第3.2課・Đại từ chỉ phương hướng

言葉ことば: ④ こちら・そちら・あちら・どちら – Nghĩa tương đương với ここ・そこ・あそこ・どこ nhưng trang trọng, lịch sự hơn. – Khi hỏi về tên của nơi chốn hay tổ chức trực thuộc như quốc gia, công ty, trường học…

Continue reading

第2.2課・Đại từ chỉ thị

言葉ことば: ④ N1のN2   N2 nói về nội dung N1    Ở bài 1, N1 là một tổ chức mà N2 thuộc vào đó. Ở bài này trợ từ の có ý nghĩa nói về nội dung của đồ vật. Trong đó N1 chỉ nội dung N2 chỉ đồ vật. 例文れいぶん: 1.これは

Continue reading

第1.2課・Giới thiệu bản thân

言葉ことば: TỪ VỰNG NGHĨA あのひと Người kia どなた Vị nào あのかた Vị kia だれ Ai なんさい Bao nhiêu tuổi おいくつ Bao nhiêu tuổi (Lịch sự) ④ Nは nghi vấn từ ですか。 Dạng câu hỏi có từ để hỏi. Thay nghi vấn từ vào vị trí nội dung

Continue reading