① Vた/Vない + ほうがいいです
Nên làm ~ không nên làm ~
‐Đưa ra lời khuyên về việc nên/ không nên làm vì lợi ích của người nghe.
例文:
Hàng ngày nên học.
2.早く 寝たほうがいいです。
Nên ngủ sớm.
3.たばこを 吸わないほうがいいです。
Không nên hút thuốc.
◆ Sự khác biệt giữa ~たほうがいい và ~たらいい
~たほうがいい | ~たらいい |
Thể hiện sự so sánh giữa 2 lựa chọn. |
Dùng để đưa ra gợi ý nhẹ nhàng, đơn giản. |
Mang tính khuyên bảo mạnh hơn. |
Không mang tính so sánh. |
Thường dùng khi có cơ sở để đưa ra lời khuyên. |
Phù hợp khi người nói chỉ đề xuất một phương án. |
例文:
Tôi muốn đi thăm chùa ở Việt Nam.
→ じゃ、ニンビンへ 行ったらいいですよ。
Vậy thì đi Ninh Bình được đấy.
2.お腹が 痛いんですが…。
Tôi bị đau bụng.
→ じゃ、 病院へ 行ったほうがいいです。
Bạn nên đến bệnh viện.
Có lẽ là…, chắc là…
Có lẽ chiều nay trời sẽ mưa.
2.明後日の あさは 寒いでしょう。
Sáng ngày kia có lẽ sẽ lạnh.
3.大雨ですから、ポンさんは 来ないでしょう。
Vì trời mưa to nên anh Pon có lẽ không đến.