① Cách chia động từ thể điều kiện (じょうけんけい) 1.1. Động từ – Nhóm I : động từ dạng ます thì bỏ ます và đổi đuôi い thành え+ば Thể masu Thể điều kiện ききます きけば いそぎます いそげば はなします はなせば かいます かえば まちます まてば たのみ
Continue readingカテゴリー: 初級
第48課
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.私は 子供を 自由に 遊ばせました。 a. じゆ b. じゆう c. りゆう d. りじゅ 2.私は 妹に 犬の世話を させました。 a. せわ b. せいわ c. ぜいわ d. せいか 3.犬と 一緒に散歩します。 a. さぼ b. さっぽ c. さんぽ
Continue reading第48課ー回答
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.私は 子供を 自由に 遊ばせました。 a. じゆ b. じゆう c. りゆう d. りじゅ 2.私は 妹に 犬の世話を させました。 a. せわ b. せいわ c. ぜいわ d. せいか 3.犬と 一緒に散歩します。 a. さぼ b. さっぽ c. さんぽ
Continue reading第41課・Cách nói CHO, NHẬN trong tiếng Nhật
① Các cách diễn đạt về việc cho và nhận – Trong bài 7 và bài 24, chúng ta đã học về những cách diễn đạt việc cho và nhận một vật hoặc một hành động nào đó. Trong bài này, bạn sẽ học thêm những c
Continue reading第47課
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.昨日、風が 強く吹いていました。 a. かいて b. さいて c. ふいて d. すいて 2.人が 大勢おおぜい集まっていますね。事故のようですね。 a. あやまって b. あつまって c. はさまって d. とまって 3.将来、日本の 人口が 減へっていま
Continue reading第47課ー回答
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.昨日、風が 強く吹いていました。 a. かいて b. さいて c. ふいて d. すいて 2.人が 大勢おおぜい集まっていますね。事故のようですね。 a. あやまって b. あつまって c. はさまって d. とまって 3.将来、日本の 人口が 減へっていま
Continue reading第40課・Trợ từ nghi vấn
① Từ nghi vấn + か、~ 1.1 Trợ từ ~か là trợ từ nghi vấn đã học thường được đặt cuối câu nghi vấn: Ví dụ: A : 会議かいぎは 何時なんじに 始はじまりますか。Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu. B : わかりません。Tôi không biết. Bài học này:
Continue reading第39課・Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
① Vて Vない→ なくて、 ~ (Câu chỉ nguyên nhân, lý do) Aい→ Aくて Aな→ で – Những thể văn ở trên được sử dụng để chỉ nguyên nhân, lý do. Trong mẫu câu này, mệnh đề trước của câu chỉ nguyên nhân và
Continue reading第38課・Danh từ hoá động từ trong tiếng Nhật
① V (thể thông thường) の – Thêm trợ từ の vào sau câu văn ở thể thông thường thì có thể danh từ hóa cụm từ đó. ② V る+ のは + A です – Đã học (ở bài 8) Ví dụ: 日本語にほんごが おもしろいです。 Tiếng Nhật t
Continue reading第46課
問題1: ___のことばはひらがなでどう書きますか。1・2・3・4から一番いいものを一つ選んでください。 1.この資料しりょうは わたなべさんに 渡してください。 a. わたして b. はなして c. かして d. まわして 2.荷物にもつは 先週、送りましたから、もうすぐ届くところですよ。 a. とどく b. はたらく c. うごく d. ひらく 3.うちの 子供
Continue reading