Bảng đếm giờ:
0h れい時 |
1h いち時 |
2h に時 |
3h さん時 |
4h よ時 |
5h ご時 |
6h ろく時 |
7h しち時 |
8h はち時 |
9h く時 |
10h じゅう時 |
11h じゅういち時 |
12h じゅうに時 |
? 何時 |
3:30 さん時半 |
5 a.m ごぜんご時 |
7 p.m ごごしち時 |
Bảng đếm phút:
1 いっぷん |
2 に分 |
3 さん分 |
4 よん分 |
5 ご分 |
6 ろっぷん |
7 なな分 |
8 はっぷん |
9 きゅう分 |
? 何分 |
10 じゅっぷん じっぷん |
20 にじゅっぷん にじっぷん |
30 さんじゅっぷん さんじっぷん |
40 よんじゅっぷん よんじっぷん |
50 ごじゅっぷん ごじっぷん |
言葉:
① 今 ~時 ~分 です。
Bây giờ là ~ giờ ~ phút.
例文:
1.今 何時ですか。→ 6時 15分です。
Bây giờ là mấy giờ ? → 6 giờ 15 phút.
2.日本は 今 何時ですか。→ ごぜん 5時です。
Nhật Bản bây giờ là mấy giờ ? → 5 giờ sáng.
練習:
例:Q: 今 何時ですか。
A: 1時です。
例:Q: 中国は 今 何時ですか。
A: ごぜん 5時半です。Luyện dịch:
1)Bây giờ là mấy giờ?
3 giờ sáng ạ.
________。
2)Việt Nam bây giờ là mấy giờ?
2 giờ chiều ạ.
____________。
3)Nhật Bản bây giờ là mấy giờ?
5 giờ chiều ạ.
____________。
言葉:
Đếm thứ trong tuần:
② N (danh từ chỉ ngày)は 〜曜日です。
N là thứ ~
例文:
1.今日は 木曜日です。
Hôm nay thứ 5.
2.明日は 何曜日ですか。→ 金曜日です。
Ngày mai là thứ mấy? → Thứ 6.
練習:
例:今日は 月曜日です。
1.明日は________。
2.明後日は_______。
3.試験は________。
4.休みは_________。
例:Q: 試験は 何曜日ですか。
A: 火曜日です。
Luyện dịch:
1)Hôm nay là thứ 2.
_______。
2)Ngày nghỉ vào thứ mấy vậy?
Ngày nghỉ vào chủ nhật ạ.
____________。
3)Cuộc họp vào thứ mấy vậy?
Thứ 6 ạ.
___________。
言葉:
③ V ます (Động từ dạng ます)
– Thể ます là một trong những thể của động từ trong tiếng Nhật. Những động từ kết thúc bằng ますcó chức năng làm vị ngữ của câu.
– Thể ます làm cho câu nghe lịch sự hơn.
例文:
1.毎日、働きます。
Hằng ngày tôi đều làm việc.
2.明日、勉強します。
Ngày mai tôi sẽ học bài.
練習:
例: 毎晩、 寝ます。
Luyện dịch:
1)Ngày kia tôi sẽ làm việc.
__________。
2)Hàng ngày tôi đều học bài.
___________。
3)Mỗi tối tôi đều nghỉ ngơi.
__________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 今、何時ですか。(7時)
A: __________。
2.Q: 中国は 今、何時ですか。(ごぜん、3時)
A: __________________。
3.Q: 明日は 何曜日ですか。(土曜日)
A: ______________。
4.Q: 日本は 今、何時ですか。(ごご、6時)
A: _________________。
5.Q: 試験は 何曜日ですか (水曜日)。
A: __________。