第12.1課・Quá khứ tính từ

言葉ことば


① Thời quá khứ của câu danh từ (N) và câu tính từ đuôi な (な – adj)

Để biến đổi một câu danh từ hoặc câu tính từ đuôi  từ thời hiện tại, tương lai sang thời quá khứ, ta sẽ biến đổi theo nguyên tắc sau :

例文れいぶん

1.昨日きのう くもりでした。 
  Hôm qua có mây.

2.昨日きのう ひまでした
  Hôm qua tôi rảnh rỗi.

3.昨日きのうの 仕事しごと かんたんじゃありませんでした
  Công việc hôm qua không đơn giản.

練習れんしゅう
れい
 

Luyện dịch: 

1)Tuần trước tôi rảnh. 
  ______________________________。
2)Hôm qua tuyết rơi. 
  ______________________________。
3)Bài kiểm tra không đơn giản.
  ______________________________。

言葉ことば
② Thời quá khứ của câu tính từ đuôi い
Để biến đổi một câu tính từ đuôi   từ thời hiện tại sang thời quá khứ, ta làm theo nguyên tắc sau:

さむいです   →  さむかったです

わるいです   →  わるかったです

さむくないです →  さむくなかったです

わるくないです →  わるくなかったです

練習れんしゅう
れい

Luyện dịch: 

1)Bữa tiệc đã không vui. 
  ______________________________。
2)Cuốn sách này đã đắt. 
  ______________________________。
3)Cái cặp này không nặng.
  ______________________________。

例文れいぶん

1.昨日きのう さむかったです
  Hôm qua lạnh.

2.先週せんしゅうの 授業じゅぎょうはあまり面白くなかったです
  Buổi học tuần trước không thú vị lắm.

3.ベトナムの 料理は おいしかったですか。  → はい、おいしかったです
   Món ăn Việt Nam có ngon không? → Vâng, có ngon.

練習れんしゅう1:
れい:きのう・すずしい → きのうは すずかったです

1)先月・いそがしい →       2)ケーキ・あまい →      3)公園こうえんひとおおい →
 
練習れんしゅう2:

れい1:やまださん・元気げんき(はい)    →    やまださんは 元気げんきでしたか

                                                   …はい、元気げんきでした
 
れい2:料理りょうり・おいしい(いいえ)   →    料理りょうりは おいしかったですか
                                                 …いいえ、 おいしくなかったです

1)ケーキ・あまい (はい)→       2)試験しけん・かんたん (いいえ) →      
 
3)かぶき・おもしろい (はい) →     4)コンサート・いい (いいえ) →  


Luyện dịch: 

1)Hôm qua trời lạnh. 
  ______________________________。
2)Bữa tiệc tuần trước thì vui. 
  ______________________________。
3)Tuần trước có bận không? → Không, không bận lắm.
  ______________________________。

  •  ~ どうでしたか。    ~ Như thế nào?     

    例文れいぶん

    1.先週せんしゅうは どうでしたか。→ とても さむかったです。
         Tuần trước như thế nào? → Đã rất lạnh.

    2.昨日きのうの テストは どうでしたか。→ あまり 簡単かんたんじゃありませんでした。
           Bài kiểm tra ngày hôm qua thế nào?  →  Không dễ lắm.

    3.先週せんしゅうは どうでしたか。→ やすみでした。
      Tuần trước như thế nào? → Tôi đã nghỉ ngơi.

    練習れんしゅう

    れい京都きょうと(きれい) → 京都きょうとは どうでしたか
                …きれいでした

1)天気てんきくもり)       2)タイの料理りょうりからい)    3)部屋へや(すてき)

Luyện dịch: 

1)Kyoto thì như thế nào?
      → Rất đẹp.
  ______________________________。
2)Thời tiết hôm qua như thế nào?
      → Hôm qua trời có mây. 
  ______________________________。
3)Món ăn Việt Nam như thế nào?
      → Rất ngon.
  ______________________________。

言葉ことば


③ N1 は N2 より + “ Tính từ” です。
  N1 ~ hơn N2

Đây là câu so sánh hơn. Trong đó, N1 được đưa ra so sánh với N2.

例文れいぶん

1.この ジャーツ あのジャーツより きれいです。
  Cái áo này đẹp hơn cái áo kia.

2.電車でんしゃ バイクより はやいです。
  Tàu điện thì nhanh hơn xe máy.

3.田舎いなか ハノイより しずかです。
  Quê thì yên tĩnh hơn Hà Nội.         

練習れんしゅう
れい



Luyện dịch: 

1)Việt Nam nhỏ hơn Trung Quốc.
  ______________________________。
2)Hàn Quốc lạnh hơn Thái Lan. 
  ______________________________。
3)Cặp sách này nặng hơn cặp sách kia.
  ______________________________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: パーティーの 料理りょうりは おいしかったですか。(はい)
  A: ____________。

2.Q: 昨日きのうの テストは 簡単かんたんでしたか。(いいえ)
  A: ____________。    

3.Q: 北海道ほっかいどうは どうでしたか。(あまり寒い)
  A: ____________

4.Q: おまつりは にぎやかでしたか。(はい)
  A: ____________。 

5.Q: 天気てんきは どうでしたか。(雨)
  A: ____________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
てんき 天気 THIÊN KHÍ Thời tiết
あめ Mưa
ゆき TUYẾT Tuyết
くもり 曇り ĐÀM Có mây
かんたん「な」 簡単 GIẢN ĐƠN Đơn giản, dễ
ちかい 近い CẬN Gần
とおい 遠い VIỄN Xa
はやい 速い、早い TỐC、TẢO Nhanh, sớm
おそい 遅い TRÌ Chậm, muộn
[ひとが~] おおい [人が~]多い NHÂN ĐA Nhiều [người]
[ひとが~]すくない [人が~]少ない NHÂN THIỂU Ít [người]
あたたかい 温かい、暖かい ÔN、NOÃN Ấm
すずしい 涼しい LƯƠNG Mát
あまい 甘い CAM Ngọt
からい 辛い TÂN Cay
おもい 重い TRỌNG Nặng
かるい 軽い KHINH Nhẹ
[コーヒーが~]いい     Thích, chọn, dùng [cafe]
パーティー     Tiệc
(~をします:tổ chức tiệc)
[お]まつり [お]祭り TẾ Lễ hội
すきやき すき焼き THIÊU Sukiyaki (món thịt bò nấu rau)
さしみ 刺身 THÍCH THÂN Sashimi (món gỏi cá sống)
[お]すし     Sushi
てんぷら     Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột)
ぶたにく 豚肉 ĐỒN NHỤC Thịt heo, thịt lợn
とりにく とり肉 NHỤC Thịt gà
ぎゅうにく 牛肉 NGƯU NHỤC Thịt bò
レモン     Chanh

レモン

Chanh

牛肉

ぎゅうにく - NGƯU NHỤC - Thịt bò

天気

てんき - THIÊN KHÍ - Thời tiết

あめ - VŨ - Mưa

豚肉

ぶたにく - ĐỒN NHỤC - Thịt heo, thịt lợn

ゆき - TUYẾT - Tuyết

曇り

くもり - ĐÀM - Có mây

てんぷら

Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột)

[お]すし

Sushi

簡単

かんたん - GIẢN ĐƠN - Đơn giản, dễ

近い

ちかい - CẬN - Gần

刺身

さしみ - THÍCH THÂN - Sashimi (món gỏi cá sống)

すき焼き

すきやき - THIÊU - Sukiyaki (món thịt bò nấu rau)

遠い

とおい - VIỄN - Xa

速い、早い

はやい - TỐC, TẢO - Nhanh, sớm

[お]祭り

[お]まつり - TẾ - Lễ hội

パーティー

Tiệc (~をします:tổ chức tiệc)

遅い

おそい - TRÌ - Chậm, muộn

[人が~]多い

[ひとが~] おおい - NHÂN ĐA - Nhiều [người]

[コーヒーが~]いい

Thích, chọn, dùng [cafe]

軽い

かるい - KHINH - Nhẹ

重い

おもい - TRỌNG - Nặng

[人が~]少ない

[ひとが~]すくない - NHÂN THIỂU - Ít [người]

温かい、暖かい

あたたかい - ÔN, NOÃN - Ấm

涼しい

すずしい - LƯƠNG - Mát

甘い

あまい - CAM - Ngọt

辛い

からい - TÂN - Cay

Thời quá khứ của câu danh từ (N)
và câu tính từ đuôi な
(な - adj)
Khẳng định
です

Phủ định: じゃありません/ じゃないです

Thời quá khứ của câu danh từ (N)
và câu tính từ đuôi な
(な - adj)
Khẳng định
でした

Phủ định: じゃあります/ じゃないです

 Hôm qua có mây.

昨日は くもりでした。
Thời quá khứ của câu tính từ đuôi い
Khẳng định
です
Phủ định: くないです
Thời quá khứ của câu tính từ đuôi い
Khẳng định
かったです
Phủ định: くなかったです

Buổi học tuần trước không thú vị lắm.

先週の じゅぎょうはあまり面白くなかったです。

~ どうでしたか。

~ Như thế nào? 

Tuần trước như thế nào?

先週は どうでしたか。

N1は N2 より + “ Tính từ” です。

N1 ~ hơn N2

Cái áo này đẹp hơn cái áo kia.

この ジャーツは あのジャーツより きれいです。
1 / 37

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 12.1

1 / 60


Chanh

2 / 60


Thời tiết

3 / 60


Thịt bò

4 / 60


Mưa

5 / 60


Tuyết

6 / 60


Thịt lợn

7 / 60


Mây

8 / 60


Tempura

9 / 60


Đơn giản, dễ

10 / 60


Sushi

11 / 60


Nhanh, sớm

12 / 60


Sashimi

13 / 60


Chậm, muộn

14 / 60


Sukiyaki

15 / 60


Nhiều

16 / 60


Lễ hội

17 / 60

   
Ít

18 / 60


Thích, chọn

19 / 60


Ấm

20 / 60


Nhẹ

21 / 60


Mát

22 / 60


Nặng

23 / 60


Cay

24 / 60


Ngọt

25 / 60

てんぷら

 

26 / 60

パーティー

27 / 60

あまい

28 / 60

おそい

29 / 60

かんたん

30 / 60

てんき

31 / 60

ぶたにく

32 / 60

おまつり

33 / 60

からい

34 / 60

おおい

35 / 60

ちかい

36 / 60

あめ

37 / 60

とりにく

38 / 60

すきやき

39 / 60

おもい

40 / 60

すくない

41 / 60

あたたかい

42 / 60

はやい

43 / 60

くもり

44 / 60

レモン

45 / 60

『お』すし

46 / 60

とおい

47 / 60

ゆき

48 / 60

ぎゅうにく

49 / 60

さしみ

50 / 60

かるい

51 / 60

いい

52 / 60

すずしい

53 / 60

N1 は N2 より + “ Tính từ” です。

54 / 60

~ どうでしたか。

55 / 60


Hôm qua tuyết rơi

56 / 60


Món ăn Việt Nam có ngon không?

57 / 60


Thời tiết hôm qua như thế nào?

58 / 60


Tàu điện thì nhanh hơn xe đạp

59 / 60

あのジャーツ/きれいです/より/ジャーツは/この

60 / 60

どうでしたか/の/テストは/きのう

Your score is

The average score is 100%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *