第10.2課・Cách nói sự tồn tại của người, sự vật

言葉ことば




N1 (vật, người, địa điểm) N2 (danh từ chỉ vị trí) 

– Cả cụm “N1 N2” được sử dụng như một danh từ chỉ địa điểm.
– うえ、した、まえ、うしろ、みぎ、ひだり、なか、そと、となり、ちかく và  あいだ là những danh từ biểu thị vị trí tương đối so với vật thể nào đó.

例文れいぶん: 

1.テーブルの うえに ほんが あります。
  Trên bàn có quyển sách.

2.教室きょうしつの なか 学生がくせい います
  Trong phòng có học sinh.

3.えきの ちか なにが ありますか。→ コンビニ あります。
  Gần nhà ga có cái gì? → Có cửa hàng tiện lợi.

練習れんしゅう 1:
れい: ドア・スイッチ → ドアの みぎ スイッチ あります。
1)いす・ねこ →


2)みせくるま →  

3)冷蔵庫れいぞうこ・いろいろなもの   

練習れんしゅう 2:

れい: テーブルの 上・なに 
       → テーブル の上 なに ありますか。
       …かばん あります。

 1)部屋へや・だれ →


2)まどまえなに →  

3)にわ・だれ   

Luyện dịch:

1)Ở trong ví có cái gì?
  Có tiền.
  ____________。
2)Trên cây có con mèo. 
  ____________。
3)Trước nhà hàng có siêu thị.
  ____________。

N1 N2
 N1 và N2

dùng để nối các danh từ.
Khác với と dùng để liệt kê toàn bộ, や chỉ liệt kê mang tính chất tượng trưng, tiêu biểu.

例文れいぶん: 

1.教室きょうしつの なか つくえや 椅子いすが あります。
  Trong phòng học có bàn, ghế,…

2.かばんの なか  ペンや  ほんが あります。
  Trong cặp có bút, sách,…

3.かばんの なかに なに ありますか。→ えんぴつ ノート あります。
  Trong cặp có cái gì? → Có bút chì, vở,…

練習れんしゅう

れい: つくえうえに なにが ありますか。
         → 
つくえうえ パソコン 辞書じしょ 時計とけい あります。

Luyện dịch:

1)Trong hộp có thư, ảnh,…
  ____________。
2)Ở trong phòng có máy tính, tivi,… 
  ____________。
3)Ở siêu thị có cái gì?
  Có rau, trái cây,…
  ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: つくえの うえに なにが ありますか。(や、や)
  A: ____________。

2.Q: はこの なかに ねこが いますか。(はい)
  A: ____________。   

3.Q: かばんの なかに ケータイが ありますか。
  A: ____________

4.Q: 学校がっこうの まえに なにが ありますか。(くるま
  A: ____________。

5.Q: いえの なかに なにが ありますか。(や、や)
  A: ____________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
スイッチ     Công tắc
れいぞうこ 冷蔵庫 LÃNH TÀNG KHỐ Tủ lạnh
テーブル     Bàn
ベッド     Giường
たな BẰNG Giá sách
ドア     Cửa
まど SONG Cửa sổ
うえ THƯỢNG Trên
した HẠ Dưới
まえ TIỀN Trước
うしろ 後ろ HẬU Sau
みぎ HỮU Phải
ひだり TẢ Trái
なか TRUNG Trong, giữa
そと NGOẠI Ngoài
となり LÂN Bên cạnh
ちかく 近く CẬN Gần
あいだ GIAN Giữa

あいだ - GIAN - Giữa

近く

ちかく - CẬN - Gần

スイッチ

Công tắc

冷蔵庫

れいぞうこ - LÃNH TÀNG KHỐ - Tủ lạnh

となり - LÂN - Bên cạnh

そと - NGOẠI - Ngoài

テーブル

Bàn

たな - BẰNG - Giá sách

なか - TRUNG - Trong, giữa

ひだり - TẢ - Trái

ドア

Cửa

まど - SONG - Cửa sổ

みぎ - HỮU - Phải

後ろ

うしろ - HẬU - Sau

うえ - THƯỢNG - Trên

した - HẠ - Dưới

まえ - TIỀN - Trước

N1 (vật, người, địa điểm) N2 (danh từ chỉ vị trí) 

Cả cụm “N1 の N2” được sử dụng như một danh từ chỉ địa điểm.

Trên bàn có quyển sách.

テーブルの 上に 本が あります。

N1 N2

N1 và N2

Trong phòng học có bàn, ghế,...

教室の 中に  机や 椅子が あります。
1 / 21

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 10.2

1 / 36


Cửa sổ

2 / 36


Giá sách

3 / 36


Giường

4 / 36


Bàn

5 / 36


Tủ lạnh

6 / 36


Công tắc

7 / 36


Trên

8 / 36


Giữa

9 / 36


Trước

10 / 36


Gần

11 / 36


Sau

12 / 36


Phải

13 / 36


Ngoài

14 / 36


Trái

15 / 36


Trong, giữa

16 / 36

17 / 36

18 / 36

19 / 36

スイッチ

20 / 36

外外

21 / 36

前前

22 / 36

ドア

23 / 36

冷蔵庫

24 / 36

隣隣

25 / 36

後ろ

26 / 36

窓窓

27 / 36

テープル

28 / 36

近く近く

29 / 36

右右

30 / 36

上上

31 / 36

ベッド

32 / 36

N1 N2

33 / 36


Trên bàn có tạp chí

34 / 36


Ở trong hộp có pin, ảnh....

35 / 36

の/なか/に/あります/かばん/か/なに/が

36 / 36

や/やさい/スーパー/に/くだもの/の/あります/なか/が

Your score is

The average score is 97%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *