言葉:
方 | Vị, ngài |
~後 | ~ sau |
~しか | Chỉ ~ |
ほかの | Khác |
はっきり | Rõ, rõ ràng |
③ N が できます
Hoàn thành/hoàn thiện/ được làm ra/ phát sinh ra.
Nói về đối tượng nào đó được hoàn thành. (hoàn thiện/ được làm ra/ phát sinh ra)
Chú ý: Trợ từ cho danh từ chỉ nơi chốn trong mẫu câu này là [に].
例文:
1.駅の 前に 大きい 建物が できました。
Trước cửa nhà ga, một toà nhà lớn đã được xây dựng.
2.東京に 新しい 空港が できました。
Ở Tokyo một sân bay mới đã được hoàn thành.
練習:
Luyện dịch:
1)Nhà mới được hoàn thành.
____________。
2)Trước nhà ga có siêu thị lớn được xây lên.
____________。
3)Việc sửa xe đạp bao giờ thì xong?
____________。
④ ~しか ~ません
Chỉ, chỉ có, chỉ còn
– Được dùng sau danh từ, lượng từ,…
– Vị ngữ luôn ở thể phủ định, nhấn mạnh nội dung đứng trước しか, và phủ định tất cả những nội dung khác còn lại.
– Trợ từ が, を sẽ được lược bỏ, các trợ từ khác thì しか sẽ đứng phía sau các trợ từ đó.
例文:
1.私は カタカナだけ かけます。
Tôi chỉ viết được chữ Katakana.
→ 私は カタカナしか かけません。
Tôi chỉ viết được chữ Katakana.
2.彼女は 日本語しか 分かりません。
Cô ấy chỉ hiểu tiếng Nhật thôi.
Luyện dịch:
1)Vì chỉ có siêu thị nhỏ ở gần nên bất tiện.
____________。
2)Vì chỉ nấu được món ăn đơn giản nên tôi đi học nấu ăn.
____________。
3)Năm nay, tuyết chỉ rơi 1 ít.
____________。
⑤ Danh từ は(đối sánh)
~N1 は~ KĐ が、 N2は ~ PĐ。N1 thì ~ , N2 thì không~
~N1 は~ PĐ が、 N2は ~ KĐ。N1 thì không ~, N2 thì~
Nhấn mạnh sự so sánh, đối chiếu, ý chí, quan điểm của người nói.
例文:
1.ひらがなは 読めますが、漢字は 読めません。
Chữ Hiragana thì tôi có thể đọc, nhưng chữ Hán thì không để đọc
2.バドミントンは できますが、サッカーは できません。
Cầu lông thì tôi chơi được, nhưng đá bóng thì không.
Luyện dịch:
1)Rượu vang thì tôi có thể uống còn bia thì không.
____________。
2)Hôm qua có thể nhìn thấy núi còn hôm nay thì không.
____________。
3)Truyện tranh thì tôi thích còn phim hoạt hình thì không.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: この建物は いつごろ できましたか。
A: ___________。
2.Q: 近くに スーパーが ありますか。 (「しか」を 使って 答える)
A: ___________。
3.Q:日本語が 話せますか。 (「しか」を 使って 答える)
A: ___________。
4.Q: 日本語や 中国語を 勉強しますか。 (「~は~は」で 答える)
A: ___________。
5.Q: 週末、 休めますか。 (「~は~は」で 答える)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
キッチン | Bếp | ||
~きょうしつ | ~教室 | GIÁO THẤT | Lớp học ~ |
パーティールーム | Phòng tiệc | ||
かた | 方 | PHƯƠNG | Vị, ngài (kính ngữ của ひと) |
~ご | ~後 | HẬU | ~ sau (khoảng thời gian) |
~しか | Chỉ ~ (dùng với thể phủ định) |
||
ほかの | Khác | ||
はっきり | Rõ, rõ ràng |
キッチン
~教室
パーティールーム
方
~後
~しか
ほかの
はっきり
N が できます
Trước cửa nhà ga, một toà nhà lớn đã được xây dựng.
~しか ~ません
Tôi chỉ viết được chữ Katakana.
N1 は~ KĐ が、 N2は~ PĐ。
Chữ Hiragana thì tôi có thể đọc, nhưng chữ Hán thì không để đọc
N1 は~ PĐ が、 N2は~ KĐ
Cầu lông thì tôi chơi được, nhưng đá bóng thì không.