言葉:

① Động từ thể khả năng
1. Cách chia:
*Nhóm I: V(い)ます→ V(え)ます
| ~ます | 可能形 |
| かいます | かえます |
| はしります | はしれます |
| ひらきます | ひらけます |
| うたいます | うたえます |
*Nhóm II: V(え)ます → V(え)られます
| ~ます | 可能形 |
| かんがえます | かんがえられます |
| 食べます | 食べられます |
| ねます | ねられます |
*Nhóm III: 来ます → 来られます
します → できます
Luyện tập chia thể khả năng:
| 食べます → | やります → |
| ひらきます → | ひろいます → |
| さがします → | れんらくします → |
| おくれます → | てんきんします → |
| まにあいます → | かんがえます → |
Chú ý:
– Tất cả các động từ sau khi chuyển sang thể khả năng đều trở thành động từ nhóm II.
– わかります: là động từ tự thân mang nghĩa khả năng nên không nói là わかれます.
– います、あります、しります… không tồn tại thể khả năng.
2. Cách dùng: giống như cách dùng của「V ることができます」 học ở bài 18.
~ は Nが V可能形 Có thể ~
Chú ý:
– Khi chia về thể khả năng tất cả các động từ đều trở thành động từ nhóm 2.
– Chỉ trợ từ を được thay thế bằng trợ từ が. Các trợ từ khác vẫn được giữ nguyên.
例文:
1.私は 中国語 を 話します。
Tôi nói tiếng Trung Quốc
→ 私は 中国語 が 話せます。
Tôi có thể nói tiếng Trung Quốc
2.一人で 日本へ 行きますか。
Bạn đi Nhật một mình à?
→ 一人で 日本へ 行けますか。
Bạn có thể đi đến Nhật một mình không?
3.私は 日本語の 新聞を 読むことが できます。
Tôi có thể đọc được báo tiếng Nhật.
→ 私は 日本語の 新聞が 読めます。
Tôi có thể đọc được báo tiếng Nhật.
練習:
例:500メートル 泳げます。



例:Q: 500メートル 泳げますか。
A: はい、 泳げます。



Luyện dịch:
1)Tôi không thể hát.
____________。
2)Tôi có thể nói được tiếng Nhật.
____________。
3)Có thể đổi tiền ở ngân hàng.
____________。
言葉:

② ~が見えます và 聞こえます。
~Có thể nhìn và có thể nghe
が 見えます Nhìn thấy~
聞こえます Nghe thấy~
| 見られます・聞けます | 見えます・聞こえます |
|
|
例文:
1.3階から 山が 見えます。
Từ tầng 3 có thể nhìn thấy núi.
2.ここから 鳥の 声が 聞こえます。
Từ đây có thể nghe được tiếng chim hót.
練習:
例:新幹線から_________________。→ 新幹線から 富士山が 見えます。
1.隣の部屋から人の声 → 2.犬の声 → 3.波の音 →

Luyện dịch:
1)Từ đỉnh núi có thể nhìn thấy biển.
____________。
2)Không thể nghe thấy giọng giáo viên.
____________。
3)Bạn nghe thấy gì?
Tôi nghe thấy tiếng chim.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 日本料理が 作れますか。
A: ___________。
2.Q: お酒が 飲めますか。
A: ___________。
3.Q: 自転車が 修理できますか。
A: ___________。
4.Q: 教室で バイクの 音が 聞こえますか。
A: ___________。
5.Q: センターから 海が 見えますか。
A: ___________。
LUYỆN TẬP ĐÓNG VAI:
Bは、Aの質問に答えてください。
A hãy hỏi bạn B xem từ nhà có thể nhìn thấy gì. Sau khi nghe câu trả lời của B, hãy hỏi xem có nghe thấy tiếng ○○ không.
B hãy trả lời các câu hỏi của A.
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| かいます | 飼います | TỰ | Nuôi (động vật) |
| [みちを~]はしります | [道を~]走ります | ĐẠO TẨU | Chạy [trên đường] |
| [やまが~]みえます | [山が~]見えます | SƠN KIẾN | Nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi] |
| [おとが~]きこえます | [音が~]聞こえます | ÂM VĂN | Nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh~] |
| [みちが~]できます | [道が~]できます | ĐẠO | Được xây dựng lên, hoàn thành [con đường~] |
| [きょうしつを~]ひらきます | [教室を~]開きます | GIÁO THẤT KHAI | Mở [lớp học] |
| しんぱい[な] | 心配[な] | TÂM PHỐI | Lo lắng |
| ペット | Động vật cảnh (pet) | ||
| とり | 鳥 | ĐIỂU | Chim |
| こえ | 声 | THANH | Tiếng nói, giọng nói |
| なみ | 波 | BA | Sóng |
| はなび | 花火 | HOA HỎA | Pháo hoa |
| どうぐ | 道具 | ĐẠO CỤ | Dụng cụ, công cụ |
| クリーニング | Giặt ủi | ||
| いえ | 家 | GIA | Nhà |
| マンション | Nhà chung cư |
飼います
[道を~]走ります
[山が~]見えます
[音が~]聞こえます
[道が~]できます
[教室を~]開きます
心配[な]
ペット
鳥
声
波
花火
道具
クリーニング
家
マンション
~が見えます và 聞こえます。
Từ tầng 3 có thể nhìn thấy núi.
