言葉:




① Vた/Vない + ほうがいいです
Nên làm ~ không nên làm ~
‐Trong một số trường hợp, mẫu câu này mang hàm ý áp đặt, vì vậy hạn chế dùng với người cấp trên. Nếu đưa ra lời khuyên mang tính giới thiệu, khuyến khích thì ta thường dùng mẫu ~ Vたら、いいです.
例文:
Bạn nên đi bệnh viện.
2.薬を 飲んだほうがいいですか。
Tôi nên uống thuốc không?
3.たばこを 吸わないほうがいいです。
Bạn không nên hút thuốc.
4.お風呂に 入らないほうがいいです。
Bạn không nên tắm.
◆ Sự khác biệt giữa ~たほうがいい và ~たらいい
| ~たほうがいい | ~たらいい |
|
Thể hiện sự so sánh giữa 2 lựa chọn. |
Dùng để đưa ra gợi ý nhẹ nhàng, đơn giản. |
|
Mang tính khuyên bảo mạnh hơn. |
Không mang tính so sánh. |
|
Thường dùng khi có cơ sở để đưa ra lời khuyên. |
Phù hợp khi người nói chỉ đề xuất một phương án. |

1)Hằng ngày anh/chị nên vận động.
____________。
2)không nên ăn quá nhiều.
____________。
3)Bạn nên uống thuốc.

Có lẽ là…, chắc là…
–Biểu đạt suy nghĩ của người nói theo cách suy đoán, không khẳng định về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai hoặc sự việc không chắc chắn (80~90%).
Tối nay chắc là sẽ thấy được sao.
2.今夜は 雪は 降らないでしょう。
Tối nay chắc là tuyết sẽ không rơi.
3.今夜は 寒いでしょう。
Tối nay chắc là sẽ lạnh.

____________。
2)Anh Tanaka chắc đang ở nhà.
____________。
3)Liệu anh Suzuki có đỗ không?
QA THAM KHẢO:
1.Q: 年を 取っても 車は 運転しようと 思っているんですが。
(「~ほうがいいです」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: 毎日 忙しいんですが、 どのくらい運動したらいいですか。
(「~ほうがいいです」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: 明日の 天気は? (「でしょう」を使って答える)
A: ___________。
4.Q: これから 日本の 生活は どうなるでしょうか。 (「でしょう」を使って答える)
A: ___________。
5.Q: 夜、 寝られないんですが、 薬を 飲んだほうが いいですか。
A: ___________。
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| うんどうします | 運動します | VẬN ĐỘNG | Vận động, tập thể thao |
| [ねつが~] つづきます |
[熱が~]続きます | NHIỆT TỤC | Kéo dài [sốt] |
| [かぜを~]ひきます | Bị [cảm] | ||
| ひやします | 冷やします | LÃNH | Làm lạnh |
| けが | Vết thương (~をします:bị thương) | ||
| せき | Ho (~がでます:bị ho) | ||
| インフルエンザ | Cúm dịch | ||
| やけど | Bỏng (~をします:bị bỏng) | ||
| せんせい | 先生 | TIÊN SINH | Bác sĩ |
| [あめが~]やみます | [雨が~]やみます | VŨ | Tạnh, ngừng [mưa ~] |
| はれます | 晴れます | TÌNH | Nắng, quang đãng |
| くもります | 曇ります | ĐÀM | Có mây, mây mù |
| そら | 空 | KHÔNG | Bầu trời |
| たいよう | 太陽 | THÁI DƯƠNG | Mặt trời |
| ほし | 星 | TINH | Sao, ngôi sao |
| かぜ | 風 | PHONG | Gió |
| ひがし | 東 | ĐÔNG | Đông |
| にし | 西 | TÂY | Tây |
| みなみ | 南 | NAM | Nam |
| きた | 北 | BẮC | Bắc |
| こんや | 今夜 | KIM DẠ | Tối nay, đêm nay |
| ゆうがた | 夕方 | TỊCH PHƯƠNG | Chiều tối |
| まえ | Trước | ||
| おそく | 遅く | TRÌ | Muộn, khuya |
| ストレス | Stress, căng thẳng tâm lý |
ストレス
遅く
まえ
夕方
今夜
北
南
西
東
風
星
太陽
空
曇ります
晴れます
[雨が~]やみます
先生
やけど
インフルエンザ
せき
けが
冷やします
[かぜを~]ひきます
[熱が~]続きます
運動します
Vた/Vない + ほうがいいです
Bạn nên đi bệnh viện.
Vる/Aい/Aな/N + でしょう
Tối nay chắc là sẽ lạnh.
