第6.2課・Ngoại động từ

① N( địa điểm )で V
  Làm hành động V tại địa điểm N

Trợ từ で đứng sau danh từ chỉ địa điểm và trước động từ (không phải động từ chỉ sự di chuyển) để biểu thị nơi diễn ra hành động, sự việc đó.

言葉:

例文:

1.図書館としょかん ほんを みます。
  Tôi đọc sách ở thư viện.

2.スーパーで ミルクを いました。
  Tôi mua trứng ở siêu thị

3.どこ テレビを ますか。
  Bạn xem ti vi ở đâu?

  うち テレビを ます。
  Tôi xem ti vi ở nhà.

練習:

② Vませんか
  Cùng làm V không

Tuy có  ở cuối câu nhưng đây không phải là một câu hỏi mà nó được sử dụng khi bạn muốn rủ ( mời) ai đó làm việc gì đó.

言葉:

Từ vựng Nghĩa
あさごはん Cơm sáng, bữa sáng
ひるごはん Cơm trưa, bữa trưa
ばんごはん Cơm tối, bữa tối
一緒いっしょ Cùng nhau
ちょっと 1 chút

例文:

1.一緒いっしょに ひるはんを ませんか。→ ええ、いいですね。
  Cùng ăn cơm trưa không?   Ừ, hay đấy.

2.一緒いっしょに 映画えいがを みませんか。→ すみません、ちょっと...
  Cùng xem phim không?  Xin lỗi, nhưng mà…

練習:

③ Vましょう

Mẫu này dùng khi người nói muốn tích cực rủ người nghe làm chung một việc gì. Nó cũng được sử dụng khi tích cực đáp ứng lời mời, sự rủ rê đó.
Lưu ý:  Sử dụng mẫu ませんか để mời thì tế nhị với người được mời hơn là sử dụng mẫu ましょう

例文:

1.やすましょう
  Cùng nghỉ nào!

2.一緒いっしょ ませんか。→ ええ、ましょう
  Cùng nhau ngủ không? → ừ, ngủ thôi nào.

練習:

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です