言葉:
① N が あります/わかります
N が 好きです/嫌いです/上手です/下手です
– Nが 好きです/嫌いです/上手です/下手です:dùng nói về sở thích, năng lực
– Nが あります:dùng để chỉ về sở hữu, có nghĩa là “có”. ( chỉ dùng với đồ vật, không dùng cho người và động vật.)
– Nが わかります:dùng khi muốn nói hiểu, biết điều gì đó, có nghĩa là “hiểu, biết”
例文:
1.私は イタリア料理が 好きです。
Tôi thích món ăn Ý.
2.ランさんは 英語が わかります。
Bạn Lan hiểu được tiếng Anh.
3.田中さんは バイクが ありますか。→ はい、バイクが あります。
Anh Tanaka có xe máy không? → Vâng, tôi có xe máy.
練習:
例:ミラーさんは サッカーが 上手じゃありません。
例:Q: 旅行が 好きですか。
A: いいえ、好きじゃありません。
例:Q: バイクが ありますか。
A: はい、あります。
例:Q: 英語が わかりますか。
A: はい、わかります。
Luyện dịch:
1)Tôi ghét món ăn Việt Nam.
____________。
2)Bạn hiểu tiếng Anh không?
Vâng, tôi hiểu.
____________。
3)Bạn có ô tô không?
Không, tôi không có.
____________。
言葉:
② どんな + N
– Mẫu “どんな + N” dùng để hỏi về đặc điểm, tính chất của con người, sự vật, sự việc,…
– Ở bài này mẫu này còn được dùng để hỏi về thể loại sở thuộc của danh từ đó. Khi trả lời thì nêu lên tên gọi cụ thể.
例文:
1.どんな 料理が 好きですか。→ タイ料理が 好きです。
Bạn thích món ăn nào? → Tôi thích món ăn Thái.
2.どんな 飲み物が 好きですか。 → ビールが 好きです。
Bạn thích loại đồ uống nào? → Tôi thích bia.
練習:
例:Q: どんなスポーツが 好きですか。
A: サッカーが 好きです。
Luyện dịch:
1)Bạn thích loại sách nào?
Tôi thích truyện tranh.
____________。
2)Bạn ghét loại đồ ăn nào?
Tôi ghét rau.
____________。
3)Bạn thích loại phim nào?
Tôi thích phim hoạt hình.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: どんなスポーツが 好きですか。
A: ____________。
2.Q: フランス語が わかりますか。
A: ____________。
3.Q: どんな 果物が 好きですか。
A: ____________。
4.Q: 辞書が ありますか。
A: ____________。
5.Q: 日本料理が 好きですか。
A: ____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
あります | Có (sở hữu) | ||
わかります | 分かります | PHÂN | Hiểu, nắm được |
かぶき | 歌舞伎 | CA VŨ KỸ | Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật) |
かんじ | 漢字 | HÁN TỰ | Chữ Hán |
バイク | Xe máy | ||
こまかいおかね | 細かいお金 | TẾ KIM | Tiền lẻ |
カラオケ | Karaoke | ||
え | 絵 | HỘI | Tranh, hội họa |
りょこう | 旅行 | LỮ HÀNH | Du lịch, chuyến du lịch |
スポーツ | Thể thao (~をします:chơi thể thao) | ||
じょうず[な] | 上手 | THƯỢNG THỦ | Giỏi, khéo |
へた[な] | 下手 | HẠ THỦ | Kém |
すき[な] | 好き | HẢO | Thích |
きらい[な] | 嫌い | HIỀM | Ghét, không thích |
まんが | 漫画 | MẠN HỌA | Truyện tranh |
アニメ | Phim hoạt hình | ||
えいが | 映画 | ÁNH HỌA | Phim |
たべもの | 食べ物 | THỰC VẬT | Đồ ăn |
のみもの | 飲み物 | ẨM VẬT | Đồ uống |
くだもの | 果物 | QUẢ VẬT | Hoa quả |
りょうり | 料理 | LIỆU LÝ | Món ăn, việc nấu ăn |
ベトナムりょうり | ベトナム料理 | LIỆU LÝ | Món ăn Việt Nam |
ベトナム料理
分かります
料理
あります
映画
旅行
飲み物
スポーツ
食べ物
歌舞伎
果物
漢字
バイク
アニメ
細かいお金
漫画
カラオケ
下手
絵
上手
嫌い
好き
N が あります/わかります
Bạn Lan hiểu được tiếng Anh.
Anh Tanaka có xe máy không?
N が 好きです/嫌いです/上手です/下手です
Tôi thích món ăn Ý.
どんな + N
Bạn thích loại đồ uống nào?