第16.1課・Cách sử dụng động từ thể て

言葉ことば

① V1て、V2て、~ V ます 
  Làm V1 rồi làm V2,…

Liệt kê hành động xảy ra theo thứ tự của thời gian.
Thì của câu văn do thời của động từ cuối cùng quyết định.

例文れいぶん

1.わたしは あさに 、ごはんを 、 学校がっこうへ きます。
  Tôi thức dậy lúc 7 giờ, ăn sáng, rồi đi đến trường.

2.きのう、 スーパーへ ともだちに あっ映画えいがを に きました。 
  Hôm qua tôi đi siêu thị, gặp bạn bè và đi xem phim.

練習れんしゅう

れい毎朝まいあさ → 毎朝まいあさ、ごはんを 学校がっこうへ きます。

1)昨日きのうばん           2) 日曜日にちようび           3)毎日まいにち

れい毎朝まいあさ → Q: 毎朝まいあさなにをしますか。
       
       A: 毎朝まいあさ、ごはんを 学校がっこうへ きます。

1)昨日きのうばん           2) 日曜日にちようび           3)毎日まいにち

Luyện dịch:

1)Hàng ngày, tôi thức dậy ăn sáng rồi đến công ty.
  ______________。
2)Tối qua bạn làm gì?
  Tôi xem phim, đọc sách rồi đi ngủ. 
  ______________。
3)Thứ 7 tuần này bạn làm gì?
  Tôi gặp bạn bè, đi ăn rồi đi xem phim.
  ______________。

言葉ことば

② V1てから, V2
  Sau khi làm V1 thì làm V2

Mẫu câu này cũng diễn tả sự liên tiếp của hành động nhưng nhấn mạnh hành động thứ nhất kết thúc rối mới đến hành động 2.
Thì của cả câu được quyết định ở cuối câu.

例文:

1.くにへ かえ てから ちちの 会社かいしゃで  はたらきます。
  Sau khi về nước tôi sẽ làm việc ở công ty của bố.

2.てから、ごはんを 食べてください。
  Sau khi tắm hãy ăn cơm đi.

練習れんしゅう

れい今朝けさ → 今朝けさてから、 勉強べんきょうしました。

1)昨日きのうばん           2) 日曜日にちようび           3)毎朝まいあさ

れい今朝けさ → Q: 今朝けさてから、 なにをしましたか。

       A: てから、 勉強べんきょうしました。

1)昨日きのうばん           2) 日曜日にちようび           3)毎朝まいあさ

Luyện dịch:

1)Hàng ngày, tôi ăn sáng xong rồi đến công ty.
  ______________。
2)Sau khi kết thúc công việc thì bạn làm gì?
  Tôi về nhà rồi đi ngủ. 
  ______________。
3)Thứ 7 tuần này tôi gặp bạn bè rồi đi xem phim.
  ______________。

③ N1 は N2が Aです
  N1 thì có N2 mang tính chất  A

– Mẫu này được sử dụng để nói về thuộc tính, đặc điểm của một vật hoặc một người nào đó.
– N1 là chủ đề của câu và được biểu thị bằng trợ từ ,
– N2 là một bộ phận của N1.

例文:

1. ハノイ    おいしいです。
  Hà Nội thì đồ ăn ngon.

2.うのえさん  かみ  ながいです。
  Chị Unoe
có mái tóc dài.

練習れんしゅう

れい:マイちゃん  おおきいです。

Luyện dịch:

1)Hà Nội thì Hồ Gươm nổi tiếng.
  ______________。
2)Bạn Lan có tóc dài.
  ______________。
3)Việt Nam có  đồ ăn ngon.
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 毎朝まいあさなにをしますか。(シャワーをびます・べます・学校がっこうへ きます)
  A: ___________。

2.Q: ベトナムは どうですか。(料理りょうりが おいしい)
  A:  ___________。  

3.Q: 仕事しごとが わってから なにをしましたか。(うちへ かえります・ごはんを べます)
  A: ___________。

4.Q: ごはんを べてから なにをしますか。(コーヒーを 飲みます)
  A:  ___________。 

5.Q: ホアさんは どんな ひとですか。(かみが 短い)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
[でんしゃに~]のります [電車に~]乗ります ĐIỆN XA THỪA  Đi, lên [tàu]
[でんしゃを~]おります [電車に~]降ります ĐIỆN XA GIÁNG  Xuống [tàu]
のりかえます [電車に~]
乗り換えます
ĐIỆN XA THỪA HOÁN Chuyển, đổi (tàu)
いれます 入れます NHẬP Cho vào, bỏ vào
だします 出します XUẤT Lấy ra, đưa ra, gửi
でんわします 電話します ĐIỆN THOẠI Gọi điện thoại
[シャワーを~]あびます [シャワーを~]
浴びます
DỤC Tắm [vòi hoa sen]
おします 押します ÁP Bấm, ấn 
ジョギング     Việc chạy bộ 
くらい 暗い ÁM Tối
あかるい 明るい MINH Sáng
ながい 長い TRƯỜNG Dài
みじかい 短い ĐOẢN Ngắn
からだ THỂ Người, cơ thể
あたま ĐẦU Đầu
MỤC Mắt
くち KHẨU Miệng
みみ NHĨ Tai
かみ PHÁT Tóc
はな TỊ Mũi
XỈ Răng
あし TÚC Chân
おなか お腹 PHÚC Bụng
かお NHAN Mặt

ジョギング

Việc chạy bộ 

[電車に~]乗ります

[でんしゃに~]のります - ĐIỆN XA THỪA  - Đi, lên [tàu]

くち - KHẨU - Miệng

[電車を~]降ります

[でんしゃを~]おります - ĐIỆN XA GIÁNG - Xuống [tàu]

はな - TỊ - Mũi

入れます

いれます - NHẬP - Cho vào, bỏ vào

みみ - NHĨ - Tai

[電車に~]乗り換えます

のりかえます - ĐIỆN XA THỪA HOÁN - Chuyển, đổi (tàu)

かみ - PHÁT - Tóc

出します

だします - XUẤT - Lấy ra, đưa ra, gửi

短い

みじかい - ĐOẢN - Ngắn

[シャワーを~]浴びます

[シャワーを~]あびます - DỤC - Tắm [vòi hoa sen]

長い

ながい - TRƯỜNG - Dài

押します

おします - ÁP - Bấm, ấn

め - MỤC - Mắt

明るい

あかるい - MINH - Sáng

あたま - ĐẦU - Đầu

暗い

くらい - ÁM - Tối

からだ - THỂ - Người, cơ thể

V1て、V2て、~ V ます

Làm V1 rồi làm V2,...

Hôm qua tôi đi siêu thị, gặp bạn bè và đi xem phim.

きのう、 スーパーへ 行って、 友に あって、 映画を 見に行きました。 

V1てから, V2

Sau khi làm V1 thì làm V2

Sau khi tắm hãy ăn cơm đi.

浴びてから、ごはんを 食べてください。

N1 は N2が Aです

N1 thì có N2 mang tính chất  A

Hà Nội thì đồ ăn ngon.

ハノイ は  食べ物が おいしいです。
1 / 25

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 16.1

1 / 56


Nút

2 / 56


Bấm, ấn

3 / 56


Chùa

4 / 56


Tắm vòi hoa sen

5 / 56


Tóc

6 / 56


Gọi điện thoại

7 / 56


Chạy bộ

8 / 56


Lấy ra, gửi

9 / 56


Tai

10 / 56


 Cho vào

11 / 56


Bằng cách nào

12 / 56


Chuyển, đổi (tàu)

13 / 56


Mũi

14 / 56


Xuống (tàu)

15 / 56


Miệng

16 / 56


Lên tàu

17 / 56


Sáng

18 / 56


Ngắn

19 / 56


Tối

20 / 56


Dài

21 / 56


Cơ thể

22 / 56


Trẻ

23 / 56


Đầu

24 / 56


Mắt

25 / 56

26 / 56

ボタン

27 / 56

28 / 56

明るい

29 / 56

出します

30 / 56

乗ります

31 / 56

どうやって

32 / 56

お寺

33 / 56

若い

34 / 56

暗い

35 / 56

電話をかけます

36 / 56

降ります

37 / 56

はな

38 / 56

かみ

39 / 56

なが

40 / 56

41 / 56

シャワーをあびます

42 / 56

えます

43 / 56

44 / 56

ジョギングをします

45 / 56

短い

46 / 56

あたま

47 / 56

します

48 / 56

れます

49 / 56

V1て、V2て、~ V ます 

50 / 56

V1てから, V2

51 / 56

N1 は N2が Aです

52 / 56


Sau khi tắm xong, tôi học bài

53 / 56


Tôi thức dậy lúc 7 giờ, ăn sáng, rồi đi đến trường.

54 / 56


Nhật Bản thì có đồ ăn ngon

55 / 56

から/お金/を/ボタン/入れて/押して/ください/を

56 / 56

は/ながい/うのえさん/が/かみ/です

Your score is

The average score is 9%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *