


Tham khảo: Nói lời chẩn đoán bệnh bằng cách đội nón lên đầu và xem tóc.

Tham khảo: Tìm kiếm chân, tay của nhà thám hiểm trên cây.






Tham khảo: Người có 1 cái miệng là hợp lý nhất.

Tham khảo: Cái gì hợp thì dùng tay thu thập, nhặt luôn.

Tham khảo: Chạy xe trên đường để liên lạc.






Tham khảo: Chùm chăn lên xe rồi vận chuyển đồ qua đường.

Tham khảo: Chỉ có lực sĩ mới làm cho vật nặng chuyển động được.





Tham khảo: Trường là khu đất có nhiều dương khí.


Tham khảo: Người có tiền ắt là người tài.



Tham khảo: Vây quanh một viên ngọc là một quốc gia.

Tham khảo: Trong hội nghị không được nói lời vô nghĩa.

Tham khảo: Một cái miệng uống lưỡi ba lần mới thành.

Tham khảo: Miệng nằm trên đất, trên mái nhà phát ra ánh sáng là nhà họ Đường.




Tham khảo: Chấp tay khư khư biện minh là mình đúng.





Tham khảo: 10 con mắt hướng vào góc tường xem live tream trực tiếp.

Tham khảo: Cầm tay đứng tiếp giáp người con gái mình yêu.

Tham khảo: Người có khả năng thường hay hỏi “cái gì”.

Tham khảo: Tay sưu tầm lại những thứ thân thuộc với mình.



間
時
探
見
診
拾
合
遅
絡
連
動
盆
踊
場
所
財
布
議
堂
事
日
今
直
捜
接
何
診ます
探します
捜します
遅れます
時間
合います
拾います
連絡します
運動会
盆踊り
直接
財布
弁
何でも
今度
国会議事堂
