● 朝あさご飯はん ● 飲のみ物もの ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 会話かいわ ● 話はなしましょう
Continue readingカテゴリー: 初級
第15課・ Mẫu câu được/ không được làm gì
① Vてもいいです Có thể làm ~, được phép làm ~, làm ~ cũng được – Cách nói ý cho phép làm gì, làm gì thì được – Động từ thể て thêm もいいです – Mẫu câu này ám chỉ một sự cho phép làm gì đó 例文:
Continue reading【第1話】じこしょうかい・Giới thiệu bản thân
● 国くに ● 仕事しごと ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 自己紹介じこしょうかい● 話はなしましょう
Continue reading【第6話】わたしのいえ・Nhà của tôi
● 家いえ ● どんな家いえ ● 基本きほんの文型ぶんけい ● 練習れんしゅうしましょう ● 会話 かいわ ● 話はなしましょう
Continue reading第28課・Diễn tả hai hành động song song, cùng lúc
① V1ます + ながら、 V2 Vừa (làm 1) vừa (làm 2) – Dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời vào cùng một thời điểm. Trong đó, hành động thứ 2 là hành động chính, được nhấn mạnh hơn. 例文: 1.私わたしは
Continue reading第19課・Thể た
① Thể quá khứ của động từ (かこけい)-Vた Cách chia: giống y như thể て. Chỗ nào chia là て và で thì thay bằng た và だ. (1) Nhóm 1: V (i)ます Cách chia Vた Nghĩa あいます います ちます → った ります あった Gặp たちます たった Đứng きり
Continue reading第2課・Đại từ chỉ thị
① これ・それ・あれ は Nです。 Cái này/cái đó/cái kia là N これ:dùng để chỉ những đồ vật ở gần người nói. それ:dùng để chỉ những đồ vật ở gần người nghe. あれ:dùng để chỉ những đồ vật ở xa cả người nghe và người nói.
Continue reading第3課・Đại từ chỉ phương hướng
① ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です Chỗ này/đó/kia là N ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn. ここ chỉ chỗ của người nói. (Trong phạm vi của người nói) そこ là chỗ của người nghe. (Trong phạm vi c
Continue reading第49課・Tôn kính ngữ (そんけいご – 尊敬語)
① 敬語けいご(Kính ngữ) a. Dùng tiền tố 「お」 và「 ご」 (viết chữ Hán đều là 御お (NGỰ)) – Tiền tố 「お」 và「ご」 được sử dụng rất nhiều trong câu kính ngữ. Chữ 御お (ngự), với tư cách là tiền tố, được thêm vào ph
Continue reading第48課・Thể sai khiến
① Thể sai khiến Cách chia động từ thể sai khiến Nhóm 1: Những động từ trong nhóm này có âm cuối phần thể ます là những âm thuộc hàng い. Để tạo dạng sai khiến của động từ, ta thay thế âm đó bằng âm t
Continue reading