第19課・Thể た

① Thể  quá khứ của động từ (かこけい)-Vた Cách chia: giống y như thể て. Chỗ nào chia là て và で thì thay bằng た và だ. (1) Nhóm 1:  V (i)ます Cách chia Vた Nghĩa あいます います ちます  → った ります あった Gặp  たちます たった Đứng きり

Continue reading

第2課・Đại từ chỉ thị

① これ・それ・あれ は Nです。   Cái này/cái đó/cái kia là N これ:dùng để chỉ những đồ vật ở gần người nói. それ:dùng để chỉ những đồ vật ở gần người nghe. あれ:dùng để chỉ những đồ vật ở xa cả người nghe và người nói.

Continue reading

第3課・Đại từ chỉ phương hướng

① ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です     Chỗ này/đó/kia là N  ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn.  ここ chỉ chỗ của người nói. (Trong phạm vi của người nói)  そこ là chỗ của người nghe. (Trong phạm vi c

Continue reading

第49課・Tôn kính ngữ (そんけいご – 尊敬語)

① 敬語けいご(Kính ngữ) a. Dùng tiền tố 「お」 và「 ご」 (viết chữ Hán đều là 御お (NGỰ))  – Tiền tố 「お」 và「ご」 được sử dụng rất nhiều trong câu kính ngữ. Chữ 御お (ngự), với tư cách là tiền tố, được thêm vào ph

Continue reading

第48課・Thể sai khiến

① Thể sai khiến     Cách chia động từ thể sai khiến Nhóm 1: Những động từ trong nhóm này có âm cuối phần thể ます là những âm thuộc hàng い. Để tạo dạng sai khiến của động từ, ta thay thế âm đó bằng âm t

Continue reading