● Chào hỏi cơ bản
| 1.おはよう Ohayoo |
Chào buổi sáng. |
| 2.おはようございます Ohayoo gozaimasu |
Chào buổi sáng. |
| 3.こんにちは Konnichiwa |
Chào buổi trưa, chiều. |
| 4.こんばんは Kombanwa |
Chào buổi tối. |
| 5.ありがとう Arigatoo |
Cảm ơn |
| 6.ありがとうございます Arigatoo gozaimasu |
Cảm ơn |
● Nghe và nhắc lại

● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và nhắc lại
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Hãy nghe và nhắc lại
● Nghe và nhắc lại
● Nhận diện mặt chữ
● Nghe và nhắc lại
● Luyện tập

● Tập đọc từ
| あう | あき | あし |
| いう | いえ | いか |
| うえ | うき | うそ |
| おか | おく | おこす |
| きく | きそ | いく |
| こえ | こそ | さけ |
| すき | すそ | せこ |
| かく | さす | そこ |
● Luyện tập từ vựng
● Luyện viết






あ
a
さ
sa
う
u
し
shi
え
e
い
i
す
su
お
o
け
ke
き
ki
せ
se
そ
so
か
ka
こ
ko
く
ku

Tiếng nói
こえ

Mùa thu
あき

Nhà ga
えき

Chỗ kia
あそこ

Cái ao
いけ

Đi
いく

Ngôi nhà
いえ

Khuôn mặt
かお

Phía trên
うえ

Bức tranh
え

Cái ô
かさ

Cái chân
あし

Cái ghế
いす

Muối
しお

Buổi sáng
あさ

Chiều cao
せ
そこ
Ở đó
あせ
Mồ hôi
いく
Đi
えき
Nhà ga
かさ
Cái ô
あそこ
Ở kia
うし
Con bò
え
Bức tranh
かお
Gương mặt
しお
Muối
いけ
Cái ao
あき
Mùa thu
えき
Nhà ga
うえ
Bên trên
こえ
Tiếng
あさ
Buổi sáng

日本語初心者には非常に役立ちます。