第50.2課・Khiêm nhường ngữ (けんじょうご – 謙譲語)

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
まいります 参ります THAM Đi, đến (khiêm nhường ngữ của 行きます và 来ます)
おります     Ở, có (khiêm nhường ngữ của います)
いただきます     Ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của 食べます、 飲みます và もらいます)
もうします 申します THÂN Nói (khiêm nhường ngữ của 言います)
いたします     Làm (khiêm nhường ngữ của します)
はいけんします 拝見します BÁI KIẾN Xem, nhìn (khiêm nhường ngữ của 見ます)
ぞんじます 存じます TỒN Biết (khiêm nhường ngữ của 知ります)
うかがいます 伺います TỨ Hỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ của 聞きます và 行きます)
おめにかかります お目にかかります MỤC Gặp (khiêm nhường ngữ của 会います)
[コーヒーを~]
いれます
コーヒーを入れます NHẬP Pha [cà phê]
よういします 用意します DỤNG Ý Chuẩn bị
わたくし Tôi (khiêm nhường ngữ của 私)
ガイド     Người hướng dẫn, hướng dẫn viên
メールアドレス     Địa chỉ email
スケジュール     Thời khóa biểu, lịch làm việc
さらいしゅう 再来週 TÁI LAI CHU Tuần sau nữa
さらいげつ 再来月 TÁI LAI NGUYỆT Tháng sau nữa
さらいねん 再来年 TÁI LAI NIÊN Năm sau nữa
はじめに 初めに Đầu tiên, trước hết

Động từ khiêm nhường ngữ đặc bit

Động từ gốc Động từ khiêm nhường ngữ
きます・ます まいります・ うかがいます
べます・みます・もらいます いただきます
ます 拝見はいけんします
います もうします
します いたします
きます うかがいます
っています ぞんじています
りません ぞんじません
います
にかかります

例文:

1. 社長しゃちょうの 奥様おくさまに にかかりました
  Tôi đã diện kiến phu nhân ngài giám đốc.

2.ちょっと うかがいたいことが あるんですが、いま いいですか。
  Tôi muốn hỏi chút việc, bây giờ có được không ạ?
練習:

Luyện dịch: 

1)Tôi đã gặp vợ giám đốc.
  ____________。
2)Tôi đã ăn món ăn ngon.
  ____________。
3)Tôi đã xem ảnh gia đình bạn.
      ____________。   
4)Tôi đã nghe câu chuyện thú vị.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 先生の奥様に 会いましたか。 (「はい」で答える)
  A: ___________。

2.Q: 奥様の 作った おいしい料理を 食べましたか。(「はい」で答える)
  A:  ___________。  

3.Q: 先生のご家族の写真を 見ましたか。 (「はい」で答える)
  A: ___________。

4.Q: お名前は 何と おっしゃいますか。
  A:  ___________。 

5.Q: いつ 日本へ いらっしゃいますか。
  A: ___________。

初めに

はじめに - SƠ - Đầu tiên, trước hết

再来年

さらいねん - TÁI LAI NIÊN - Năm sau nữa

再来月

さらいげつ - TÁI LAI NGUYỆT - Tháng sau nữa

再来週

さらいしゅう - TÁI LAI CHU - Tuần sau nữa

スケジュール

Thời khóa biểu, lịch làm việc

メールアドレス

Địa chỉ email

ガイド

Người hướng dẫn, hướng dẫn viên

わたくし - TƯ - Tôi (khiêm nhường ngữ của 私)

用意します

よういします - DỤNG Ý - Chuẩn bị

お目にかかります

おめにかかります - MỤC - Gặp (khiêm nhường ngữ của 会います)

伺います

うかがいます - TỨ - Hỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ của 聞きます và 行きます)

存じます

ぞんじます - TỒN - Biết (khiêm nhường ngữ của 知ります)

拝見します

はいけんします - BÁI KIẾN - Xem, nhìn (khiêm nhường ngữ của 見ます)

いたします

Làm (khiêm nhường ngữ của します)

申します

もうします - THÂN - Nói (khiêm nhường ngữ của 言います)

いただきます

Ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của 食べます、 飲みます và もらいます)

おります

Ở, có (khiêm nhường ngữ của います)

参ります

まいります - THAM - Đi, đến (khiêm nhường ngữ của 行きます và 来ます)

Tôi đã diện kiến phu nhân ngài giám đốc.

社長の 奥様に お目にかかりました。
1 / 19

ÔN TẬP BÀI 50.2

1 / 23

まいります

2 / 23

はじめに

3 / 23

おります

4 / 23

再来年さらいねん

5 / 23

いただきます

6 / 23

再来月さらいげつ

7 / 23

もうします

8 / 23

再来週さらいしゅう

9 / 23

いたします

10 / 23

スケジュール

11 / 23

拝見はいけんします

12 / 23

メールアドレス

13 / 23

ぞんじます

14 / 23

ガイド

15 / 23

うかがいます

16 / 23

わたくし

17 / 23

にかかります

18 / 23

コーヒーを入れます

19 / 23

用意よういします

20 / 23


Tôi đã diện kiến phu nhân ngài giám đốc.

21 / 23


Tôi đã nghe câu chuyện thú vị.

22 / 23

あるんですが/ちょっと/ことが/伺いたい/、/いま/いいですか/。

23 / 23

りょうりを/いただきました/おいしい/。

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *