第22.1課・Mệnh đề bổ nghĩa

 ①  Các cách bổ nghĩa cho danh từ.

– Các bài trước chúng mình đã được học các cách bổ nghĩa cho danh từ như sau:

N1の N2 Danh từ bổ nghĩa cho danh từ
AMCの しゃいん Danh từ 1 biểu thị nơi sở thuộc của danh từ 2.
カメラの 雑誌ざっし Danh từ 1 giải thích cho nội dung danh từ 2.
ミラーさんの かさ Danh từ 2 thuộc sở hữu danh từ 1
トヨタの 車 Danh từ 2 có nguồn gốc, xuất xứ từ danh từ 1.
Aい・Aな+ N Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
たのしいパーティー  Aい+ N
親切しんせつな人  Aな+ N

– Ở bài này chúng ta sẽ học động từ bổ nghĩa cho danh từ.

Động từ dạng ngắn (V普通形ふつうけい)+ N Động từ bổ nghĩa cho danh từ
きます・人             → く人 Vる+N
きません・人          → かない人 Vない+N
きました・人          → ったひと Vた+N
きませんでした・人 → かなかった人 Vなかった+N

Luyện tập:

きれい・本 → あげませんでした・はな →
あたらしい・シャツ → 食べました・料理りょうり →
60さい・人 → いません・かさ →
みません・人 → おしえました・日本語にほんご →
もらいました・プレゼント → みませんでした・本 →

言葉:

②  Mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ ( định ngữ)

– Câu văn thể thông thường cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ. Khi đó, câu văn dùng để bổ nghĩa cho danh từ được gọi là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ.
Lưu ý: Trong tiếng Nhật, từ hay mệnh đề dùng để bổ nghĩa cho danh từ luôn phải đứng trước danh từ.

例文:

1.きのう、私は シャツを いました。 → きのう 私 った シャツ
  Hôm qua tôi đã mua áo.  →  Áo hôm qua tôi mua.

2.父は 料理りょうりを つくりました。 → 父 つくった 料理りょうり
  Bố tôi đã nấu ăn.  →  Món ăn mà bố tôi nấu.

練習:

例: 子ども いた 

Luyện dịch: 
1)Nhà anh Mira đang sống.
  ____________。
2)Món quà đã được nhận. 
  ____________。
3)Anh bác sỹ tôi gặp hôm qua. 
      ____________。

③ 〜は MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA です

– Mệnh đề bổ nghĩa có vai trò là vị ngữ của câu.
Trong mệnh đề bổ nghĩa は → .

例文:

1.これは 去年きょねん った シャツです。
  Đây là cái áo tôi mua năm ngoái.

2.これは 東京とうきょうで った かばんです。
  Đây là  cái cặp tôi đã mua ở Tokyo.

3.これは わたしが 毎日 使まいにち つかう パソコンです。
  Đây là chiếc máy tính tôi dùng hàng ngày.

練習:

例:→ これは  本屋ほんやで かった 辞書じしょです。

Luyện dịch: 
1)Kia là nhà anh Mira đang sống.
  ____________。
2)Đây là món quà đã được nhận. 
  ____________。
3)Đây là bác sỹ tôi gặp hôm kia. 
      ____________。

言葉:

④ MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA は 〜

Mệnh đề bổ nghĩa trong vai trò chủ ngữ.

例文:

1.ている 人は だれですか。
  Người đang ngủ là ai?

2.ほんを んでいる 人は あいこさんです。
  Người đang đọc sách là chị Aiko.

3.たばこを っている 人は 山口やまぐちさんです。
  Người đang hút thuốc là anh Yamaguchi.

練習:

例:→ 絵を ているは ナムくんです

Luyện dịch: 
1)Nơi đầu tiên gặp anh ấy là nhà hàng.
  ____________。
2)Bộ phim hôm qua đã xem rất thú vị.
  ____________。
3)Đất nước tôi muốn đi là Nhật Bản. 
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 行きたい ところは どこですか。
  A: ___________。

2.Q:  きのう、あった人は だれですか。(ランさん)
  A:  ___________。  

3.Q: これは きむらさんが った写真しゃしんですか。(はい)
  A: ___________。

4.Q: 母が 作った 料理りょうりは おいしいですか。(はい)
  A:  ___________。 

5.Q: ビールを 飲まない 人は だれですか。(ホアさん)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
きます 着ます TRƯỚC Mặc [áo sơ mi, v.v.]
はきます     Đi, mặc [giầy, quần âu, v.v.]
かぶります     Đội [mũ, v.v.]
[めがねを~]かけます [眼鏡を~]かけます NHÃN KÍNH Đeo [kính]
[ネクタイを~]します     Đeo [cà vạt]
うまれます 生まれます SINH Sinh ra
めがね 眼鏡 NHÃN KÍNH Kính
ユーモア     Sự hài hước
ロボット     Rô bốt
コート     Áo khoác
セーター     Áo len
スーツ     Com-lê
ぼうし 帽子 MẠO TỬ
[お]べんとう お弁当 BIỆN ĐƯƠNG Cơm hộp
わたしたち 私たち Chúng tôi, chúng ta
つごう 都合 ĐÔ HỢP (Sự) thích hợp

都合

つごう - ĐÔ HỢP - (Sự) thích hợp

私たち

わたしたち - TƯ - Chúng tôi, chúng ta

着ます

きます - TRƯỚC - Mặc [áo sơ mi, v.v.]

はきます

Đi, mặc [giầy, quần âu, v.v.]

かぶります

Đội [mũ, v.v.]

お弁当

[お]べんとう - BIỆN ĐƯƠNG - Cơm hộp

帽子

ぼうし - MẠO TỬ - Mũ

[眼鏡を~]かけます

[めがねを~]かけます - NHÃN KÍNH - Đeo [kính]

スーツ

Com-lê

[ネクタイを~]します

Đeo [cà vạt]

セーター

Áo len

生まれます

うまれます - SINH - Sinh ra

コート

Áo khoác

眼鏡

めがね - NHÃN KÍNH - Kính

ロボット

Rô bốt

ユーモア

Sự hài hước

Động từ dạng ngắn (V普通形ふつうけい)+ N

Động từ bổ nghĩa cho danh từ

〜は MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA です

Mệnh đề bổ nghĩa có vai trò là vị ngữ của câu.

Đây là cái áo tôi mua năm ngoái.

これは 去年 買った シャツです。

MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA は 〜

Mệnh đề bổ nghĩa trong vai trò chủ ngữ.

Người đang ngủ là ai?

寝ている 人は だれですか。
1 / 21

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 22.1

1 / 37


Mặc (áo.....)

2 / 37


Đi, mặc( giày, quần.....)

3 / 37


Đội (mũ.....)

4 / 37


Đeo (kính)

5 / 37


Đeo (cà vạt)

6 / 37


Sinh ra

7 / 37


Kính

8 / 37


Sự hài hước

9 / 37


Rô bốt

10 / 37


Áo khoác

11 / 37


Vét

12 / 37


13 / 37


Cơm hộp

14 / 37


Chúng tôi

15 / 37


Sự thích hợp 

16 / 37

ます

17 / 37

します

18 / 37

ロボット

19 / 37

帽子ぼうし

20 / 37

弁当べんとう

21 / 37

コート

22 / 37

まれます

23 / 37

はきます

24 / 37

かぶります

25 / 37

眼鏡めがね

26 / 37

セーター

27 / 37

わたたち

28 / 37

都合つごう

29 / 37

スーツ

30 / 37

ユーモア

31 / 37

かけます

32 / 37


Áo hôm qua tôi mua.

33 / 37


Đây là cái cặp tôi đã mua ở Tokyo.

34 / 37


Người đang đọc sách là chị Aiko.

35 / 37

作った / 父が / 料理

36 / 37

使う/私が/パソコン/これは/毎日

37 / 37

山口さん/吸っている/たばこを/人は/です

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *