① Các cách bổ nghĩa cho danh từ.
– Các bài trước chúng mình đã được học các cách bổ nghĩa cho danh từ như sau:
N1の N2 | Danh từ bổ nghĩa cho danh từ |
AMCの しゃいん | Danh từ 1 biểu thị nơi sở thuộc của danh từ 2. |
カメラの 雑誌 | Danh từ 1 giải thích cho nội dung danh từ 2. |
ミラーさんの かさ | Danh từ 2 thuộc sở hữu danh từ 1 |
トヨタの 車 | Danh từ 2 có nguồn gốc, xuất xứ từ danh từ 1. |
Aい・Aな+ N | Tính từ bổ nghĩa cho danh từ |
楽しいパーティー | Aい+ N |
親切な人 | Aな+ N |
– Ở bài này chúng ta sẽ học động từ bổ nghĩa cho danh từ.
Động từ dạng ngắn (V普通形)+ N | Động từ bổ nghĩa cho danh từ |
行きます・人 → 行く人 | Vる+N |
行きません・人 → 行かない人 | Vない+N |
行きました・人 → 行ったひと | Vた+N |
行きませんでした・人 → 行かなかった人 | Vなかった+N |
Luyện tập:
きれい・本 → | あげませんでした・花 → |
新しい・シャツ → | 食べました・料理 → |
60さい・人 → | 買いません・かさ → |
飲みません・人 → | 教えました・日本語 → |
もらいました・プレゼント → | 読みませんでした・本 → |
言葉:
② Mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ ( định ngữ)
– Câu văn thể thông thường cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ. Khi đó, câu văn dùng để bổ nghĩa cho danh từ được gọi là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ.
Lưu ý: Trong tiếng Nhật, từ hay mệnh đề dùng để bổ nghĩa cho danh từ luôn phải đứng trước danh từ.
例文:
Hôm qua tôi đã mua áo. → Áo hôm qua tôi mua.
2.父は 料理を 作りました。 → 父が 作った 料理。
Bố tôi đã nấu ăn. → Món ăn mà bố tôi nấu.
練習:
例:→ 子どもが 描いた 絵。
Luyện dịch:
1)Nhà anh Mira đang sống.
____________。
2)Món quà đã được nhận.
____________。
3)Anh bác sỹ tôi gặp hôm qua.
____________。
③ 〜は MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA です
– Mệnh đề bổ nghĩa có vai trò là vị ngữ của câu.
– Trong mệnh đề bổ nghĩa は → が.
例文:
1.これは 去年 買った シャツです。
Đây là cái áo tôi mua năm ngoái.
2.これは 東京で 買った かばんです。
Đây là cái cặp tôi đã mua ở Tokyo.
3.これは 私が 毎日 使う パソコンです。
Đây là chiếc máy tính tôi dùng hàng ngày.
練習:
例:→ これは 私が 本屋で かった 辞書です。
Luyện dịch:
1)Kia là nhà anh Mira đang sống.
____________。
2)Đây là món quà đã được nhận.
____________。
3)Đây là bác sỹ tôi gặp hôm kia.
____________。
言葉:
④ MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA は 〜
Mệnh đề bổ nghĩa trong vai trò chủ ngữ.
例文:
1.寝ている 人は だれですか。
Người đang ngủ là ai?
2.本を 読んでいる 人は あいこさんです。
Người đang đọc sách là chị Aiko.
3.たばこを 吸っている 人は 山口さんです。
Người đang hút thuốc là anh Yamaguchi.
練習:
例:→ 絵を 描いている人は ナムくんです。
Luyện dịch:
1)Nơi đầu tiên gặp anh ấy là nhà hàng.
____________。
2)Bộ phim hôm qua đã xem rất thú vị.
____________。
3)Đất nước tôi muốn đi là Nhật Bản.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 行きたい 所は どこですか。
A: ___________。
2.Q: きのう、あった人は だれですか。(ランさん)
A: ___________。
3.Q: これは きむらさんが 撮った写真ですか。(はい)
A: ___________。
4.Q: 母が 作った 料理は おいしいですか。(はい)
A: ___________。
5.Q: ビールを 飲まない 人は だれですか。(ホアさん)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
きます | 着ます | TRƯỚC | Mặc [áo sơ mi, v.v.] |
はきます | Đi, mặc [giầy, quần âu, v.v.] | ||
かぶります | Đội [mũ, v.v.] | ||
[めがねを~]かけます | [眼鏡を~]かけます | NHÃN KÍNH | Đeo [kính] |
[ネクタイを~]します | Đeo [cà vạt] | ||
うまれます | 生まれます | SINH | Sinh ra |
めがね | 眼鏡 | NHÃN KÍNH | Kính |
ユーモア | Sự hài hước | ||
ロボット | Rô bốt | ||
コート | Áo khoác | ||
セーター | Áo len | ||
スーツ | Com-lê | ||
ぼうし | 帽子 | MẠO TỬ | Mũ |
[お]べんとう | お弁当 | BIỆN ĐƯƠNG | Cơm hộp |
わたしたち | 私たち | TƯ | Chúng tôi, chúng ta |
つごう | 都合 | ĐÔ HỢP | (Sự) thích hợp |
都合
私たち
着ます
はきます
かぶります
お弁当
帽子
[眼鏡を~]かけます
スーツ
[ネクタイを~]します
セーター
生まれます
コート
眼鏡
ロボット
ユーモア
Động từ dạng ngắn (V普通形)+ N
〜は MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA です
Đây là cái áo tôi mua năm ngoái.
MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA は 〜
Người đang ngủ là ai?