第38.1課・Danh từ hoá động từ trong tiếng Nhật

言葉:

① V (thể thông thường) の

– Thêm trợ từ  vào sau câu văn ở thể thông thường thì có thể danh từ hóa cụm từ đó.

②  ~Vるのは Aです。 Việc V thì ~

Dùng khi muốn bày tỏ cảm nghĩ, đánh giá về một vấn đề nào đó.
– Các tính từ thường được sử dụng trong mẫu câu này gồm: たのしい、おもしろい、むずかしい、やさしい、はずかしい、きもちが いい、きけん[な]、 たいへん[な]

例文:

1.一人で この 荷物にもつを はこのは 無理むりです。
    Một mình mang hành lý này thì không thể được.

2.朝 早く 散歩さんぽするのは 気持ちがいいです。
    Buổi sáng đi dạo sớm thì cảm thấy dễ chịu. 

3. ボランティアに 参加さんかするのは おもしろいです。
    Tham gia hoạt động tình nguyện thì thú vị.

練習1:

1)→

2)→3)→

4)→

5)→

練習2:

Luyện dịch: 

1)Nuôi con thì vất vả.
  ____________。
2)Thay đổi thói quen thì khó.
  ____________。
3)Vừa lái xe vừa nghe điện thoại thì nguy hiểm.
      ____________。

③  ~Vるのが Aです。 Việc V thì ~

– Các tính từ được sử dụng trong các mẫu này thường diễn tả một ý thích (thích hoặc không thích), một kĩ năng hoặc một năng lực nào đó, ví dụ như : き、きらい、上手じょうず下手したはやい・はやい、おそ,….

例文:

1.私は クラシック 音楽を 聞くのが 好きです。
   Tôi thích nghe nhạc cổ điển.

2.私は 絵を 書くのが 下手です。
  Tôi vẽ tranh kém.

3.私は 食べるのが 遅いです。
  Tôi ăn chậm.

練習:

~ のが 上手です。

~ のが 下手です。

~ のが 好きです。

~ のが 嫌いです。

~ のが はやいです。

~ のが 遅いです。

Luyện dịch: 

1)Tôi thích đi dạo bờ biển.
  ____________。
2)Chồng tôi giỏi việc khen ngợi con cái.
  ____________。
3)Con trai tôi chạy nhanh.

      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 日本で生活するのは大変だと思いますか。
  A: ___________。

2.Q: 野菜を食べるのは健康にいいと思いますか。
  A:  ___________。  

3.Q: いろいろな国の人と話すのは楽しいと思いますか。
  A: ___________。

4.Q: 何をするのが好きですか。
  A: ___________。

5.Q: 何をするのが嫌いですか。
       A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
[りょこうに~] さんかします  [旅行に~] 参加します LỮ HÀNH THAM GIA Tham gia [~ đi du lịch]
そだてます 育てます DỤC Nuôi, trồng, chăm sóc
はこびます 運びます VẬN Chở, vận chuyển
[うそを~] つきます     Nói dối
きもちがいい 気持ちがいい KHÍ TRÌ Dễ chịu, thư giãn
きもちがわるい 気持ちが悪い KHÍ TRÌ ÁC Khó chịu
おおきな~ 大きな~ ĐẠI ~ to, ~ lớn
ちいさな~ 小さな~ NHỎ ~ ~ nhỏ, ~ bé
えきまえ 駅前 DỊCH TIỀN Khu vực trước nhà ga
かいがん 海岸 HẢI NGẠN Bờ biển
こうじょう 工場 CÔNG TRƯỜNG Nhà máy
むら THÔN Làng
しゅうかん 習慣 TẬP QUÁN Tập quán, thói quen
けんこう 健康 KIỆN KHANG Sức khỏe
~せい ~製 CHẾ Hàng ~
おととし     Năm kia

[旅行に~] 参加します

[りょこうに~] さんかします - LỮ HÀNH THAM GIA - Tham gia [~ đi du lịch]

育てます

そだてます - DỤC - Nuôi, trồng, chăm sóc

運びます

はこびます - VẬN - Chở, vận chuyển

[うそを~] つきます

Nói dối

気持ちがいい

きもちがいい - KHÍ TRÌ - Dễ chịu, thư giãn

気持ちが悪い

きもちがわるい - KHÍ TRÌ ÁC - Khó chịu

大きな~

おおきな~ - ĐẠI - ~ to, ~ lớn

小さな~

ちいさな~ - NHỎ ~ - ~ nhỏ, ~ bé

駅前

えきまえ - DỊCH TIỀN - Khu vực trước nhà ga

海岸

かいがん - HẢI NGẠN - Bờ biển

工場

こうじょう - CÔNG TRƯỜNG - Nhà máy

むら - THÔN - Làng

習慣

しゅうかん - TẬP QUÁN - Tập quán, thói quen

健康

けんこう - KIỆN KHANG - Sức khỏe

~製

~せい - CHẾ - Hàng ~

おととし

Năm kia

~Vるのは Aです。

Việc V thì ~

Tham gia hoạt động tình nguyện thì thú vị.

ボランティアに 参加するのは おもしろいです。

~Vるのが Aです。

Việc V thì ~

Tôi ăn chậm

私は 食べるのが 遅いです。
1 / 20

ÔN TẬP BÀI 38.1

1 / 37


Nuôi, trồng

2 / 37


Khó chịu

3 / 37


Chờ, vận chuyển

4 / 37


~ to, ~lớn

5 / 37


Nói dối

6 / 37


~ nhỏ, ~ bé

7 / 37


Tham gia [~ du lịch]

8 / 37


Dễ chịu, thư thái

9 / 37


Hàng ~

10 / 37


Bờ biển

11 / 37


Nhà máy

12 / 37


Sức khoẻ

13 / 37


Làng

14 / 37


Tập quán, thói quen

15 / 37


Trước ga

16 / 37


Năm kia

17 / 37

[旅行りょこうに ~]参加さんかします

18 / 37

気持きもちがいい

19 / 37

駅前えきまえ

20 / 37

習慣しゅうかん

21 / 37

そだてます

22 / 37

気持きもちがわる

23 / 37

海岸 

24 / 37

健康けんこう

25 / 37

はこびます

26 / 37

おおきな ~

27 / 37

工場こうじょう

28 / 37

[うそを ~]つきます

29 / 37

ちいさな ~

30 / 37

むら

31 / 37

おととし

32 / 37

~Vるのは Aです。 

33 / 37

~Vるのが Aです。

34 / 37


Buổi sáng đi dạo sớm thì cảm thấy dễ chịu. 

35 / 37


Tôi thích nghe nhạc cổ điển.

36 / 37

無理です/荷物を/一人で/運ぶのは/この

37 / 37

です/私は/下手/書くのが/絵を

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *