言葉:
① Nが あります/います
Có N
あります/います biểu thị sự tồn tại của đồ vật hoặc con người, động vật.
– あります sử dụng khi N là đồ vật.
– います sử dụng khi N là con người và động vật.
例文:
1.コンピューターが あります。
Có máy tính.
2.兄が います。
Có anh trai.
3.犬が います。
Có con chó.
練習 1:
練習2:
Luyện dịch:
1)Có xe hơi.
____________。
2)Có giáo viên.
____________。
3)Có con mèo.
____________。
言葉:
② N1 ( địa điểm) に N2 が あります/います
Có N2 ở N1 / Ở N1 có N2
– Đây là câu miêu tả một sự thật (như quang cảnh, vị trí…)
– N1 là địa điểm tồn tại của N2 và được xác định bằng trợ từ に
– Nếu N2 là đồ vật: dùng あります; nếu N2 là người, động vật: dùng います
例文:
1.私の 部屋に 電話が あります。
Trong phòng tôi có điện thoại.
2.庭に 桜の 木が あります。
Ở ngoài sân có cây hoa anh đào.
3.教室に 田中さんが いますか。→ はい、います。
Trong phòng học có bạn Tanaka không? → Vâng, có.
練習:
Luyện dịch:
1)Ở đằng kia có cửa hàng tiện lợi.
____________。
2)Ở công viên có con voi.
____________。
3)Ở phòng họp có anh Yamada không?
Không, không có.
____________。
N に なにが ありますか。 Ở N (nơi chốn) có cái gì?
N に なにが いますか。 Ở N (nơi chốn) có con gì?
N に だれが いますか。 Ở N (nơi chốn) có ai?
例文:
1.クラスに 何が ありますか。→ 時計が あります。
Trong lớp học có cái gì? → Có cái đồng hồ.
2.庭に 何が いますか。→ 犬が います。
Trong vườn có con gì? → Có con chó.
3.教室に だれが いますか。→ やまね先生が います。
Ở trong lớp học có ai? → Có thầy Yamane.
練習:
例1: → あそこに ポストが あります。
例2: → 教室に 学生が います。
練習:
例: かばんに 何が ありますか。
→ かばんに はさみが あります。
Luyện dịch:
1)Ở nhà có ai vậy?
Có mẹ tôi.
____________。
2)Ở chỗ đó có cái gì?
Có cái bàn.
____________。
3)Ở công viên có con gì?
Có con chó.
____________。
言葉:
③ N1 は N2 (địa điểm) に あります/います
N1 ở N2
– Đây là câu chỉ về nơi tồn tại của người hay vật.
– N1 được đưa lên làm chủ đề của cả câu.
例文:
1.アンさんの電話は 受付に あります。
Điện thoại của An (có) ở quầy tiếp tân.
2.愛子さんは 食堂に います。
Cô Aiko (có) ở phòng ăn.
3.パソコンは どこに ありますか。→ 事務所に あります。
Laptop (có) ở đâu? → (Có) Ở văn phòng.
練習:
練習:
例: せんせいは どこに いますか。
→ 教室に います。
Luyện dịch:
1)Chị Sato ở phòng họp.
____________。
2)Phòng máy tính ở đâu?
Ở tầng hai.
____________。
3)Gia đình bạn ở đâu?
Ở Nhật.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 公園に ぞうが いますか。(はい)
A: ____________。
2.Q: 家に 何が ありますか。
A: ____________。
3.Q: 受付に だれが いますか。
A: ____________。
4.Q: 教室に 先生が いますか。
A: ____________。
5.Q: 猫は どこに いますか。
A: ____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
いぬ | 犬 | KHUYỂN | Chó |
ねこ | 猫 | MIÊU | Mèo |
パンダ | Gấu trúc | ||
ぞう | 象 | TƯỢNG | Con voi |
き | 木 | MỘC | Cây, gỗ |
ポスト | Hộp thư, hòm thư | ||
ビル | Toà nhà | ||
ATM | Máy rút tiền tự động ATM | ||
コンビニ | Cửa hàng tiện lợi (mở 24/24) | ||
こうえん | 公園 | CÔNG VIÊN | Công viên |
きっさてん | 喫茶店 | KHIẾT TRÀ ĐIẾM | Quán giải khát, quán cà-phê |
のりば | 乗り場 | THỪA TRƯỜNG | Bến xe, điểm lên xuống xe |
おとこのひと | 男の人 | NAM NHÂN | Người đàn ông |
おんなのひと | 女の人 | NỮ NHÂN | Người đàn bà |
おとこのこ | 男の子 | NAM TỬ | Cậu con trai |
おんなのこ | 女の子 | NỮ TỬ | Cô con gái |
いろいろ[な] | Nhiều, đa dạng | ||
もの | 物 | VẬT | Vật, đồ vật |
でんち | 電池 | ĐIỆN TRÌ | Pin |
はこ | 箱 | TƯƠNG | Hộp |
あります
います
箱
電池
犬
猫
物
いろいろ[な]
パンダ
象
女の子
男の子
木
ポスト
女の人
男の人
ビル
ATM
乗り場
コンビニ
公園
Nが あります/います
Có máy tính.
N1 ( địa điểm)に N2が あります/います
Ở ngoài sân có cây hoa anh đào.
N に なにが ありますか。
Trong lớp học có cái gì?
N に なにが いますか。
Trong vườn có con gì?
N に だれが いますか。
Ở trong lớp học có ai?
N1は N2 (địa điểm) に あります/います
Cô Aiko (có) ở phòng ăn.