言葉:
④ ~んです
– Trường hợp người nói muốn nói thêm về lý do đối với những gì mà mình đã trình bày ở trước.
Chú ý: Với những trường hợp không phải lý do mà chỉ là thuần túy trình bày sự thực thì không dùng ~んです.
例文:
Tôi không đi hội thể thao. Vì tôi có việc bận.
2.私は 運動会に 行きません。都合が 悪いんです。
Tôi không đi hội thể thao. Vì không thuận tiện.
練習:
例:Q: よくカラオケに 行きますか。
A: いいえ、あまり 行きません。カラオケが 下手なんです。
Luyện dịch:
1)Tôi không đi học. Vì tôi đau bụng.
____________。
2)Bạn có thường đi câu cá không?
Không. Tôi không hay đi lắm. Vì tôi không có thời gian.
____________。
3)Bạn có thường đi du lịch không?
Không. Tôi không hay đi lắm. Vì tôi không có tiền.
____________。
言葉:
Từ vựng | Nghĩa |
ずいぶん | Khá, tương đối |
ちょくせつ | Trực tiếp |
いつでも | Lúc nào cũng |
どこでも | Ở đâu cũng |
だれでも | Ai cũng |
なんでも | Cái gì cũng |
こんな~ | ~ như thế này |
そんな~ | ~ như thế đó (gần người nghe) |
あんな~ | ~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe) |
⑤ ~んですが、 V ていただけませんか。
~、Có thể V ~ giúp tôi không?
– ~んですが: Đây là cách nói giải thích tình hình của bản thân và hỏi đối phương cách xử lý.
– ~んですが、 V ていただけませんか: Yêu cầu người khác làm một việc gì đó cho mình một cách lịch sự.
– Mẫu câu này dùng cho cấp trên, người lạ. Là cách nói lịch sự hơn Vてください.
例文:
1.英語で 手紙を 書いたんですが、ちょっと 見ていただけませんか。
Tôi đã viết một lá thư bằng tiếng Anh, anh có thể xem lại giúp được không ạ?
2.あのう、 この機械の 使い方が よく わからないんですが、
教えていただけませんか。
Dạ, tôi không biết nhiều về cách sử dụng cái máy này, có thể chỉ giúp tôi được
không ạ?
練習:
例:道が わからないんですが、教えていただけませんか。
Luyện dịch:
1)Tôi bị quên bút rồi. Có thể cho tôi mượn bút không?
____________。
2)Tôi không biết đường. Có thể chỉ đường giúp tôi được không?
____________。
3)Tôi không hiểu Hán Tự này. Có thể chỉ cho tôi được không?
____________。
⑥ ~んですが、 V たらいいですか
~、Làm thế nào … thì được nhỉ?
– Dùng khi muốn người nghe khuyên bảo hoặc hướng dẫn mình làm gì.
– Vたらいいですよ・Vたらいいと思います: Người nói có thể đưa ra lời khuyên hoặc đề xuất dành cho đối phương.
例文:
1.フランス語を 勉強したいんですが、どうしたら いいですか?
Tôi muốn học tiếng Pháp, vậy thì nên làm thế nào nhỉ?
→ ドンズーセンターで 勉強したら いいと思います。
Tôi nghĩ là bạn nên học ở Đông Du.
2. 会議の予定を 知りたいんですが、 だれに 聞いたらいいですか。
Tôi muốn biết kế hoạch cuộc họp, vậy tôi nên hỏi ai bây giờ?
→ アンさんに 聞いてください。
Anh/chị hãy hỏi chị Anh nhé.
例:友達が 結婚するんですが、何を あげたらいいですか。
Luyện dịch:
1)Tôi bị mất vé. Nên làm thế nào nhỉ?
____________。
2)Mai là sinh nhật bạn tôi. Tôi nên tặng gì được nhỉ?
____________。
3)Tôi bị đau răng? Tôi nên làm thế nào nhỉ?
Bạn nên đến bệnh viện.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: ハノイで お土産を 買いたいんですが、 何を 買ったらいいですか。
A: ___________。
2.Q: 日本語で メールを 書きたいんですが、手伝っていただけませんか。
A: ___________。
3.Q: 日本語を 習いたいんですが、いい学校を 紹介していただけませんか。
A: ___________。
4.Q: ベトナムを 旅行したいんですが、どこを 見たらいいですか。
A: ___________。
5.Q: ベトナム人の うちへ 行くんですが、何を 持って行ったらいいですか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
こっかいぎじどう | 国会議事堂 | QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG | Tòa nhà quốc hội |
へいじつ | 平日 | BÌNH NHẬT | Ngày thường |
~べん | ~弁 | BIỆN | Tiếng ~, giọng ~ |
こんど | 今度 | KIM ĐỘ | Lần tới |
ずいぶん | Khá, tương đối | ||
ちょくせつ | 直接 | TRỰC TIẾP | Trực tiếp |
いつでも | Lúc nào cũng | ||
どこでも | Ở đâu cũng | ||
だれでも | Ai cũng | ||
なんでも | 何でも | HÀ | Cái gì cũng |
こんな~ | ~ như thế này | ||
そんな~ | ~ như thế đó (gần người nghe) | ||
あんな~ | ~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe) |
国会議事堂
あんな~
平日
そんな~
こんな~
~弁
今度
ずいぶん
直接
いつでも
どこでも
何でも
だれでも
~んです
Tôi không đi hội thể thao. Vì tôi có việc bận.
~んですが、 V ていただけませんか。
Tôi đã viết một lá thư bằng tiếng Anh, anh có thể xem lại giúp được không ạ?
~んですが、 V たらいいですか
Tôi muốn học tiếng Pháp, vậy thì nên làm thế nào nhỉ?