第45.1課・Ngữ pháp thể hiện sự tiếc nuối

言葉ことば

      ~場合は~ 
  T
rường hợp, nếu…

1.1. Ⅴる/Ⅴた/Ⅴない + 場合は   ~
  Khi/ trường hợp ~

– Giả định một tình huống nào đó, phần đi sau là cách xử lý hay kết quả xảy ra.
– Vì 場合 là danh từ nên cách kết hợp tương tự bổ nghĩa cho danh từ.

例文:

1.電車でんしゃが おくれた場合ばあい会社かいしゃに 連絡れんらくしてください。
  Trong trường hợp tàu đến trễ, hãy liên lạc với công ty.

2.交通事故に あった場合ばあい、連絡してください。
  Trong trường hợp gặp tai nạn giao thông, hãy liên lạc.

3.荷物が 着かない場合ばあい、連絡してください。
  Trong trường hợp hành lý không đến, hãy liên lạc.

練習:
例:火事かじが きました・すぐ119ばんに 電話でんわします。
→ 火事かじが きた場合ばあいは、すぐ119ばんに 電話でんわしてください。

1)交通事故こうつうじこにあいました・すぐ110ばんに 連絡れんらくします。
→ 
2)友達ともだちをつれて 来ます・知らせます。

3)何か 問題もんだいがありました・わたしに 言います。

4)道が分かりません、交番こうばんで聞きます。
→ 

1.2. Nの/Aい/Aな + 場合は   ~
  Khi/ trường hợp ~
- Giả định một tình huống nào đó, phần đi sau là cách xử lý hay kết quả xảy ra.
- Vì 場合 là danh từ nên cách kết hợp tương tự bổ nghĩa cho danh từ.

例文:

1.資料しりょう必要ひつよう場合ばあい連絡れんらくしてください。
  Trong trường hợp cần tài liệu, hãy liên lạc.

2.きゅう場合ばあい、すぐに らせてください。
  Trong trường hợp khẩn cấp, hãy báo ngay.

3.火事かじの 場合ばあい、エレベーターを 使つかわないでください。
  Trong trường hợp cháy, xin đừng dùng thang máy.

練習:Luyện dịch: 
1)Trong trường hợp nếu không kịp giờ họp thì hãy liên lạc với chúng tôi.
  ____________。
2)Khi máy tính bị trục trặc thì phải làm thế nào?
  ____________。
3)Khi có hỏa hoạn hoặc động đất thì không dùng thang máy.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: ベトナムで 火事が 起きた 場合は、 何番に 電話しますか。
  A: ___________。

2.Q: 寮で 何か 問題が あった 場合は、 誰に 連絡するんですか。
  A:  ___________。  

3.Q: 日本で パスポートを なくした 場合は、 どうしたら いいですか。
  A: ___________。

4.Q: 部屋の エアコンの 調子が 悪い 場合、 誰に 連絡しますか。
  A:  ___________。 

5.Q: 明日 宿題を 出すのが 無理な 場合は、 あさってでも いいですか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
しんじます 信じます TÍN Tin, tin tưởng
キャンセルします     Hủy bỏ, hủy
しらせます 知らせます TRI Thông báo, báo
ほしょうしょ 保証書 BẢO CHỨNG THƯ Giấy bảo hành
りょうしゅうしょ 領収書 LÃNH THU THƯ Hóa đơn
キャンプ     Cắm trại
ちゅうし 中止 TRUNG CHỈ Dừng, đình chỉ
てん ĐIỂM Điểm
うめ MAI Hoa mơ
110ばん 110番 PHIÊN Số điện thoại báo cảnh sát khi khẩn cấp
119ばん 119番 PHIÊN Số 119 (báo cháy khi khẩn cấp)
きゅうに 急に CẤP Gấp
むりに 無理に VÔ LÝ Cố, gắng (làm không hợp lý)
たのしみにしています 楽しみにしています LẠC Mong đợi, lấy làm vui
いじょうです。 以上です。 DĨ THƯỢNG Xin hết.

信じます

しんじます - TÍN - Tin, tin tưởng

以上です。

いじょうです - DĨ THƯỢNG - Xin hết.

キャンセルします

Hủy bỏ, hủy

楽しみにしています

たのしみにしています - LẠC - Mong đợi, lấy làm vui

知らせます

しらせます - TRI - Thông báo, báo

無理に

むりに - VÔ LÝ - Cố, gắng (làm không hợp lý)

保証書

ほしょうしょ - BẢO CHỨNG THƯ - Giấy bảo hành

急に

きゅうに - CẤP - Gấp

領収書

りょうしゅうしょ - LÃNH THU THƯ - Hóa đơn

119番

119ばん - PHIÊN - Số 119 (báo cháy khi khẩn cấp)

キャンプ

Cắm trại

110番

110ばん - PHIÊN - Số điện thoại báo cảnh sát khi khẩn cấp

中止

ちゅうし - TRUNG CHỈ - Dừng, đình chỉ

うめ - MAI - Hoa mơ

てん - ĐIỂM - Điểm

Vる/Vた/Vない + 場合は   ~

Khi/ trường hợp ~

Trong trường hợp gặp tai nạn giao thông, hãy liên lạc.

交通事故に あった場合は、連絡してください。

Nの/Aい/Aな + 場合は   ~

 Khi/ trường hợp ~

Trong trường hợp cháy, xin đừng dùng thang máy.

火事の 場合は、エレベーターを 使わないでください。
1 / 19

ÔN TẬP BÀI 45.1

1 / 35


Tin, tin tưởng

2 / 35


Huỷ bỏ, huỷ

3 / 35


Điểm

4 / 35


Dừng, đình chỉ

5 / 35


Thông báo

6 / 35


Giấy bảo hành

7 / 35


Cắm trại

8 / 35


Hoá đơn

9 / 35


Hoa mơ

10 / 35


Số điện thoại báo cảnh sát khi khẩn cấp

11 / 35


Cố, gắng (làm không hợp lí)

12 / 35


Mong đợi, lấy làm vui

13 / 35


Xin hết

14 / 35


Gấp

15 / 35

しんじます

16 / 35

領収書りょうしゅうしょ

17 / 35

うめ

18 / 35

きゅう

19 / 35

キャンセルします

20 / 35

キャンプ

21 / 35

110ばん

22 / 35

無理むり

23 / 35

らせます

24 / 35

119ばん

25 / 35

楽しみにしています

26 / 35

中止ちゅうし

27 / 35

保証書ほしょうしょ

28 / 35

以上いじょうです

29 / 35

てん

30 / 35

Ⅴる/Ⅴた/Ⅴない +  場合は  ~

31 / 35

Nの/Aい/Aな + 場合は   ~

32 / 35


Trong trường hợp hành lý không đến, hãy liên lạc.

33 / 35


Trong trường hợp khẩn cấp, hãy báo ngay

34 / 35

何番に/電話しますか/ベトナムで/火事が/起きた/場合は

35 / 35

連絡してください/資料が/必要な/場合は

Your score is

The average score is 100%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *