言葉:




PHÂN BIỆT THA ĐỘNG TỪ & TỰ ĐỘNG TỪ
| THA ĐỘNG TỪ | TỰ ĐỘNG TỪ |
| Là các động từ có đối tượng trực tiếp tác động vào | Là các động từ diễn tả tình trạng, trạng thái mà không có tác động |
| Thường đi với trợ từ を | Thường đi với trợ từ が |
| Chủ thể là con người, động vật… | Chủ thể là sự vật, hiện tượng |
Ví dụ:
1. まどが閉まります (Cửa đóng)
2.ドアを閉めます (Tôi đóng cửa)
① ~Nが V (自)ています
– Diễn tả trạng thái của một vật, một hiện tượng gì đó.
– Trường hợp miêu tả trạng thái thì luôn chia ở thể Vている.
例文:
1.パソコンが 壊れています。
Máy tính bị hỏng.
→ (Cái máy tính đang trong trạng thái hỏng, có thể là do ai đó làm hỏng)
2.紙が 破れています。
Tờ giấy bị rách.
→ (Tờ giấy đang trong trạng thái rách, có thể là do vướng vào đâu đó hoặc ai đó
làm rách)
3.ガラスが 割れていますから、 危ないです。
Kính bị vỡ, nên nguy hiểm.
→ (Kính đang trong trạng thái vỡ, có thể là do ai đó ném đá… làm vỡ)
Chú ý: Khi diễn tả trạng thái xảy ra trong quá khứ, chúng ta dùng V ていました.
Ví dụ: 午後 道が 込んでいました。
Chiều nay đường đông nghịt.
練習1:
例:窓が 開いて います。
1)→
2)→
3)→
4)→
5)→

練習2:

N は V (自)ています (cách giới hạn chủ đề câu chuyện với trợ từ は)
– Khi muốn đưa 1 sự vật, sự việc nào đó làm chủ đề của câu nói thì thay trợ từ「が」 bằng 「は」 . Với cách nói này người ta thường sử dụng các đại từ chỉ định như「この」「その」
「あの」 để chỉ rõ chủ thể được nhắc đến.
例文:
1.このテレビは 壊れています。
Cái tivi này bị hỏng rồi.
2.このちゃわんは 割れています。
Cái bát này bị vỡ rồi.
3.このちゃわんは 汚れていますから、洗ってください。
Cái bát này bị bẩn rồi, hãy rửa đi.
練習:
例:この 傘を 借りても いいですか。
→ その 傘は 折れていますよ。
1)この コップを 使っても いいですか。
→ ________________。
2)この 車を 借りても いいですか。
→ ________________。
3)この 自転車 を 借りても いいですか。
→
4)この袋を もらっても いいですか。
→ ________________。
5)この パソコンを 使っても いいですか。
→ ________________。

1)Cái ghế này bị hỏng.
______________。
2)Cửa sổ bị vỡ.
______________。
3)Điện sáng.
______________。
QA THAM KHẢO:
1. Q: となりの 教室は、 電気が ついていますか。
A: ___________。
2.Q: 教室の 時計が 動いていますか。
A: ___________。
3.Q: 今、 教室の 窓が 開いていますか。
A: ___________。
4.Q: この コップ、 使っても いいですか。 (「割れる」を 使って 答える)
A: ___________。
5.Q: この ふくろ、 もらっても いいですか。 (「破れる」を 使って 答える)
A: ___________。
LUYỆN TẬP ĐÓNG VAI:
Bは、先輩Aのお願いにもう○○していると自動詞を使って答えてください。
A là đàn anh/đàn chị trong công ty. Hãy sử dụng tha động từ để nhờ đàn em B làm ○○ giúp. Sau đó, hãy tiếp tục trò chuyện dựa trên câu trả lời của B.
(VD: bật, mở, cho vào, lấy ra, treo, v.v.)
B là đàn em trong công ty. Hãy trả lời lời nhờ vả của đàn anh/đàn chị A bằng cách sử dụng tự động từ để nói rằng ○○ đã được thực hiện rồi.
言葉のリスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| [ドアが~]あきます | 開きます | KHAI | Mở [cửa ~] |
| [ドアが~]しまります | 閉まります | BẾ | Đóng [cửa ~] |
| [でんきが~]つきます | [電気が~]つきます | ĐIỆN KHÍ | Sáng [điện ~] |
| [でんきが~]きえます | [電気が~]消えます | ĐIỆN KHÍ TIÊU | Tắt [điện ~] |
| [いすが~]こわれます | 壊れます | HOẠI | Hỏng [cái ghế bị ~] |
| [コップが~]われます | 割れます | CÁT | Vỡ [cái cốc bị ~] |
| [きが~]おれます | [木が~]折れます | MỘC CHIẾT | Gãy [cái cây bị ~] |
| [かみが~]やぶれます | [紙が~]破れます | CHỈ PHÁ | Rách [tờ giấy bị ~] |
| [ふくが~]よごれます | [服が~]汚れます | PHỤC Ô | Bẩn [quần áo bị ~] |
| [ポケットが~]つきます | 付きます | PHÓ | Có, có gắn, có kèm theo [túi] |
| [ボタンが~]はずれます | 外れます | NGOẠI | Tuột, bung [cái cúc bị ~] |
| [くるまが~]とまります | 「車が~」止まります | XA CHỈ | Dừng [thang máy ~] |
| [かぎが~]かかります | 掛かります | QUẢI | Khóa [chìa khóa ~] |
| [お]さら | [お]皿 | MÃNH | Cái đĩa |
| [お]ちゃわん | Cái bát | ||
| コップ | Cái cốc | ||
| ガラス | Ly thủy tinh | ||
| ふくろ | 袋 | ĐẠI | Cái túi |
| しょるい | 書類 | THƯ LOẠI | Giấy tờ |
| えだ | 枝 | CHI | Cành cây |
開きます
閉まります
[電気が~]つきます
[電気が~]消えます
壊れます
割れます
[木が~]折れます
[紙が~]破れます
[服が~]汚れます
付きます
外れます
[車が~]止まります
掛かります
[お]皿
[お]ちゃわん
コップ
ガラス
袋
書類
~Nが V (自)ています
Máy tính bị hỏng.
Cái tivi này bị hỏng rồi.
