言葉:




① ~場合は~
Trường hợp, nếu…
1.1. Ⅴる/Ⅴた/Ⅴない + 場合は ~
Khi/ trường hợp ~
– Giả định một tình huống nào đó, phần đi sau là cách xử lý hay kết quả xảy ra.
– Vì 場合 là danh từ nên cách kết hợp tương tự bổ nghĩa cho danh từ.
例文:
1.電車が 遅れた場合は、会社に 連絡してください。
Trong trường hợp tàu đến trễ, hãy liên lạc với công ty.
2.交通事故に あった場合は、連絡してください。
Trong trường hợp gặp tai nạn giao thông, hãy liên lạc.
3.荷物が 着かない場合は、連絡してください。
Trong trường hợp hành lý không đến, hãy liên lạc.
練習:
例:火事が 起きました・すぐ119番に 電話します。
→ 火事が 起きた場合は、すぐ119番に 電話してください。
1)交通事故にあいました・すぐ110番に 連絡します。
→
2)友達をつれて 来ます・知らせます。
→
3)何か 問題がありました・わたしに 言います。
→
4)道が分かりません、交番で聞きます。
→ 
1.2. Nの/Aい/Aな + 場合は ~
Khi/ trường hợp ~
- Giả định một tình huống nào đó, phần đi sau là cách xử lý hay kết quả xảy ra.
- Vì 場合 là danh từ nên cách kết hợp tương tự bổ nghĩa cho danh từ.
例文:
1.資料が必要な場合は、連絡してください。
Trong trường hợp cần tài liệu, hãy liên lạc.
2.急な場合は、すぐに 知らせてください。
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy báo ngay.
3.火事の 場合は、エレベーターを 使わないでください。
Trong trường hợp cháy, xin đừng dùng thang máy.
練習:

Luyện dịch:
1)Trong trường hợp nếu không kịp giờ họp thì hãy liên lạc với chúng tôi.
____________。
2)Khi máy tính bị trục trặc thì phải làm thế nào?
____________。
3)Khi có hỏa hoạn hoặc động đất thì không dùng thang máy.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: ベトナムで 火事が 起きた 場合は、 何番に 電話しますか。
A: ___________。
2.Q: 寮で 何か 問題が あった 場合は、 誰に 連絡するんですか。
A: ___________。
3.Q: 日本で パスポートを なくした 場合は、 どうしたら いいですか。
A: ___________。
4.Q: 部屋の エアコンの 調子が 悪い 場合、 誰に 連絡しますか。
A: ___________。
5.Q: 明日 宿題を 出すのが 無理な 場合は、 あさってでも いいですか。
A: ___________。
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| しんじます | 信じます | TÍN | Tin, tin tưởng |
| キャンセルします | Hủy bỏ, hủy | ||
| しらせます | 知らせます | TRI | Thông báo, báo |
| ほしょうしょ | 保証書 | BẢO CHỨNG THƯ | Giấy bảo hành |
| りょうしゅうしょ | 領収書 | LÃNH THU THƯ | Hóa đơn |
| キャンプ | Cắm trại | ||
| ちゅうし | 中止 | TRUNG CHỈ | Dừng, đình chỉ |
| てん | 点 | ĐIỂM | Điểm |
| うめ | 梅 | MAI | Hoa mơ |
| 110ばん | 110番 | PHIÊN | Số điện thoại báo cảnh sát khi khẩn cấp |
| 119ばん | 119番 | PHIÊN | Số 119 (báo cháy khi khẩn cấp) |
| きゅうに | 急に | CẤP | Gấp |
| むりに | 無理に | VÔ LÝ | Cố, gắng (làm không hợp lý) |
| たのしみにしています | 楽しみにしています | LẠC | Mong đợi, lấy làm vui |
| いじょうです。 | 以上です。 | DĨ THƯỢNG | Xin hết. |
信じます
以上です。
キャンセルします
楽しみにしています
知らせます
無理に
保証書
急に
領収書
119番
キャンプ
110番
中止
梅
点
Vる/Vた/Vない + 場合は ~
Trong trường hợp gặp tai nạn giao thông, hãy liên lạc.
Nの/Aい/Aな + 場合は ~
Trong trường hợp cháy, xin đừng dùng thang máy.
