言葉:
① Cách chia động từ thể ý chí (chia từ động từ dạng từ điển)
1. Cách chia:
*Nhóm I: V(い)ます→ V(お)う
~ます | 意向形 |
かきます | かこう |
よみます | よもう |
いそぎます | いそごう |
あそびます | あそぼう |
*Nhóm II: V(え)ます → V(よう)
~ます | 可能形 |
たべます | たべよう |
はじめます | はじめよう |
でかけます | でかけよう |
みます | みよう |
*Nhóm III: 来ます → 来よう
します → しよう
Luyện tập chia thể khả năng:
よみます → | やります → |
とります → | ひろいます → |
あいます → | おしえます → |
みせます → | やすみます → |
おきます → | かんがえます → |
2. Cách sử dụng thể ý chí
– Là cách nói ngắn của Ⅴましょう
– Nói về một điều kiện, một việc gì đó được phép thực hiện.
例文:
Đi mua đồ.
2.少し 休もうか。
Nghỉ một lát đi.
3.手伝おうか。
Mình giúp một tay nhé.


Luyện dịch:
1)Tôi giúp một tay nhé.
____________。
2)Mệt rồi, nghỉ một chút đi.
____________。
3)Ăn trưa ở đây nhé.
____________。
(Tôi/ai đó) định làm gì / dự định sẽ làm gì
– Mẫu câu sử dụng để biểu lộ dự định hoặc ý muốn làm việc gì đó cho người nghe biết.
例文:
Tôi dự định đi mua sắm vào ngày mai.
2.今から スーパーへ 行こう と思っています。
Tôi dự định đi siêu thị từ bây giờ.
3.明後日は ハーさんに 会おう と思っています。
Ngày kia, tôi dự định gặp bạn Hà.


1)Cuối tuần tôi định đi xem phim với bạn.
____________。
2)Tôi định sẽ đi du lịch với bạn vào kỳ nghỉ hè.
____________。
3)Tôi định viết nhật ký mỗi ngày.
____________。
Vる/Vない + つもりです
–Dùng mẫu cấu trúc này để diễn đạt ý định làm một việc gì đó.
Năm nay tôi dự định sẽ kết hôn.
2.今日から たばこを 吸わないつもりです。
Tôi định từ hôm nay sẽ không hút thuốc.
3.7月に ホイアンに 行くつもりです。
Tôi định đi Hội An vào tháng 7.
練習:
Luyện dịch:
1)Cuối tuần tôi định gặp bạn.
____________。
2)Tôi định không đi dự tiệc.
____________。
3)Tháng sau tôi dự định sẽ không đi du lịch.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: ベトナムへ 帰ったら 何を しますか。(「つもり」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: ずっと 日本に 住みますか。(「つもり」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: 日本へ 行ったら、 何を 食べたいですか。(「意向形」で答える)
A: ___________。
4.Q: テト休みは どこへ 行きますか。(「つもり」を使って答える)
A: ___________。
5.Q: 週末は 何を しますか。(「意向形」で答える)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
つづけます | 続けます | TỤC | Tiếp tục |
きゅうけいします | 休憩します | HƯU KHẾ | Nghỉ, giải lao |
どうぶつえん | 動物園 | ĐỘNG VẬT VIÊN | Vườn thú, vườn bách thú |
おんせん | 温泉 | ÔN TUYỀN | Suối nước nóng |
みつけます | 見つけます | KIẾN | Tìm, tìm thấy |
れんきゅう | 連休 | LIÊN HƯU | Ngày nghỉ liền nhau |
きょうかい | 教会 | GIÁO HỘI | Nhà thờ |
だいがくいん | 大学院 | ĐẠI HỌC VIỆN | Cao học, sở giáo dục trên đại học |
[やすみを~]とります | [休みを~]取ります | HƯU THỦ | Xin [nghỉ] |
[しけんを~]うけます | [試験を~]受けます | THÍ NGHIỆM THỤ | Thi [kỳ thi] |
はっぴょう | 発表 | PHÁT BIỂU | Phát biểu, công bố |
けっこんしき | 結婚式 | KẾT HÔN THỨC | Lễ cưới, đám cưới |
[お]そうしき | [お]葬式 | TÁNG THỨC | Lễ tang, đám tang |
しき | 式 | THỨC | Lễ, đám |
かえり | 帰り | QUY | Chiều về |
おこさん | お子さん | TỬ | Con (dùng nói về con người khác) |
お子さん
帰り
式
[お]葬式
結婚式
発表
[試験を~]受けます
[休みを~]取ります
大学院
教会
連休
見つけます
温泉
動物園
休憩します
続けます
V thể ý chí + と思っています
Ngày kia, tôi dự định gặp bạn Hà.
Vる/Vない + つもりです
Năm nay tôi dự định sẽ kết hôn.