこの 上に 何が ありますか。 a. うえ b. まえ  c. した   d. なか 5.ドアの 右に スイッチが あります。 a. ひだり  b. みぎ      c. となり d. あいだ 問題2: ___のことばはどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.本屋は 花屋とスーパーの あいだに あります。 a. 間  b. 門   c. 聞 d. 関  2.ミラーさんの うち は こうえんのまえに あります。 a. 田 b. 生              c. 前         d. 青 3.駅の ちかくに タクシーのりばが あります。 a. 折く          b. 降く     c. 近く  d. 新く 4.財布の なかに お金が ありますか。 a. 山 b. 川       c. 田    d. 中 5.そとに 何が ありますか。 a. 空  b. 外         c. 元    d. 穴 問題3: ___に何を入れますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.ここの 近くに ___ があります。 a. 子ども b. 本屋       c. 音楽     d. ねこ 2.父は お金が ___ ありません。 a. だいたい b. あまり         c. たくさん     d. とても 3.きっさてんに ___ がいますか。 a. だれ b. どこ       c. なん   d. 本 4.あの 図書館に 英語の 本が ___ あります。  a. たくさん b. よく          c. とても d. だいたい 5.ミラーさんは テストが ありますから、 パーティーへ 行きません。 ___ ですね。 a. たのしい b. ざんねん          c. やすい d. しんせつ 問題4:___に適当てきとうな助詞じょしを入れてください。 1. 郵便局 ゆうびんきょく _________   前に 銀行が あります。 2.机の 上に 手紙 _________ 写真 _________ あります。 3.駅の 近く _______ 友達と ご飯を 食べました。 4.いすの 下 ______ ねこ _______ います。 5.こうえん   _______ だれ_______ いません。 問題5:★ に 入る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。 1.____   ____   __★__ の ____ に います。 a. ベッド         b. ねこ c. うしろ    d. は 2. ____   __★__   ____  の ____  に あります。 a. 銀行           b. は       c. 郵便局 ゆうびんきょく   d. 前 3.近く ____   __★__   ____  が ____ 。 a. パン屋や     

Continue reading

Vỡ lòng 10・Ôn tập Katakana

● Ôn tập các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của học sinh 1.せんせい   Sensei Cô giáo/ Thầy giáo/ Giáo viên 2.みなさん   Minasan Các bạn 3.きりつ   Kiritsu Các bạn đứng nghiêm 4.れい   Rei Chào 5.ちゃくせき   Chakuseki (Các bạn) ngồi xuống 6.せんせい、トイレへいってもいいですか。   Sensei, toire e ittemo iidesuka Em thưa cô/ thầy, em đi vệ sinh có được không ạ? 7.せんせい、 みずをのんでもいいですか。   Sensei, Mizuwo nondemo iidesuka Em thưa cô/ thầy, em uống nước có được không ạ? 8.せんせい、 すわってもいいですか。   Sensei, suwattemo iidesuka Em thưa cô/ thầy, em ngồi xuống có được không ạ? 9.せんせい、 たってもいいですか。   Sensei, tattemo iidesuka Em thưa cô/ thầy, em đứng dậy có được không ạ? 10.せんせい、ゆっくりいってください。   Sensei, yukkuri ittekudasai Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nói chậm lại ạ. 11.せんせい、もういちどおねがいします。   Sensei, Moo ichido onegaishimasu Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nhắc lại một lần nữa ạ. 12.わかりました。   Wakarimashita Em hiểu rồi ạ. 13.まだわかりません。   Mada wakarimasen Em vẫn chưa hiểu ạ. 14.きこえます。   Kikoemasu Em nghe thấy ạ. 15.きこえません。   Kikoemasen Em không nghe thấy ạ. 16.みえます。   Miemasu Em nhìn thấy ạ. 17.みえません。   Miemasen Em không nhìn thấy ạ. 18.しつれいします。   Shitsureishimasu Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) ● Luyện phát âm ● Luyện viết

Continue reading

Vỡ Lòng 9・Bảng chữ cái Katakana

● Các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của học sinh 10.せんせい、ゆっくりいってください。   Sensei, yukkuri ittekudasai Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nói chậm lại ạ. 11.せんせい、もういちどおねがいします。   Sensei, Moo ichido onegaishimasu Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nhắc lại một lần nữa ạ. 12.わかりました。   Wakarimashita Em hiểu rồi ạ. 13.まだわかりません。   Mada wakarimasen Em vẫn chưa hiểu ạ. 14.きこえます。   Kikoemasu Em nghe thấy ạ. 15.きこえません。   Kikoemasen Em không nghe thấy ạ. 16.みえます。   Miemasu Em nhìn thấy ạ. 17.みえません。   Miemasen Em không nhìn thấy ạ. 18.しつれいします。   Shitsureishimasu Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) ● Nghe và nhắc lại ● Lưu ý các quy tắc Trọc âm, Xúc âm, Ảo âm, cách đọc ghéi i và n tương tự vơi bảng chữ cái Hiragana. Riêng về quy tắc trường âm của Katakana thì sử dụng ký hiệu trường âm” -“. ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Luyện tập● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại● Nghe và nhắc lại

Continue reading