言葉:



① V1て、V2て、~ V ます
Làm V1 rồi làm V2,…
– Liệt kê hành động xảy ra theo thứ tự của thời gian.
– Thì của câu văn do thời của động từ cuối cùng quyết định.
例文:
1.私は 朝7時に 起きて、ご飯を 食べて、 学校へ 行きます。
Tôi thức dậy lúc 7 giờ, ăn sáng, rồi đi đến trường.
2.きのう、 スーパーへ 行って、 友だちに あって、 映画を 見に 行きました。
Hôm qua tôi đi siêu thị, gặp bạn bè và đi xem phim.
練習:
例:毎朝 → 毎朝、起きて、ご飯を 食べて、学校へ 行きます。
1)昨日の晩 2) 日曜日 3)毎日


例:毎朝 → Q: 毎朝、何をしますか。
A: 毎朝、起きて、ご飯を 食べて、学校へ 行きます。
1)昨日の晩 2) 日曜日 3)毎日


Luyện dịch:
1)Hàng ngày, tôi thức dậy ăn sáng rồi đến công ty.
______________。
2)Tối qua bạn làm gì?
Tôi xem phim, đọc sách rồi đi ngủ.
______________。
3)Thứ 7 tuần này bạn làm gì?
Tôi gặp bạn bè, đi ăn rồi đi xem phim.
______________。
言葉:


② V1てから, V2
Sau khi làm V1 thì làm V2
– Mẫu câu này cũng diễn tả sự liên tiếp của hành động nhưng nhấn mạnh hành động thứ nhất kết thúc rối mới đến hành động 2.
– Thì của cả câu được quyết định ở cuối câu.
例文:
1.国へ 帰っ てから 、 父の 会社で 働きます。
Sau khi về nước tôi sẽ làm việc ở công ty của bố.
2.浴びてから、ごはんを 食べてください。
Sau khi tắm hãy ăn cơm đi.
練習:
例:今朝 → 今朝、浴びてから、 勉強しました。
1)昨日の晩 2) 日曜日 3)毎朝

例:今朝 → Q: 今朝、浴びてから、 何をしましたか。
A: 浴びてから、 勉強しました。
1)昨日の晩 2) 日曜日 3)毎朝

Luyện dịch:
1)Hàng ngày, tôi ăn sáng xong rồi đến công ty.
______________。
2)Sau khi kết thúc công việc thì bạn làm gì?
Tôi về nhà rồi đi ngủ.
______________。
3)Thứ 7 tuần này tôi gặp bạn bè rồi đi xem phim.
______________。
③ N1 は N2が Aです
N1 thì có N2 mang tính chất A
– Mẫu này được sử dụng để nói về thuộc tính, đặc điểm của một vật hoặc một người nào đó.
– N1 là chủ đề của câu và được biểu thị bằng trợ từ は,
– N2 là một bộ phận của N1.
例文:
1. ハノイ は 食べ物が おいしいです。
Hà Nội thì đồ ăn ngon.
2.うのえさんは 髪が 長いです。
Chị Unoe có mái tóc dài.
練習:
例:マイちゃんは 目が 大きいです。

Luyện dịch:
1)Hà Nội thì Hồ Gươm nổi tiếng.
______________。
2)Bạn Lan có tóc dài.
______________。
3)Việt Nam có đồ ăn ngon.
______________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 毎朝、何をしますか。(シャワーを浴びます・食べます・学校へ 行きます)
A: ___________。
2.Q: ベトナムは どうですか。(料理が おいしい)
A: ___________。
3.Q: 仕事が 終わってから 何をしましたか。(うちへ 帰ります・ご飯を 食べます)
A: ___________。
4.Q: ご飯を 食べてから 何をしますか。(コーヒーを 飲みます)
A: ___________。
5.Q: ホアさんは どんな 人ですか。(かみが 短い)
A: ___________。
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| [でんしゃに~]のります | [電車に~]乗ります | ĐIỆN XA THỪA | Đi, lên [tàu] |
| [でんしゃを~]おります | [電車に~]降ります | ĐIỆN XA GIÁNG | Xuống [tàu] |
| のりかえます | [電車に~] 乗り換えます |
ĐIỆN XA THỪA HOÁN | Chuyển, đổi (tàu) |
| いれます | 入れます | NHẬP | Cho vào, bỏ vào |
| だします | 出します | XUẤT | Lấy ra, đưa ra, gửi |
| でんわします | 電話します | ĐIỆN THOẠI | Gọi điện thoại |
| [シャワーを~]あびます | [シャワーを~] 浴びます |
DỤC | Tắm [vòi hoa sen] |
| おします | 押します | ÁP | Bấm, ấn |
| ジョギング | Việc chạy bộ | ||
| くらい | 暗い | ÁM | Tối |
| あかるい | 明るい | MINH | Sáng |
| ながい | 長い | TRƯỜNG | Dài |
| みじかい | 短い | ĐOẢN | Ngắn |
| からだ | 体 | THỂ | Người, cơ thể |
| あたま | 頭 | ĐẦU | Đầu |
| め | 目 | MỤC | Mắt |
| くち | 口 | KHẨU | Miệng |
| みみ | 耳 | NHĨ | Tai |
| かみ | 髪 | PHÁT | Tóc |
| はな | 鼻 | TỊ | Mũi |
| は | 歯 | XỈ | Răng |
| あし | 足 | TÚC | Chân |
| おなか | お腹 | PHÚC | Bụng |
| かお | 顔 | NHAN | Mặt |
ジョギング
[電車に~]乗ります
口
[電車を~]降ります
鼻
入れます
耳
[電車に~]乗り換えます
髪
出します
短い
[シャワーを~]浴びます
長い
押します
目
明るい
頭
暗い
体
V1て、V2て、~ V ます
Hôm qua tôi đi siêu thị, gặp bạn bè và đi xem phim.
V1てから, V2
Sau khi tắm hãy ăn cơm đi.
N1 は N2が Aです
Hà Nội thì đồ ăn ngon.
