第26.1課・Cách hình thành và sử dụng thể “んです”

言葉:

① Thể thông thường + んですか

Cách chia:

Cách sử dụng:

a. Phỏng đoán, xác nhận thông tin dựa vào những gì mình nghe hoặc nhìn thấy.

例文:

1.新しい パソコンを 買ったんですか
  Bạn mua máy tính mới sao?

2.学校へ 行くんですか
  Bạn đi đến trường à?

練習:

例:わからないんですか

Luyện dịch: 
1)Bạn bị mất ví sao?
  ____________。
2)Bạn đau bụng sao?
  ____________。
3)Bạn đi du lịch biển à?
      ____________。

b. Muốn người nghe cung cấp thêm thông tin về những gì mình đã nghe hoặc nhìn thấy (khi nào, ở đâu, với ai,…).

例文:

A :面白いおもしろ デザインの くつですね。どこで たんですか         
  Chiếc giầy có thiết kế hay nhỉ. Chị mua ở đâu thế?

B : ヴィンコムで 買いました。
  Tôi mua ở Vincom.

練習:

例:Q: だれと 行くんですか
  A: 家族と 行きます。

Luyện dịch: 
1)Bức tranh đẹp nhỉ? Ai đã vẽ thế?
  ____________。
2)Bạn đang làm gì thế?
  Tôi đang cắt giấy.
  ____________。
3)Bạn giỏi tiếng Nhật nhỉ? Bạn học tiếng Nhật ở đâu thế?
  Tôi học ở trung tâm tiếng Nhật Đông Du
      ____________。

言葉:

② どうして ~ んですか
  → ~んです。

– Mẫu câu dùng khi muốn người nghe giải thích lý do về những gì mình đã nghe hoặc nhìn thấy.
-〜んです: Trình bày lý do cho câu hỏi どうして ở trước.
Chú ý: Nếu dùng ~んですか ở những chỗ không cần thiết có thể gây ra sự khó chịu cho người nghe, cho nên khi dùng cần lưu ý.

例文:

1.どうして おくれたんですか。→ バスが なかったんです
  Sao muộn thế? → Vì xe buýt không đến.

2.どうして パーティーに 参加さんかしないんですか。→ 用事ようじが あるんです
  Sao bạn không tham gia bữa tiệc? →  Vì tôi có việc bận.

練習:

例:Q: どうして 帰らないんですか
  A: 残業するんです

Luyện dịch: 
1)Tại sao bạn đến muộn?
  Vì tôi phải nấu ăn.
  ____________。
2)Tại sao bạn lại nghỉ công ty.
  Vì tôi giúp cho công việc của bố.
  ____________。
3)Tại sao bạn không ăn bánh kem?
  Vì tôi đang giảm cân.
      ____________。

③ どうしたんですか
  → ~んです。

Mẫu câu dùng khi muốn người nghe giải thích về một tình trạng.

例文:

1.どうしたんですか。 → 財布さいふを なくしたんです。 
  Bạn có chuyện gì thế?  →  Tôi bị mất ví.

2.どうしたんですか。 →  かぎが ないんです
  Bạn có chuyện gì thế?  → Không có chìa khóa. 

練習:

例:Q: どうしたんですか
  
  A: ねむんです

Luyện dịch: 
1)Bạn có chuyện gì thế?
  Tôi bị đau răng.
  ____________。
2)Bạn có chuyện gì thế?
  Tôi đánh mất vé rồi.
  ____________。
3)Bạn có chuyện gì thế?
  Điện thoại hỏng mất rồi.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 雨が 降っているんですか。
  A: ___________。

2.Q: エレベーターに 乗らないですか。(「はい」で答える)
  A:  ___________。  

3.Q: どうしたんですか。 (目が 痛いです)
  A: ___________。

4.Q: 日本語が 上手ですね。だれに 習ったんですか。
  A:  ___________。 

5.Q: どうして 日本語を 勉強しているんですか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
みます 見ます,診ます KIẾN, CHẨN Xem, khám bệnh
さがします 探します,捜します THÁM, SƯU Tìm, tìm kiếm
[じかんに~]おくれます [時間に~] 遅れます THỜI GIAN TRÌ  Chậm, muộn [giờ]
[じかんに~]まにあいます [時間に~] 間に合います THỜI GIAN GIAN HỢP  Kịp [giờ]
やります     Làm
ひろいます 拾います THẬP Nhặt, lượm
れんらくします 連絡します LIÊN LẠC Liên lạc
きぶんがいい 気分がいい KHÍ PHÂN Cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe
きぶんがわるい 気分が悪い KHÍ PHÂN ÁC Cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt
うんどうかい 運動会 VẬN ĐỘNG HỘI Hội thi thể thao
ぼんおどり 盆踊り BỒN DŨNG Múa Bon
フリーマーケット     Chợ trời, chợ đồ cũ
ばしょ 場所 TRƯỜNG SỞ Địa điểm
ボランティア     Tình nguyện viên
さいふ 財布 TÀI BỐ Cái ví
ごみ     Rác

ごみ

Rác

財布

さいふ - TÀI BỐ - Cái ví

ボランティア

Tình nguyện viên

場所

ばしょ - TRƯỜNG SỞ - Địa điểm

フリーマーケット

Chợ trời, chợ đồ cũ

盆踊り

ぼんおどり - BỒN DŨNG - Múa Bon

運動会

うんどうかい - VẬN ĐỘNG HỘI - Hội thi thể thao

気分が悪い

きぶんがわるい - KHÍ PHÂN ÁC - Cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt

気分がいい

きぶんがいい - KHÍ PHÂN - Cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe

連絡します

れんらくします - LIÊN LẠC - Liên lạc

拾います

ひろいます - THẬP - Nhặt, lượm

やります

Làm

[時間に~] 間に合います

[じかんに~]まにあいます - THỜI GIAN GIAN HỢP - Kịp [giờ]

[時間に~] 遅れます

[じかんに~]おくれます - THỜI GIAN TRÌ  - Chậm, muộn [giờ]

探します,捜します

さがします - THÁM, SƯU - Tìm, tìm kiếm

見ます,診ます

みます - KIẾN, CHẨN - Xem, khám bệnh

Thể thông thường + んですか

Phỏng đoán, xác nhận thông tin dựa vào những gì mình nghe hoặc nhìn thấy.

Bạn mua máy tính mới sao?

新しい パソコンを 買ったんですか。

Thể thông thường + んですか

Muốn người nghe cung cấp thêm thông tin về những gì mình đã nghe hoặc nhìn thấy (khi nào, ở đâu, với ai,...).

Chiếc giầy có thiết kế hay nhỉ. Chị mua ở đâu thế?

面白い デザインの 靴ですね。どこで 買ったんですか。

どうして ~ んですか
  → ~んです。

- Mẫu câu dùng khi muốn người nghe giải thích lý do về những gì mình đã nghe hoặc nhìn thấy. -〜んです: Trình bày lý do cho câu hỏi どうして ở trước.

Sao muộn thế?

どうして 遅れたんですか。

どうしたんですか
  → ~んです。

Mẫu câu dùng khi muốn người nghe giải thích về một tình trạng.
1 / 23

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 26.1

1 / 34


Rác

2 / 34


Chợ trời, chợ đồ cũ

3 / 34


Địa điểm

4 / 34


Tình nguyện viên

5 / 34


6 / 34


Cảm thấy tốt

7 / 34


Cảm thấy không tốt

8 / 34


Hội thi thể thao

9 / 34


Múa Bon

10 / 34


Liên lạc

11 / 34


Chậm, muộn

12 / 34


Kịp

13 / 34


Nhặt, lượm

14 / 34


Làm

15 / 34


Tìm, tìm kiếm

16 / 34


Xem, khám bệnh

17 / 34

場所ばしょ

18 / 34

気分きぶんわる

19 / 34

やります

20 / 34

ボランティア

21 / 34

運動会うんどうかい

22 / 34

ひろいます

23 / 34

財布さいふ

24 / 34

盆踊ぼんおど

25 / 34

連絡れんらくします

26 / 34

おくれます

27 / 34

ごみ

28 / 34

フリーマーケット

29 / 34

気分きぶんがいい

30 / 34

います

31 / 34


Chiếc giầy có thiết kế hay nhỉ. Chị mua ở đâu thế?

32 / 34


Sao bạn đã không tham gia bữa tiệc?

33 / 34

ん / 降って / か / 雨が / いる / です

34 / 34

勉強して/ん/どうして/日本語を/か/いる/です

Your score is

The average score is 65%

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 26.1

1 / 34


Rác

2 / 34


Chợ trời, chợ đồ cũ

3 / 34


Địa điểm

4 / 34


Tình nguyện viên

5 / 34


6 / 34


Cảm thấy tốt

7 / 34


Cảm thấy không tốt

8 / 34


Hội thi thể thao

9 / 34


Múa Bon

10 / 34


Liên lạc

11 / 34


Chậm, muộn

12 / 34


Kịp

13 / 34


Nhặt, lượm

14 / 34


Làm

15 / 34


Tìm, tìm kiếm

16 / 34


Xem, khám bệnh

17 / 34

場所ばしょ

18 / 34

気分きぶんわる

19 / 34

やります

20 / 34

ボランティア

21 / 34

運動会うんどうかい

22 / 34

ひろいます

23 / 34

財布さいふ

24 / 34

盆踊ぼんおど

25 / 34

連絡れんらくします

26 / 34

おくれます

27 / 34

ごみ

28 / 34

フリーマーケット

29 / 34

気分きぶんがいい

30 / 34

います

31 / 34


Chiếc giầy có thiết kế hay nhỉ. Chị mua ở đâu thế?

32 / 34


Sao bạn đã không tham gia bữa tiệc?

33 / 34

ん / 降って / か / 雨が / いる / です

34 / 34

勉強して/ん/どうして/日本語を/か/いる/です

Your score is

The average score is 65%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *