第17.1課・Thể ない

①  Thể  ない của động từ 

Cách chia:

(1) Nhóm 1: là các động từ đều có vần [-i] đứng trước ます. Để chuyển sang thể ない chỉ cần thay thế [-i] bằng vần [-a].
Trường hợp đặc biệt, những động từ có đuôi là
thì chuyển thành . 

V (i)ます Vない Nghĩa
ます ない Gặp
ます かない Viết
いそます そがない Vội, gấp
はなます はなさない Nói chuyện
ます たない Chờ
あそます あそばない Chơi
ます まない Đọc

Luyện tập chia động từ:

1)はらいます → 6)います →
2)  かえします → 7)きます →
3)ぎます → 8)はなします →
4)みます → 9)します →
5)います → 10) はいります →

(2) Nhóm 2: Bỏ [ます」thêm ない

V (e)ます Vない Nghĩa
ます べない Ăn
ます みない Nhìn

Luyện tập chia động từ:

1)おぼえます → 6)ります →
2)  わすれます → 7)きます →
3)出かけます → 8)めます →
4)おしえます → 9)えます →
5)ります → 10) できます →

(3) Nhóm 3: Thể phủ định của きますこない, của しますしない và những động từ dạng “ N+ します” là “ Nしない”.

V (i)ます Vない Nghĩa
ます ない Làm
ます ない Đến

Luyện tập chia động từ:

1)ってきます →
2)  心配しんぱいします →
3)残業ざんぎょうします →
4)出張しゅっちょうします →

② V ないでください
  Xin đừng ~

言葉ことば

– Động từ thể ない thêm でください.
– Dùng khi muốn đưa ra yêu cầu hoặc chỉ thị ai đó không cần thiết phải (làm) như vậy.

例文:

1.私は 元気げんきですから、心配しんぱいないで   ください
  Tôi khỏe lắm nên đừng lo lắng. 

2.図書館としょかんで 写真しゃしんを とらないで ください
  Đừng chụp ảnh ở thư viện.

3.みずを ないで ください
  Đừng uống nước.

練習1:
例:ここに → ここに 車を 止めないで ください。

1)ここで →

2)ここに →

3)ここで →

4)ここで → 
 
練習2:
Luyện dịch: 

1)Từ giờ trở đi xin đừng uống bia.
  ______________________________。
2)Xin đừng nói chuyện ở thư viện.
  ______________________________。
3)Đừng ăn nhiều đồ ngọt.
  ______________________________。

③ V なければ なりません
  Phải~, bắt buộc phải~

言葉ことば

– Động từ chia sang thể ない, bỏ + ければ なりません. 

Mẫu câu này biểu thị một việc coi như nghĩa vụ phải làm, bất chấp ý hướng của người làm.  
 
1.毎朝まいあさ体操たいそうなければなりません。(体操たいそうします:Tập thể dục)
  Hàng sáng, tôi phải tập thể dục.

2. 毎日まいにち宿題しゅくだいを しなければなりません
  Hàng ngày, tôi phải làm bài tập.

3.毎晩まいばん、10に なければなりません
  Hàng tối, tôi phải ngủ lúc 10h.

練習:
Luyện dịch: 

1)Phải ăn rau mỗi ngày.
  ______________________________。
2)Ngày mai phải nộp báo cáo.
  ______________________________。
3)Thứ 2, phải dạy vào lúc 7 giờ.
  ______________________________。

1.Q: 毎日まいにち宿題しゅくだいを しなければなりませんか。
  A: ___________。

2.Q: 図書館としょかんで 写真しゃしんを とらないで ください。
  A:  ___________。  

3.Q: 毎日まいにち、水を 飲まなければなりませんか。
  A: ___________。

4.Q: 毎朝まいあさ、何時までに 教室きょうしつに 入らなければなりませんか。(8時)
  A:  ___________。 

5.Q: 毎日まいにち、いくつ漢字かんじを おぼえなければなりませんか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
おぼえます 覚えます GIÁC Nhớ
わすれます 忘れます VONG Quên
なくします     Mất, đánh mất
はらいます 払います PHẤT Trả tiền
かえします 返します PHẢN Trả lại
でかけます 出かけます XUẤT Ra ngoài
ぬぎます 脱ぎます THOÁT Cởi (quần áo, giầy)
もっていきます 持って行きます TRÌ HÀNH Mang đi, mang theo
もってきます 持って来ます TRÌ LAI Mang đến
しんぱいします 心配します TÂM PHỐI Lo lắng
ざんぎょうします 残業します TÀN NGHIỆP Làm thêm, làm quá giờ
しゅっちょうします 出張します XUẤT TRƯƠNG Đi công tác
のみます [薬を~]飲みます DƯỢC ẨM Uống [thuốc]
はいります [おふろに~]入ります NHẬP Tắm bồn [vào bồn tắm]
たいせつ 大切 ĐẠI THIẾT Quan trọng, quý giá
だいじょうぶ 大丈夫 ĐẠI TRƯỢNG PHU Không sao, không có vấn đề gì
あぶない 危ない NGUY Nguy hiểm
きんえん 禁煙 CẤM YÊN Cấm hút thuốc
[けんこう]
ほけんしょう
[健康]保険証 KIỆN KHANG BẢO HIỂM CHỨNG Thẻ bảo hiểm [y tế]
ねつ NHIỆT Sốt
びょうき 病気 BỆNH KHÍ Ốm, bệnh
くすり DƯỢC Thuốc

覚えます

おぼえます - GIÁC - Nhớ

忘れます

わすれます - VONG - Quên

くすり - DƯỢC - Thuốc

病気

びょうき - BỆNH KHÍ - Ốm, bệnh

なくします

Mất, đánh mất

払います

はらいます - PHẤT - Trả tiền

ねつ - NHIỆT - Sốt

[健康]保険証

[けんこう] ほけんしょう - KIỆN KHANG BẢO HIỂM CHỨNG - Thẻ bảo hiểm [y tế]

返します

かえします - PHẢN - Trả lại

出かけます

でかけます - XUẤT - Ra ngoài

禁煙

きんえん - CẤM YÊN - Cấm hút thuốc

危ない

あぶない - NGUY - Nguy hiểm

脱ぎます

ぬぎます - THOÁT - Cởi (quần áo, giầy)

持って行きます

もっていきます - TRÌ HÀNH - Mang đi, mang theo

大丈夫

だいじょうぶ - ĐẠI TRƯỢNG PHU - Không sao, không có vấn đề gì

大切

たいせつ - ĐẠI THIẾT - Quan trọng, quý giá

持って来ます

もってきます - TRÌ LAI - Mang đến

心配します

しんぱいします - TÂM PHỐI - Lo lắng

[おふろに]入ります

はいります - NHẬP - Tắm bồn [vào bồn tắm]

[薬を]飲みます

のみます - DƯỢC ẨM - Uống [thuốc]

残業します

ざんぎょうします - TÀN NGHIỆP - Làm thêm, làm quá giờ

出張します

しゅっちょうします - XUẤT TRƯƠNG - Đi công tác

V ないでください

Xin đừng ~

Đừng uống nước

水を 飲まないで ください。

V なければ なりません

Phải~, bắt buộc phải~

Hàng sáng, tôi phải tập thể dục.

毎朝、たいそうしなければなりません。
1 / 26

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 17.1

1 / 50


Thuốc

2 / 50


Nhớ

3 / 50


Ốm, bệnh

4 / 50


Quên

5 / 50


Sốt

6 / 50


Làm mất, đánh mất

7 / 50


Thẻ bảo hiểm

8 / 50


Trả tiền

9 / 50


Cấm hút thuốc

10 / 50


Trả lại

11 / 50


Nguy hiểm

12 / 50


Ra ngoài

13 / 50


Không sao

14 / 50


Cởi (quần,áo,......)

15 / 50


Quan trọng

16 / 50


Mang đi 

17 / 50


Tắm bồn

18 / 50


Mang đến

19 / 50


Uống thuốc

20 / 50


Lo lắng

21 / 50


Đi công tác

22 / 50


Làm thêm giờ

23 / 50

おぼえます

24 / 50

わすれます

25 / 50

なくします

26 / 50

はらいます

27 / 50

持っていきます

28 / 50

持ってきます

29 / 50

心配しんぱいします

30 / 50

残業ざんぎょうします

31 / 50

大切

32 / 50

大丈夫

33 / 50

あぶない

34 / 50

禁煙きんえん

35 / 50

かえします

36 / 50

出かけます

37 / 50

ぎます

38 / 50

出張しゅっちょうします

39 / 50

薬を飲みます

40 / 50

おふろを入ります

41 / 50

保険証ほけんしょう

42 / 50

ねつ

43 / 50

病気

44 / 50

45 / 50

V ないでください

46 / 50

V なければ なりません

47 / 50


Tôi khỏe lắm nên đừng lo lắng. 

48 / 50


Hàng ngày, tôi phải làm bài tập.

49 / 50

ください / 写真 / 図書館 / とらないで / を / で

50 / 50

10時に / 寝なければ / なりません / 毎晩

Your score is

The average score is 0%

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *