語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
まいります | 参ります | THAM | Đi, đến (khiêm nhường ngữ của 行きます và 来ます) |
おります | Ở, có (khiêm nhường ngữ của います) | ||
いただきます | Ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của 食べます、 飲みます và もらいます) | ||
もうします | 申します | THÂN | Nói (khiêm nhường ngữ của 言います) |
いたします | Làm (khiêm nhường ngữ của します) | ||
はいけんします | 拝見します | BÁI KIẾN | Xem, nhìn (khiêm nhường ngữ của 見ます) |
ぞんじます | 存じます | TỒN | Biết (khiêm nhường ngữ của 知ります) |
うかがいます | 伺います | TỨ | Hỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ của 聞きます và 行きます) |
おめにかかります | お目にかかります | MỤC | Gặp (khiêm nhường ngữ của 会います) |
[コーヒーを~] いれます |
コーヒーを入れます | NHẬP | Pha [cà phê] |
よういします | 用意します | DỤNG Ý | Chuẩn bị |
わたくし | 私 | TƯ | Tôi (khiêm nhường ngữ của 私) |
ガイド | Người hướng dẫn, hướng dẫn viên | ||
メールアドレス | Địa chỉ email | ||
スケジュール | Thời khóa biểu, lịch làm việc | ||
さらいしゅう | 再来週 | TÁI LAI CHU | Tuần sau nữa |
さらいげつ | 再来月 | TÁI LAI NGUYỆT | Tháng sau nữa |
さらいねん | 再来年 | TÁI LAI NIÊN | Năm sau nữa |
はじめに | 初めに | SƠ | Đầu tiên, trước hết |
② Động từ khiêm nhường ngữ đặc biệt
Động từ gốc | Động từ khiêm nhường ngữ |
行きます・来ます | 参ります・ 伺います |
食べます・飲みます・もらいます | いただきます |
見ます | 拝見します |
言います | 申します |
します | いたします |
聞きます | うかがいます |
知っています | 存じています |
知りません | 存じません |
会います |
お目にかかります |
例文:
1. 社長の 奥様に お目にかかりました。
Tôi đã diện kiến phu nhân ngài giám đốc.
2.ちょっと 伺いたいことが あるんですが、いま いいですか。
Tôi muốn hỏi chút việc, bây giờ có được không ạ?
Tôi đã diện kiến phu nhân ngài giám đốc.
2.ちょっと 伺いたいことが あるんですが、いま いいですか。
Tôi muốn hỏi chút việc, bây giờ có được không ạ?
練習:




Luyện dịch:
1)Tôi đã gặp vợ giám đốc.
____________。
2)Tôi đã ăn món ăn ngon.
____________。
3)Tôi đã xem ảnh gia đình bạn.
____________。
4)Tôi đã nghe câu chuyện thú vị.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 先生の奥様に 会いましたか。 (「はい」で答える)
A: ___________。
2.Q: 奥様の 作った おいしい料理を 食べましたか。(「はい」で答える)
A: ___________。
3.Q: 先生のご家族の写真を 見ましたか。 (「はい」で答える)
A: ___________。
4.Q: お名前は 何と おっしゃいますか。
A: ___________。
5.Q: いつ 日本へ いらっしゃいますか。
A: ___________。