言葉:
① Thể thông thường + んですか
Cách chia:
Cách sử dụng:
a. Phỏng đoán, xác nhận thông tin dựa vào những gì mình nghe hoặc nhìn thấy.
例文:
1.新しい パソコンを 買ったんですか。
Bạn mua máy tính mới sao?
2.学校へ 行くんですか。
Bạn đi đến trường à?
練習:
例:わからないんですか。
Luyện dịch:
1)Bạn bị mất ví sao?
____________。
2)Bạn đau bụng sao?
____________。
3)Bạn đi du lịch biển à?
____________。
b. Muốn người nghe cung cấp thêm thông tin về những gì mình đã nghe hoặc nhìn thấy (khi nào, ở đâu, với ai,…).
例文:
A :面白い デザインの 靴ですね。どこで 買ったんですか。
Chiếc giầy có thiết kế hay nhỉ. Chị mua ở đâu thế?
B : ヴィンコムで 買いました。
Tôi mua ở Vincom.
練習:
例:Q: だれと 行くんですか。
A: 家族と 行きます。
Luyện dịch:
1)Bức tranh đẹp nhỉ? Ai đã vẽ thế?
____________。
2)Bạn đang làm gì thế?
Tôi đang cắt giấy.
____________。
3)Bạn giỏi tiếng Nhật nhỉ? Bạn học tiếng Nhật ở đâu thế?
Tôi học ở trung tâm tiếng Nhật Đông Du
____________。
言葉:
② どうして ~ んですか
→ ~んです。
– Mẫu câu dùng khi muốn người nghe giải thích lý do về những gì mình đã nghe hoặc nhìn thấy.
-〜んです: Trình bày lý do cho câu hỏi どうして ở trước.
Chú ý: Nếu dùng ~んですか ở những chỗ không cần thiết có thể gây ra sự khó chịu cho người nghe, cho nên khi dùng cần lưu ý.
例文:
1.どうして 遅れたんですか。→ バスが 来なかったんです。
Sao muộn thế? → Vì xe buýt không đến.
2.どうして パーティーに 参加しないんですか。→ 用事が あるんです。
Sao bạn không tham gia bữa tiệc? → Vì tôi có việc bận.
練習:
例:Q: どうして 帰らないんですか。
A: 残業するんです。
Luyện dịch:
1)Tại sao bạn đến muộn?
Vì tôi phải nấu ăn.
____________。
2)Tại sao bạn lại nghỉ công ty.
Vì tôi giúp cho công việc của bố.
____________。
3)Tại sao bạn không ăn bánh kem?
Vì tôi đang giảm cân.
____________。
③ どうしたんですか
→ ~んです。
Mẫu câu dùng khi muốn người nghe giải thích về một tình trạng.
例文:
Bạn có chuyện gì thế? → Tôi bị mất ví.
2.どうしたんですか。 → かぎが ないんです。
Bạn có chuyện gì thế? → Không có chìa khóa.
練習:
例:Q: どうしたんですか。
A: 眠いんです。
Luyện dịch:
1)Bạn có chuyện gì thế?
Tôi bị đau răng.
____________。
2)Bạn có chuyện gì thế?
Tôi đánh mất vé rồi.
____________。
3)Bạn có chuyện gì thế?
Điện thoại hỏng mất rồi.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 雨が 降っているんですか。
A: ___________。
2.Q: エレベーターに 乗らないですか。(「はい」で答える)
A: ___________。
3.Q: どうしたんですか。 (目が 痛いです)
A: ___________。
4.Q: 日本語が 上手ですね。だれに 習ったんですか。
A: ___________。
5.Q: どうして 日本語を 勉強しているんですか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
みます | 見ます,診ます | KIẾN, CHẨN | Xem, khám bệnh |
さがします | 探します,捜します | THÁM, SƯU | Tìm, tìm kiếm |
[じかんに~]おくれます | [時間に~] 遅れます | THỜI GIAN TRÌ | Chậm, muộn [giờ] |
[じかんに~]まにあいます | [時間に~] 間に合います | THỜI GIAN GIAN HỢP | Kịp [giờ] |
やります | Làm | ||
ひろいます | 拾います | THẬP | Nhặt, lượm |
れんらくします | 連絡します | LIÊN LẠC | Liên lạc |
きぶんがいい | 気分がいい | KHÍ PHÂN | Cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe |
きぶんがわるい | 気分が悪い | KHÍ PHÂN ÁC | Cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt |
うんどうかい | 運動会 | VẬN ĐỘNG HỘI | Hội thi thể thao |
ぼんおどり | 盆踊り | BỒN DŨNG | Múa Bon |
フリーマーケット | Chợ trời, chợ đồ cũ | ||
ばしょ | 場所 | TRƯỜNG SỞ | Địa điểm |
ボランティア | Tình nguyện viên | ||
さいふ | 財布 | TÀI BỐ | Cái ví |
ごみ | Rác |
ごみ
財布
ボランティア
場所
フリーマーケット
盆踊り
運動会
気分が悪い
気分がいい
連絡します
拾います
やります
[時間に~] 間に合います
[時間に~] 遅れます
探します,捜します
見ます,診ます
Thể thông thường + んですか
Bạn mua máy tính mới sao?
Thể thông thường + んですか
Chiếc giầy có thiết kế hay nhỉ. Chị mua ở đâu thế?
どうして ~ んですか
→ ~んです。
Sao muộn thế?
どうしたんですか
→ ~んです。