① Thể ない của động từ
Cách chia:
(1) Nhóm 1: là các động từ đều có vần [-i] đứng trước ます. Để chuyển sang thể ない chỉ cần thay thế [-i] bằng vần [-a].
Trường hợp đặc biệt, những động từ có đuôi là い thì chuyển thành わ.
| V (i)ます | Vない | Nghĩa |
| ※あいます | あわない | Gặp |
| かきます | かかない | Viết |
| いそぎます | いそがない | Vội, gấp |
| はなします | はなさない | Nói chuyện |
| まちます | またない | Chờ |
| あそびます | あそばない | Chơi |
| よみます | よまない | Đọc |
Luyện tập chia động từ:
| 1)払います → | 6)会います → |
| 2) 返します → | 7)置きます → |
| 3)脱ぎます → | 8)話します → |
| 4)飲みます → | 9)押します → |
| 5)買います → | 10) 入ります → |
(2) Nhóm 2: Bỏ [ます」thêm ない
| V (e)ます | Vない | Nghĩa |
| たべます | たべない | Ăn |
| ※みます | みない | Nhìn |
Luyện tập chia động từ:
| 1)覚えます → | 6)降ります → |
| 2) 忘れます → | 7)起きます → |
| 3)出かけます → | 8)閉めます → |
| 4)教えます → | 9)消えます → |
| 5)足ります → | 10) できます → |
(3) Nhóm 3: Thể phủ định của きます là こない, của します là しない và những động từ dạng “ N+ します” là “ N+しない”.
| V (i)ます | Vない | Nghĩa |
| します | しない | Làm |
| きます | こない | Đến |
Luyện tập chia động từ:
| 1)持ってきます → |
| 2) 心配します → |
| 3)残業します → |
| 4)出張します → |
② V ないでください
Xin đừng ~
言葉:

– Động từ thể ない thêm でください.
– Dùng khi muốn đưa ra yêu cầu hoặc chỉ thị ai đó không cần thiết phải (làm) như vậy.
例文:
Tôi khỏe lắm nên đừng lo lắng.
2.図書館で 写真を とらないで ください。
Đừng chụp ảnh ở thư viện.
3.水を 飲まないで ください。
Đừng uống nước.



______________________________。
2)Xin đừng nói chuyện ở thư viện.
______________________________。
3)Đừng ăn nhiều đồ ngọt.
______________________________。
Phải~, bắt buộc phải~



– Động từ chia sang thể ない, bỏ い + ければ なりません.
Hàng sáng, tôi phải tập thể dục.
2. 毎日、宿題を しなければなりません。
Hàng ngày, tôi phải làm bài tập.
3.毎晩、10時に 寝なければなりません。
Hàng tối, tôi phải ngủ lúc 10h.


______________________________。
2)Ngày mai phải nộp báo cáo.
______________________________。
3)Thứ 2, phải dậy vào lúc 7 giờ.
______________________________。
1.Q: 毎日、宿題を しなければなりませんか。
A: ___________。
2.Q: 図書館で 写真を とらないで ください。
A: ___________。
3.Q: 毎日、水を 飲まなければなりませんか。
A: ___________。
4.Q: 毎朝、何時までに 教室に 入らなければなりませんか。(8時)
A: ___________。
5.Q: 毎日、いくつ漢字を 覚えなければなりませんか。
A: ___________。
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| おぼえます | 覚えます | GIÁC | Nhớ |
| わすれます | 忘れます | VONG | Quên |
| なくします | Mất, đánh mất | ||
| はらいます | 払います | PHẤT | Trả tiền |
| かえします | 返します | PHẢN | Trả lại |
| でかけます | 出かけます | XUẤT | Ra ngoài |
| ぬぎます | 脱ぎます | THOÁT | Cởi (quần áo, giầy) |
| もっていきます | 持って行きます | TRÌ HÀNH | Mang đi, mang theo |
| もってきます | 持って来ます | TRÌ LAI | Mang đến |
| しんぱいします | 心配します | TÂM PHỐI | Lo lắng |
| ざんぎょうします | 残業します | TÀN NGHIỆP | Làm thêm, làm quá giờ |
| しゅっちょうします | 出張します | XUẤT TRƯƠNG | Đi công tác |
| のみます | [薬を~]飲みます | DƯỢC ẨM | Uống [thuốc] |
| はいります | [おふろに~]入ります | NHẬP | Tắm bồn [vào bồn tắm] |
| たいせつ | 大切 | ĐẠI THIẾT | Quan trọng, quý giá |
| だいじょうぶ | 大丈夫 | ĐẠI TRƯỢNG PHU | Không sao, không có vấn đề gì |
| あぶない | 危ない | NGUY | Nguy hiểm |
| きんえん | 禁煙 | CẤM YÊN | Cấm hút thuốc |
| [けんこう] ほけんしょう |
[健康]保険証 | KIỆN KHANG BẢO HIỂM CHỨNG | Thẻ bảo hiểm [y tế] |
| ねつ | 熱 | NHIỆT | Sốt |
| びょうき | 病気 | BỆNH KHÍ | Ốm, bệnh |
| くすり | 薬 | DƯỢC | Thuốc |
覚えます
忘れます
薬
病気
なくします
払います
熱
[健康]保険証
返します
出かけます
禁煙
危ない
脱ぎます
持って行きます
大丈夫
大切
持って来ます
心配します
[おふろに]入ります
[薬を]飲みます
残業します
出張します
V ないでください
Đừng uống nước
V なければ なりません
Hàng sáng, tôi phải tập thể dục.
