第20.1課・Thể thông thường

① Thể văn thông thường và thể văn lịch sự

Thể lịch sự: là cách nói mà kết thúc câu luôn là –desu (với tính từ, danh từ) và –masu (với động từ) và các dạng phát sinh của nó (-deshita, -dewa arimasen, -masen, -mashita) .

Thể thông thường: là cách nói không có –desu hay –masu. Dùng luôn dạng cơ bản, dạng gốc và các dạng phát sinh dạng ngắn của các loại từ đó.

Cách dùng:

Thể lịch sự Thể thông thường
 ① Người lớn tuổi  a. Người kém tuổi
 ② Người gặp lần đầu tiên  b. Người ngang tuổi
 ③ Cấp trên  c. Cấp dưới
 ④ Trong các sự kiện nghiêm túc
  (họp
hành, phát biểu…)
 d. Người trong gia đình

言葉ことば

② Thể văn lịch sự và thông thường của động từ

Động từ Thể lịch sự Thể thông thường
Hiện tại,
tương lai
Khẳng định Vます Vる
Phủ định Vません Vない
Quá khứ Khẳng định Vました Vた
Phủ định Vませんでした Vなかった

Luyện tập chia sang thể thông thường:

きます → びます →
はなしません → つけません →
結婚けっこんします → うたいました →
りませんでした → しませんでした →
ならいません → ものします →

– Trong câu nghi vấn thể thông thường từ sẽ được lược bỏ và phát âm cao giọng ở cuối câu.

はい  → うん
いいえ  → ううん

例文れいぶん

1.ごはんを べました。 Tôi đã ăn cơm. → ごはんを 。 Tôi đã ăn cơm.

2.毎晩まいばん、テレビを ?→ ううんない
  Hàng tối bạn có xem ti vi không? → Không, tôi không xem.

練習れんしゅう
れい:Q: もう ごはんを べた?
  
  A: 
ううんなかった
 
 
       
Luyện dịch:

1)Tôi không thể nấu ăn.
  ______________。
2)Bạn ăn tối chưa?
  Vâng, tôi ăn rồi.
  ______________。
3)Bạn đọc sách hàng ngày không?
  Không, tôi không đọc.
  ______________。        

言葉ことば

③ Thể văn lịch sự và thông thường của tính từ đuôi i

Tính từ Thể lịch sự Thể thông thường
Hiện tại,
tương lai
Khẳng định Aいです Aい
Phủ định Aくないです Aくない
Quá khứ Khẳng định Aかったです Aかった
Phủ định Aくなかったです Aくなかった

Luyện tập chia sang thể thông thường:

おいしくなかったです → むずかしくなかったです →
さむいです → すずしいです →
からくないです → あつくなかったです →
くろかったです → たのしかったです →

例文れいぶん

1.日本の ものは おいしい? → うん、おいしい
  Đồ ăn Nhật Bản ngon không?   →  Có, ngon ạ.

2.昨日きのういそがかった? → ううん、いそがしくなかった
  Hôm qua bận không?   →  Không, không bận.

練習れんしゅう
れい:Q:  昨日きのうあつかった?
  
  A: 
ううんあつくなかった

Luyện dịch:

1)Công việc bận.
  ______________。
2)Hôm qua đã không lạnh.
  ______________。
3)Bạn muốn gì?
  Tôi muốn có nhà đẹp.
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 仕事しごとは いそがしかった?(ううん)
  A: ___________。

2.Q:  ビザが ある?(うん)
  A:  ___________。  

3.Q: パーティーは どうだった?(たのしい)
  A: ___________。

4.Q: どんな スポーツが できる?
  A:  ___________。 

5.Q: おいしかった?(ううん)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
[ビザが~]いります [ビザが~]
要ります
YẾU Cần [thị thực (visa)]
しゅうりします 修理します TU LÝ Sửa chữa, tu sửa
しらべます 調べます ĐIỀU Tìm hiểu, điều tra
~けど     Nhưng ( bằng với 「が」)
うん     Ừ (bằng với 「はい」)
ううん     Không (bằng với 「いいえ」)
ぼく BỘC Tớ (bằng với わたし, con trai dùng)
きみ QUÂN Cậu, bạn (bằng với  あなた.)
~くん ~君 QUÂN Anh~, cậu~ (bằng với 「~さん」)
ことば     Từ, tiếng
きもの 着物 TRƯỚC VẬT Kimono 
はじめ 初め Ban đầu, đầu tiên
おわり 終わり CHUNG Kết thúc
みんなで     Mọi người cùng
ビザ     Thị thực, Visa
おなかがいっぱいです お腹がいっぱいです PHÚC (Tôi) no rồi

[ビザが]要ります

[ビザが~]いります - YẾU - Cần [thị thực (visa)]

お腹がいっぱいです

おなかがいっぱいです - PHÚC - (Tôi) no rồi

修理します

しゅうりします - TU LÝ - Sửa chữa, tu sửa

ビザ

Thị thực, Visa

調べます

しらべます - ĐIỀU - Tìm hiểu, điều tra

みんなで

Mọi người cùng

~けど

Nhưng ( bằng với 「が」)

終わり

おわり - CHUNG - Kết thúc

うん

Ừ (bằng với 「はい」)

初め

はじめ - SƠ - Ban đầu, đầu tiên

ううん

Không (bằng với 「いいえ」)

着物

きもの - TRƯỚC VẬT - Kimono 

ぼく - BỘC - Tớ (bằng với わたし, con trai dùng)

ことば

Từ, tiếng

~君

~くん - QUÂN - Anh~, cậu~ (bằng với 「~さん」)

きみ - QUÂN - Cậu, bạn (bằng với  あなた)

Thể lịch sự của động từ
Vます

Thể thông thường của động từ: Vる

Thể lịch sự của động từ 
Vません

Thể thông thường của động từ: Vない

Thể lịch sự của động từ
Vました

Thể thông thường của động từ: Vた

Thể lịch sự của động từ
Vませんでした

Thể thông thường của động từ: Vなかった

Thể lịch sự của tính từ đuôi い
Aいです

Thể thông thường của tính từ đuôi い: Aい

Thể lịch sự của tính từ đuôi い
Aくないです

Thể thông thường của tính từ đuôi い: Aいくない

Thể lịch sự của tính từ đuôi い
Aかったです

Thể thông thường của tính từ đuôi い: Aいかった

Thể lịch sự của tính từ đuôi い
Aくなかったです

Thể thông thường của tính từ đuôi い: Aいくないかった

Đồ ăn Nhật Bản ngon không?

日本の 食べ物は おいしい?

Tôi đã ăn cơm.

ご飯を 食べた。
1 / 26

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 20.1

1 / 37


(Tôi) no rồi

2 / 37


Cần

3 / 37


Thị thực

4 / 37


Sửa chữa

5 / 37


Mọi người cùng

6 / 37


Tìm hiểu, điều tra

7 / 37


Kết thúc, hết phim

8 / 37


Nhưng

9 / 37


Ban đầu

10 / 37


11 / 37


Kimono

12 / 37


Không

13 / 37


Từ, tiếng

14 / 37


Tôi, tớ

15 / 37


Anh, cậu

16 / 37


Cậu, bạn

17 / 37

ります

18 / 37

修理しゅうりします

19 / 37

調しらべます

20 / 37

〜けど

21 / 37

わり

22 / 37

みんなで

23 / 37

ビザ

24 / 37

うん

25 / 37

おなかがいっぱいです

26 / 37

ううん

27 / 37

ぼく

28 / 37

きみ

29 / 37

〜くん

30 / 37

着物きもの

31 / 37

言葉ことば

32 / 37

はじ

33 / 37


Tôi đã ăn cơm.

34 / 37


Hằng ngày tôi đọc báo

35 / 37


Tối nay tôi không nấu cơm.

36 / 37

食べ物/日本の/おいしい/は

37 / 37

どう/パーティー/だった/は

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *