第21.2課・Mẫu câu thể hiện quan điểm, suy nghĩ

言葉ことば

 ~でしょう?
  Phải không?

Mẫu câu này sử dụng khi kêu gọi sự đồng ý hay xác nhận sự đồng ý của người nghe.でしょう được nói với âm điệu cao giọng.
– Đứng trướcでしょう là thể thông thường.
– Tính từ đuôi な và danh từ thì không có だ.

例文:

1.これは きれいでしょう?。→ ええ、きれいです。
  Cái này đẹp đúng không?  →  Vâng, đẹp ạ.

2.明日 雨あした あめ でしょう?。→ いいえ、れですよ。
  Ngày mai mưa đúng không?  →  Không, nắng đấy.

3.仕事しごとは 大変たいへんでしょう?。→ ええ、とても 大変たいへんです。
  Công việc vất vả đúng không?  →  Vâng, rất vất vả.

練習れんしゅう

例:明日 会社に 行くでしょう?

1)最近_____________________________?  2)日本料理_________________________?

3)今日______________________________?  4)ナンさんは タバコを___________? 

5)物価ぶっかが ___________________________?

Luyện dịch:
1)Ở Nhật Bản chắc lạnh phải không?
  ____________。
2)Ngày mai mưa đúng không?
  ____________。
3)Công việc này vất vả đúng không?
  ____________。

言葉ことば

最近さいきん Gần đây
たぶん Chắc, có thể
きっと Chắc chắn, nhất định
ほんとうに Thật sự
そんなに (Không) ~ lắm

④ N1 (địa điểm) で N2 が あります。
  Ở N1 được tổ chức, diễn ra N2

Khi N2 là các sự kiện như bữa tiệc, buổi hòa nhạc, ngày hội, vụ tai nạn hay thảm họa…thì lúc đó あります có nghĩa là được tổ chức, diễn ra.

例文:

1.東京とうきょう 盆踊ぼんおどが あります
  Ở Tokyo có lễ hội Obon.

2.パリー オリンピックが あります
  Ở Pari tổ chức cuộc thi Olympic.

3.交差点こうさてん 事故じこ あります
  Ở ngã tư có tai nạn.

練習:

Luyện dịch:
1)Lễ Hội được tổ chức ở Ibaraki.
  ____________。
2)Trận đấu bóng đá được tổ chức ở Tokyo.
  ____________。
3)Tiệc sinh nhật được tổ chức ở khách sạn.
  ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 疲れたでしょう?
  A: ___________。

2.Q: あなたの スマホは 高かったでしょう?
  A:  ___________。  

3.Q: 日本の 物価ぶっかは 高いでしょう?
  A: ___________。

4.Q: どこで パーティーが ありますか。(ホテル)
  A:  ___________。 

5.Q: 明日は 雨が 降ると思いますか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
てんさい 天才 THIÊN TÀI Thiên tài
しあい 試合 THÍ HỢP Trận đấu
いけん 意見 Ý KIẾN Ý kiến
つき NGUYỆT Mặt trăng
[お]はなし [お]話 THOẠI Câu chuyện, bài nói chuyện
ちきゅう 地球 ĐỊA CẦU Trái đất
さいきん 最近 TỐI CẬN Gần đây
たぶん     Chắc, có thể
きっと     Chắc chắn, nhất định
ほんとうに     Thật sự
そんなに     (không)~ lắm

天才

てんさい - THIÊN TÀI - Thiên tài

試合

しあい - THÍ HỢP - Trận đấu

意見

いけん - Ý KIẾN - Ý kiến

つき - NGUYỆT - Mặt trăng

[お]話

[お]はなし - THOẠI - Câu chuyện, bài nói chuyện

地球

ちきゅう - ĐỊA CẦU - Trái đất

最近

さいきん - TỐI CẬN - Gần đây

たぶん

Chắc, có thể

きっと

Chắc chắn, nhất định

ほんとうに

Thật sự

そんなに

(không)~ lắm

V/ Tính từ đuôi い - Thể văn thông thường +でしょう
Tính từ đuôi な/ Danh từ - Thể văn thông thường (bỏ だ)+でしょう

~có đúng không? / ~có đúng không nhỉ?

Cái này đẹp đúng không?

これは きれいでしょう。

N1 (địa điểm) で N2が あります。

Ở N1 được tổ chức, diễn ra N2

Ở Pari tổ chức cuộc thi Olympic.

 

パリーで オリンピックが あります。
1 / 15

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 21.2

1 / 23


Mặt trăng, trăng

2 / 23


Ý kiến

3 / 23


Câu chuyện

4 / 23


Trận đấu

5 / 23


Trái đất

6 / 23


Thiên tài

7 / 23

そんなに

8 / 23

ほんとうに

9 / 23

きっと

10 / 23

たぶん

11 / 23

最近さいきん

12 / 23

地球ちきゅう

13 / 23

[お]話

14 / 23

15 / 23

意見いけん

16 / 23

試合しあい

17 / 23

天才てんさい

18 / 23

V/ Tính từ đuôi い - Thể văn thông thường +   でしょう
Tính từ đuôi な/ Danh từ - Thể văn thông thường (bỏ だ)+でしょう

19 / 23

N1 (địa điểm) で N2 が あります。

20 / 23


Công việc vất vả đúng không?

21 / 23


Ở Pari tổ chức cuộc thi Olympic.

22 / 23

きれい/でしょう/は/これ

23 / 23

が/こうさてん/で/あります/じこ 

Your score is

The average score is 91%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *