言葉:
① Thời quá khứ của câu danh từ (N) và câu tính từ đuôi な (な – adj)
Để biến đổi một câu danh từ hoặc câu tính từ đuôi な từ thời hiện tại, tương lai sang thời quá khứ, ta sẽ biến đổi theo nguyên tắc sau :
例文:
Hôm qua có mây.
2.昨日は 暇でした。
Hôm qua tôi rảnh rỗi.
3.昨日の 仕事は かんたんじゃありませんでした。
Công việc hôm qua không đơn giản.




Luyện dịch:
1)Tuần trước tôi rảnh.
______________________________。
2)Hôm qua tuyết rơi.
______________________________。
3)Bài kiểm tra không đơn giản.
______________________________。

さむいです → さむかったです。
わるいです → わるかったです。
さむくないです → さむくなかったです。
わるくないです → わるくなかったです。
練習:
例:
Luyện dịch:
1)Bữa tiệc đã không vui.
______________________________。
2)Cuốn sách này đã đắt.
______________________________。
3)Cái cặp này không nặng.
______________________________。
例文:
1.昨日は さむかったです。
Hôm qua lạnh.
2.先週の 授業はあまり面白くなかったです。
Buổi học tuần trước không thú vị lắm.
3.ベトナムの 料理は おいしかったですか。 → はい、おいしかったです。
Món ăn Việt Nam có ngon không? → Vâng, có ngon.

Luyện dịch:
1)Hôm qua trời lạnh.
______________________________。
2)Bữa tiệc tuần trước thì vui.
______________________________。
3)Tuần trước có bận không? → Không, không bận lắm.
______________________________。
- ~ どうでしたか。 ~ Như thế nào?
例文:
1.先週は どうでしたか。→ とても 寒かったです。
Tuần trước như thế nào? → Đã rất lạnh.2.昨日の テストは どうでしたか。→ あまり 簡単じゃありませんでした。
Bài kiểm tra ngày hôm qua thế nào? → Không dễ lắm.3.先週は どうでしたか。→ 休みでした。
Tuần trước như thế nào? → Tôi đã nghỉ ngơi.練習:例:京都(きれい) → 京都は どうでしたか。
…きれいでした。
1)天気(曇り) 2)タイの料理(辛い) 3)部屋(すてき)
Luyện dịch:
1)Kyoto thì như thế nào?
→ Rất đẹp.
______________________________。
2)Thời tiết hôm qua như thế nào?
→ Hôm qua trời có mây.
______________________________。
3)Món ăn Việt Nam như thế nào?
→ Rất ngon.
______________________________。
言葉:
③ N1 は N2 より + “ Tính từ” です。
N1 ~ hơn N2
Đây là câu so sánh hơn. Trong đó, N1 được đưa ra so sánh với N2.
例文:
1.この ジャーツは あのジャーツより きれいです。
Cái áo này đẹp hơn cái áo kia.
2.電車は バイクより はやいです。
Tàu điện thì nhanh hơn xe máy.
3.田舎は ハノイより しずかです。
Quê thì yên tĩnh hơn Hà Nội.
練習:
例:
Luyện dịch:
1)Việt Nam nhỏ hơn Trung Quốc.
______________________________。
2)Hàn Quốc lạnh hơn Thái Lan.
______________________________。
3)Cặp sách này nặng hơn cặp sách kia.
______________________________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: パーティーの 料理は おいしかったですか。(はい)
A: ____________。
2.Q: 昨日の テストは 簡単でしたか。(いいえ)
A: ____________。
3.Q: 北海道は どうでしたか。(あまり寒い)
A: ____________。
4.Q: お祭りは にぎやかでしたか。(はい)
A: ____________。
5.Q: 天気は どうでしたか。(雨)
A: ____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
てんき | 天気 | THIÊN KHÍ | Thời tiết |
あめ | 雨 | VŨ | Mưa |
ゆき | 雪 | TUYẾT | Tuyết |
くもり | 曇り | ĐÀM | Có mây |
かんたん「な」 | 簡単 | GIẢN ĐƠN | Đơn giản, dễ |
ちかい | 近い | CẬN | Gần |
とおい | 遠い | VIỄN | Xa |
はやい | 速い、早い | TỐC、TẢO | Nhanh, sớm |
おそい | 遅い | TRÌ | Chậm, muộn |
[ひとが~] おおい | [人が~]多い | NHÂN ĐA | Nhiều [người] |
[ひとが~]すくない | [人が~]少ない | NHÂN THIỂU | Ít [người] |
あたたかい | 温かい、暖かい | ÔN、NOÃN | Ấm |
すずしい | 涼しい | LƯƠNG | Mát |
あまい | 甘い | CAM | Ngọt |
からい | 辛い | TÂN | Cay |
おもい | 重い | TRỌNG | Nặng |
かるい | 軽い | KHINH | Nhẹ |
[コーヒーが~]いい | Thích, chọn, dùng [cafe] | ||
パーティー | Tiệc (~をします:tổ chức tiệc) |
||
[お]まつり | [お]祭り | TẾ | Lễ hội |
すきやき | すき焼き | THIÊU | Sukiyaki (món thịt bò nấu rau) |
さしみ | 刺身 | THÍCH THÂN | Sashimi (món gỏi cá sống) |
[お]すし | Sushi | ||
てんぷら | Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột) | ||
ぶたにく | 豚肉 | ĐỒN NHỤC | Thịt heo, thịt lợn |
とりにく | とり肉 | NHỤC | Thịt gà |
ぎゅうにく | 牛肉 | NGƯU NHỤC | Thịt bò |
レモン | Chanh |
レモン
牛肉
天気
雨
豚肉
雪
曇り
てんぷら
[お]すし
簡単
近い
刺身
すき焼き
遠い
速い、早い
[お]祭り
パーティー
遅い
[人が~]多い
[コーヒーが~]いい
軽い
重い
[人が~]少ない
温かい、暖かい
涼しい
甘い
辛い
Thời quá khứ của câu danh từ (N)
và câu tính từ đuôi な (な - adj)
Khẳng định
です
Thời quá khứ của câu danh từ (N)
và câu tính từ đuôi な (な - adj)
Khẳng định
でした
Hôm qua có mây.
Buổi học tuần trước không thú vị lắm.
~ どうでしたか。
Tuần trước như thế nào?
N1は N2 より + “ Tính từ” です。
Cái áo này đẹp hơn cái áo kia.