① N( địa điểm )で V
Làm hành động V tại địa điểm N
Trợ từ で đứng sau danh từ chỉ địa điểm và trước động từ (không phải động từ chỉ sự di chuyển) để biểu thị nơi diễn ra hành động, sự việc đó.
言葉:
例文:
1.図書館で 本を 読みます。
Tôi đọc sách ở thư viện.
2.スーパーで ミルクを 買いました。
Tôi mua trứng ở siêu thị
3.どこで テレビを 見ますか。
Bạn xem ti vi ở đâu?
うちで テレビを 見ます。
Tôi xem ti vi ở nhà.
練習:
② Vませんか
Cùng làm V không
Tuy có か ở cuối câu nhưng đây không phải là một câu hỏi mà nó được sử dụng khi bạn muốn rủ ( mời) ai đó làm việc gì đó.
言葉:
Từ vựng | Nghĩa |
朝ごはん | Cơm sáng, bữa sáng |
昼ごはん | Cơm trưa, bữa trưa |
晩ごはん | Cơm tối, bữa tối |
一緒に | Cùng nhau |
ちょっと | 1 chút |
例文:
1.一緒に 昼ご飯を 食べませんか。→ ええ、いいですね。
Cùng ăn cơm trưa không? Ừ, hay đấy.
2.一緒に 映画を みませんか。→ すみません、ちょっと...
Cùng xem phim không? Xin lỗi, nhưng mà…
練習:
③ Vましょう
Mẫu này dùng khi người nói muốn tích cực rủ người nghe làm chung một việc gì. Nó cũng được sử dụng khi tích cực đáp ứng lời mời, sự rủ rê đó.
Lưu ý: Sử dụng mẫu ませんか để mời thì tế nhị với người được mời hơn là sử dụng mẫu ましょう
例文:
1.休みましょう!
Cùng nghỉ nào!
2.一緒に 寝ませんか。→ ええ、寝ましょう!
Cùng nhau ngủ không? → ừ, ngủ thôi nào.
練習: