第22課・Định ngữ

①  Các cách bổ nghĩa cho danh từ: 

Trong bài 2 và bài 8, chúng ta đã học cách dùng danh từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho danh từ:

ハイさんの うち  :  Nhà của anh Hải

あたらしい うち  :  Nhà mới

きれいな うち    :    Nhà đẹp.

Ngoài ra, câu văn thể thông thường cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ. Khi đó, câu văn dùng để bổ nghĩa cho danh từ được gọi là mệnh đề định ngữ.
Trong tiếng Nhật, từ hay mệnh đề dùng để bổ nghĩa cho danh từ luôn phải đứng trước danh từ.

Cấu thành định ngữ:

Động từ dạng ngắn + N

べるケーキ  
Bánh sẽ ăn

べないケーキ
Bánh chưa ăn

べたケーキ
Bánh đã ăn

べているケーキ
Bánh đang ăn

べなかったケーキ
Bánh đã không ăn

② 〜は ĐỊNH NGỮ です

Định ngữ có vai trò là vị ngữ của câu

例文:

1.これは 去年きょねん ったシャツです。
  Đây là cái áo tôi mua năm ngoái.

2.これは 東京とうきょうで ったかばんです。
  Đây là  cái cặp tôi đã mua ở Tokyo.

3.これは わたしが 毎日使まいにちつかうパソコンです。
  Đây là chiếc máy tính tôi dùng hàng ngày.

③ ĐỊNH NGỮ は 〜

Định ngữ có vai trò là chủ ngữ của câu

例文:

1.ている人は だれですか。
  Người đang ngủ là ai?

2.ほんんでいる人は あいこさんです。
  Người đang đọc sách là chị Aiko.

3.たばこをっている人は 山口やまぐちさんです。
  Người đang hút thuốc là anh Yamaguchi.

④ ĐỊNH NGỮ

Định ngữ có vai trò là tân ngữ của động từ.

例文:

1.友達ともだちが いたほんを みます。
  Tôi đọc sách bạn tôi mua.

2.ねえさんが った写真しゃしんを ます。
  Tôi xem tấm ảnh chị tôi đã chụp.

3.かあさんに もらった自転車じてんしゃを 使つかいます。
  Tôi sử dụng chiếc xe đạp đã nhận được từ mẹ.

⑤ ĐỊNH NGỮ は A です

Định ngữ có vai trò là chủ ngữ trong câu tính từ.

例文:

1.昨日きのう映画えいがは 面白おもしろかったです。
  Bộ phim hôm qua tôi xem rất thú vị.

2.先週せんしゅう ったレストランは おいしくなかったです。
  Nhà hàng tuần trước tôi đi không ngon.

3.わたしが いつもくスーパーは やすいです。
  Siêu thị tôi hay đi thì rẻ.

⑥ ĐỊNH NGỮ が ほしい/すきです。

Định ngữ có vai trò là đối tượng miêu tả của tính từ.

例文:

1.タバコを わない人が きです。
  Tôi thích người không hút thuốc.

2.カラオケが できるうちに みたいです。
  Tôi muốn sống ở ngôi nhà có thể hát Karaoke.

3.たくさんべる人が きです。
  Tôi thích người ăn nhiều.

 

⑦ Vる時間/約束/用事が~

Biểu thị thời gian làm , nội dung cuộc hẹn, việc phải làm.

例文:

1.新聞しんぶんを 時間じかんが ありません。
  Tôi không có thời gian đọc báo.

2.ひるごはんを べる時間じかんが ありません。
  Tôi không có thời gian ăn trưa.

3.家族かぞくと お花見はなみを する約束やくそくが あります。
  Tôi có hẹn ngắm hoa với gia đình.

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です