① Vてもいいです Có thể làm ~, được phép làm ~, làm ~ cũng được – Cách nói ý cho phép làm gì, làm gì thì được – Động từ thể て thêm もいいです – Mẫu câu này ám chỉ một sự cho phép làm gì đó 例文:
Continue readingカテゴリー: 文法
第28課・Diễn tả hai hành động song song, cùng lúc
① V1ます + ながら、 V2 Vừa (làm 1) vừa (làm 2) – Dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời vào cùng một thời điểm. Trong đó, hành động thứ 2 là hành động chính, được nhấn mạnh hơn. 例文: 1.私わたしは
Continue reading第19課・Thể た
① Thể quá khứ của động từ (かこけい)-Vた Cách chia: giống y như thể て. Chỗ nào chia là て và で thì thay bằng た và だ. (1) Nhóm 1: V (i)ます Cách chia Vた Nghĩa あいます います ちます → った ります あった Gặp たちます たった Đứng きり
Continue reading第2課・Đại từ chỉ thị
① これ・それ・あれ は Nです。 Cái này/cái đó/cái kia là N これ:dùng để chỉ những đồ vật ở gần người nói. それ:dùng để chỉ những đồ vật ở gần người nghe. あれ:dùng để chỉ những đồ vật ở xa cả người nghe và người nói.
Continue reading第3課・Đại từ chỉ phương hướng
① ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です Chỗ này/đó/kia là N ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn. ここ chỉ chỗ của người nói. (Trong phạm vi của người nói) そこ là chỗ của người nghe. (Trong phạm vi c
Continue reading第49課・Tôn kính ngữ (そんけいご – 尊敬語)
① 敬語けいご(Kính ngữ) a. Dùng tiền tố 「お」 và「 ご」 (viết chữ Hán đều là 御お (NGỰ)) – Tiền tố 「お」 và「ご」 được sử dụng rất nhiều trong câu kính ngữ. Chữ 御お (ngự), với tư cách là tiền tố, được thêm vào ph
Continue reading第48課・Thể sai khiến
① Thể sai khiến Cách chia động từ thể sai khiến Nhóm 1: Những động từ trong nhóm này có âm cuối phần thể ます là những âm thuộc hàng い. Để tạo dạng sai khiến của động từ, ta thay thế âm đó bằng âm t
Continue reading第47課・Cách nói nghe như thế này nghe như thế kia
① V/イ形けい(普通形ふつうけい)+ そうです ナ形けい/ N(普通形ふつけい → だ + な )+ そうです (Tôi) nghe nói là ~ – Dùng để truyền đạt những thông tin mà mình nghe thấy ở đâu đó đến người thứ 3 và không có nhận định của bạ
Continue reading第1課
① V (ます)+ 始はじめる Bắt đầu làm V “~始はじめる” được dùng kết hợp với một động từ khác để chỉ sự bắt đầu của ” (hành động hoặc hiện tượng)”. 例文: 1.3年ねん前まえに英語えいごを習ならい始はじめました。 Tôi bắt
Continue reading第46課・Thời điểm của hành động
① ~ところです – Trước đây, ở bài 8 ta đã học từ 「ところ 」 với ý nghĩa là nơi, chỗ (chỉ vị trí, địa điểm). Đến bài này「ところ 」 sẽ được mở rộng hơn với 1 ý nghĩa khác: “thể hiện thời điểm” với mẫu câu V ところ
Continue reading