Vỡ Lòng 4・が行~ぱ行

● Các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của học sinh 1.せんせい   Sensei Cô giáo/ Thầy giáo/ Giáo viên 2.みなさん   Minasan Các bạn 3.きりつ   Kiritsu Các bạn đứng nghiêm 4.れい   Rei Chào 5.ちゃくせき   Chakuseki (Các

Continue reading

Vỡ Lòng 3・ま行~ん行

● Các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của giáo viên 1.きょうかしょをあけてください。   Kyokashowo aketekudasai Em hãy mở sách ra 2.きょうかしょをあけて   Kyokashowo akete Mở sách ra 3.きょうかしょをとじてください。   Kyokashowo tojitekuda

Continue reading

第5.2課・Động từ chỉ sự di chuyển

言葉ことば:④ N (người/ con vật) と V Trợ từ と để biểu thị một người ( hoặc đồng vật ) cùng thực hiện hành động.  Khi muốn diễn tả việc mình làm gì đó một mình thì ta sử dụng cụm từ ひとりで. Trong trường hợp nà

Continue reading

第0課・Giới thiệu tiếng Nhật

● Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nhật. Trong tiếng Nhật có ba loại chữ viết là: Hiragana( chữ mềm), katakana(chữ cứng), và chữ hán. Chữ romaji(chữ Latinh) đôi khi cũng được sử dụng. ● Hiragana –

Continue reading

Vỡ Lòng 1・あ行~さ行

● Chào hỏi cơ bản 1.おはよう Chào buổi sáng. 2.おはようございます Chào buổi sáng. 3.こんにちは Chào buổi trưa, chiều. 4.こんばんは Chào buổi tối. 5.ありがとう Cảm ơn 6.ありがとうございます Cảm ơn 7.どうも Cảm ơn 8.どうも ありがとうございます Cảm ơn 9.すみま

Continue reading

第4.2課・Cách nói về thời gian

④  V ます/V ません/V ました/V ませんでした Cách chia thể (khẳng định, phủ định) và thời (hiện tại, quá khứ, tương lai) của động từ dạng ~ます   Quá khứ Hiện tại/ Tương lai Khẳng định ました ます Phủ định ませんでした ません 例文: 1.

Continue reading

第3.2課・Đại từ chỉ phương hướng

言葉ことば: ④ こちら・そちら・あちら・どちら – Nghĩa tương đương với ここ・そこ・あそこ・どこ nhưng trang trọng, lịch sự hơn. – Khi hỏi về tên của nơi chốn hay tổ chức trực thuộc như quốc gia, công ty, trường học…

Continue reading

第2.2課・Đại từ chỉ thị

言葉ことば: ④ N1のN2   N2 nói về nội dung N1    Ở bài 1, N1 là một tổ chức mà N2 thuộc vào đó. Ở bài này trợ từ の có ý nghĩa nói về nội dung của đồ vật. Trong đó N1 chỉ nội dung N2 chỉ đồ vật. 例文れいぶん: 1.これは

Continue reading

第1.2課・Giới thiệu bản thân

言葉ことば: TỪ VỰNG NGHĨA あのひと Người kia どなた Vị nào あのかた Vị kia だれ Ai なんさい Bao nhiêu tuổi おいくつ Bao nhiêu tuổi (Lịch sự) ④ Nは nghi vấn từ ですか。 Dạng câu hỏi có từ để hỏi. Thay nghi vấn từ vào vị trí nội dung

Continue reading

第19課

① 普通形ふつうけい+ としたら Giả sử, nếu ~ とすると とすれば Mẫu này được dùng khi giả định một điều gì đó khác với thực tế hoặc không chắc có xảy ra hay không, để đưa ra cách đối phó với điều đó, hoặc nêu lên nhận định

Continue reading