Vỡ Lòng 2・た行~は行

 Các câu dùng trong lớp học

Các từ ngữ của giáo viên

1.はじめましょう
  Hajimemashoo
Chúng ta hãy bắt đầu nhé.
2. はじめよう
  Hajimeyoo
Bắt đầu nào
3.おわりましょう
  Owarimashoo
Chúng ta hãy kết thúc nhé
4. おわろう
  Owaroo
Kết thúc thôi
5.やすみましょう
  Yasumimashoo
Chúng ta nghỉ nhé
6.やすもう
  Yasumoo
Nghỉ nào
7.きゅうけいしましょう
  Kyuukeishimashoo
Chúng ta nghỉ giải lao nhé
8.きゅうけいしよう
  Kyuukeishiyoo
Nghỉ giải lao thôi
9.いってください
  Ittekudasai
Em hãy nói đi nào
10.いって
   Itte
Nói đi
11.かいてください
   Kaitekudasai
Em hãy viết đi nào
12.かいて
   Kaite
Viết đi
13.きいてください
   Kiitekudasai
Em hãy lắng nghe
14. きいて
   Kiite
Nghe đi
15.よんでください
Yondekudasai
Em hãy đọc đi nào
16. よんで
   Yonde
Đọc đi
17.みてください
   Mitekudasai
Em hãy nhìn đi nào
18.みて
   Mite
Nhìn đi
19.おぼえてください
   Oboetekudasai
Em hãy ghi nhớ
20.おぼえて
   Oboete
Hãy nhớ

Nghe và nhắc lại

Nghe và nhắc lại

● Nhận diện mặt chữ Hãy nghe và nhắc lại

Luyện tập

Nghe và nhắc lại

● Nhận diện mặt chữHãy nghe và nhắc lại

Luyện tập Nghe và nhắc lại

● Nhận diện mặt chữ Hãy nghe và nhắc lại

Luyện tập

● Luyện viết

                                

               

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です