第1課・オクトーバーフェスト

単語 N1 CHAP 1 SECTION 1

単語 N1 CHAP 1 SECTION 2

 ~を皮切かわきりに
  Đầu tiên bắt đầu với , tiếp sau đó

「〜を皮切かわきりに」は「〜から始まって、次々に同じようなことが続く」と言いたいときに
使われる。盛んになったり、発展したりするときによく使われる。

「〜を皮切りに」được dùng khi muốn nói “bắt đầu từ ~, (nhiều chuyện giống như thế liên tiếp xảy ra)”. Thường được dùng khi điều gì đó trở nên thịnh vượng, phát triển.

例文:

  1. 中村監督なかむらかんとく新作しんさく映画は、来月初旬しょじゅんにパリで行われる海外ロケ皮切かわきりに本格的ほんかくてき撮影さつえいに入る。
    Bộ phim mới của đạo diễn Nakamura sẽ bắt đầu cảnh quay chính thức bằng cảnh quay ở nước ngoài được thực hiện tại Paris vào đầu tháng sau.

  2. 今回のコンサートツアーは、名古屋なごや開催かいさいされるの皮切かわきりにして、全国20都市を回る予定です。
    Chuyến lưu diễn hòa nhạc lần này sẽ khởi đầu tại Nagoya, sau đó dự định đi qua 20 thành phố trên toàn quốc.

  3. 彼は、この小説がベストセラーになったの皮切かわきりとして、次々と人気シリーズを生み出していった。
    Anh ấy, bắt đầu từ khi cuốn tiểu thuyết này trở thành sách bán chạy, đã lần lượt cho ra đời những series nổi tiếng.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N1.1.1

1 / 4

四葉商事よつばしょうじは、シンガポールに支店してんを出したの ( a. を皮切かわきりに   b.  につれて)、世界各地に支店してんを増やしていった。

2 / 4

子どもの成長  ( a. を皮切かわきりに   b. につれて) 教育費の負担が家計かけいに重くのしかかる。

3 / 4

車椅子を使用する学生の入学 (a. を皮切かわきり  b. をきっかけに) 、校内移動をサポートする学生ボランティアが組織そしきされた。

4 / 4

青森あおもりねぶた祭り (a. を皮切かわきりに    b. をきっかけに) 東北四大とうほくよんだい祭りが今年も行われる。

Your score is

The average score is 75%

② ~とあって

「〜とあって」は「特別な〜なので、普通と違う/他と違う状況になる」と言いたいとき
に使われる。社会的な現象や客観的きゃくかんてきな事実について言うときに使う。
〜とあってđược dùng khi muốn nói “vì là ~ đặc biệt, (tình trạng khác với thông thường/ khác với những cái khác)”. Dùng khi nói về hiện tượng mang tính xã hội hoặc sự thật mang tính khách quan.

例文:

1.今日は夏休み最初の日曜とあって、全国の海水浴場は多くの人でにぎわった。
 Hôm nay là Chủ nhật đầu tiên của kỳ nghỉ hè, nên các bãi tắm trên khắp cả
 nước đã đông nghẹt người.

2.この物件ぶっけんは、静かで交通も便利とあって入居にゅうきょ希望者が殺到さっとうしている。
 Do căn hộ này yên tĩnh lại còn giao thông thuận tiện, nên có rất nhiều người mong
 muốn được dọn vào ở.

3.パンダの前足まえあしの形は大変珍しいとあって遺伝学いでんがくの研究対象として注目されている。
 Vì hình dạng của chân trước gấu trúc rất hiếm lạ, nên nó đang được chú ý như
 một đối tượng nghiên cứu di truyền học.

  1. あのダ・ヴィンチのモナリザが見られるとあって、開館前から長い列ができたという。
    Vì có thể chiêm ngưỡng bức “Mona Lisa” của Leonardo da Vinci nên nghe nói rằng đã có một hàng dài xếp từ trước khi bảo tàng mở cửa.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N1.1.2

1 / 2

有名なレストランのシェフが作った料理とあって、材料、味、見た目、全て______

2 / 2

然、首相が辞意じい表明ひょうめいしたとあって(___)。

Your score is

The average score is 75%

③ N1 ~ならではの + N2
  Chỉ có ở N

「AならではのB」は「〜は他にはないAだけが持つ特別なもの(B)だ」と言いたいときに
使われる。
“AならではのB” được dùng khi muốn nói ” ~thì không đâu khác chỉ ở A mới có cái đặc biệt (B)”.

例文:

1. 凍った湖の上でのスケートは、北国きたぐに ならではの楽しい遊びだ。
 Trượt băng trên hồ đóng băng là trò vui đặc trưng chỉ có ở vùng đất phương Bắc.

2. 大企業だいきぎょうにはない、中小企業ちゅうしょうきぎょうならではの良さについて考える。
 Hãy suy nghĩ về những điểm tốt đặc trưng mà chỉ doanh nghiệp vừa và nhỏ mới có,
 chứ các tập đoàn lớn thì không.

3. 初詣はつもうでは神社、結婚式けっこんしきは教会、葬式そうしきは寺でする人が珍しくないのは、宗教しゅうきょう寛容かんよう
 日本ならではだと思う。
 Việc không hiếm người đi lễ đầu năm ở đền Thần đạo, tổ chức đám cưới ở nhà thờ, còn đám tang thì làm ở chùa, mình nghĩ đó là nét đặc trưng chỉ có ở Nhật Bản – một đất nước khoan dung về tôn giáo.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N1.1.3

1 / 2

これは専門店ならではの味と香りだ。

2 / 2

聖火せいかリレーはオリンピックならではのものだ。

Your score is

The average score is 100%

 Nにもまして
Hơn cả, Hết thảy, Càng hơn

「〜にもまして」は「〜以上に/〜もそうだがさらに」と言いたいときに使われる。
〜にもまして được dùng khi muốn nói “trên mức ~/còn hơn ~ nữa”.

例文:

  1. 選挙せんきょを1週間後にひかえ、記者たちは普段にもまして忙しい。
    Chỉ còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, các phóng viên bận rộn hơn bao giờ hết.

  2. 論文が国際的に評価されてから、彼は以前にもまして研究に打ち込んでいる。
    Sau khi luận văn của anh ấy được đánh giá cao trên phạm vi quốc tế, anh ấy đã dốc sức cho nghiên cứu nhiều hơn trước đây.

  3. この山はさくらの季節もいいが、それにもまして紅葉こうようころが美しい。
    Ngọn núi này mùa hoa anh đào cũng đẹp, nhưng đẹp hơn cả là vào mùa lá đỏ.

  4. 両親が私の言葉を信じてくれたことが、何にもましてありがたかった。
    Việc cha mẹ tin lời tôi nói là điều tôi biết ơn hơn bất cứ điều gì khác.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N1.1.4

1 / 4

サミット会場に向かう道路には、(a. 今日 b. いつ) にもまして警官の姿すがたが目立った。

2 / 4

環境に配慮はいりょした製品の開発は、 (a.従来じゅうらい b. 将来) にもまして重要になっている。

3 / 4

キャプテンである君が (a. 何 b. 誰) にもまして勝ちにこだわる姿勢しせいを見せなければならない。

4 / 4

新しい駅ビルが完成して、 駅周辺は (a. それ  b. 前)にもましてにぎやかになった。

Your score is

The average score is 50%

⑤ N+にいたるまで
Đến cả/Cho đến cả

「〜にいたるまで」は「〜までの場所や時間などその範囲はんいすべて」と言うときに使われる。
「髪の毛1本に至るまで」「宇宙開発に至るまで」のように、「非常に細かいことや大きい
ことまで、範囲が広い」と言いたいときにも使われる。

〜にいたるまで được dùng khi nói “mọi thứ trong phạm vi như là địa điểm, thời gian cho đến ~”. Ví dụ như là “髪の毛1本に至るまで” và “宇宙開発に至るまで”, nó cũng thường được dùng khi muốn nói “phạm vi rộng đến từng cái rất chi tiết hoặc cái rộng lớn”.

例文:

1. 現在、関東かんとう地方から東北とうほく地方いたるまで大雪おおゆきのため交通がマヒしている。
 Hiện nay, từ khu vực Kantoucho đến khu vực Touhoku, giao thông đang bị kẹt xe vì tuyết rơi dày.

2. この博物館はくぶつかんでは、明治めいじ時代から現在いたるまでのファッションを展示てんじしている。
 Ở bảo tàng này, người ta trưng bày thời trang từ thời Minh Trị cho đến hiện tại.

3. 彼は村上春樹むらかみはるきだいファンで、小説からコラムいたるまですべて目を通しているらしい。
 Anh ấy là một fan cuồng của Murakami Haruki, nghe nói từ tiểu thuyết cho đến bài
 báo ngắn anh ấy đều đọc hết.

4. 竹は、工芸品こうげいひんから衣類いるい・食品いたるまでさまざまな製品に使われている。
 Cây tre được sử dụng trong nhiều sản phẩm khác nhau, từ đồ thủ công mỹ nghệ
 cho đến quần áo và thực phẩm.

+ PLUS:V-る/N+に至る」は「~という段階や状態に達する」という意味で使われる。
「V-る/N+に至る」được dùng với nghĩa “đạt đến giai đoạn hoặc tình huống ~”


例文:
  1. 彼は長年ながねんにわたって、サルからヒトいたるまで進化しんかの過程を研究している。
    Anh ấy đã nghiên cứu suốt nhiều năm về quá trình tiến hóa từ loài khỉ đến con người.

  2. このドキュメンタリーでは、1人の女性が日本はつ介護靴かいごぐつを作るいた経緯けいいを追った。
    Bộ phim tài liệu này theo dõi quá trình dẫn đến việc một phụ nữ chế tạo ra đôi giày chăm sóc đầu tiên ở Nhật Bản.

  3. 社長は責任のがれの言いわけかえしていたが、ことここに至って辞任じにんするしかないだろう。
    Giám đốc đã liên tục viện cớ để thoái thác trách nhiệm, nhưng đến nước này thì chắc chỉ còn cách từ chức mà thôi.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N1.1.5

1 / 3

当社は、電源でんげんプラグから宇宙開発用ロボットに至るまで、
(     ) 製品で、皆様に豊かな暮らしをご提案ていあんしております。

2 / 3

当スイミングスクールでは、幼児ようじから学生、成人せいじん、選手育成いくせいに至るまで ___________

3 / 3

乳酸菌にゅうさんきんを利用したものは、キムチから整腸薬せいちょうやくに至るまで ____________

Your score is

The average score is 100%

⑥ N+ からして
Ngay cả – Ngay từ
「AからしてB」は「女優は歩き方からして美しい」のように、「A(歩き方)を一例として
すべてB(美しい)」と言いたいときに使う。Aには、まず気がついたこと、あるいは一番
重要ではない部分を言う。また、Bの程度が極端きょくたんなことを、Aを例にして言いたいときにも
使われる。
Ví dụ như câu “女優は歩き方からして美しい dùng “AからしてB” khi muốn nói “thật là B (美しい) đặc biệt nếu xem A (歩き方)là một ví dụ. Đối với A, bạn nói điều mình vừa nhận ra hoặc phần nào không phải quan trọng nhất. Thêm vào đó, nó cũng được dùng khi muốn nói B có mức độ cao/ quá đỗi/ hết sức và là nguyên nhân chính để chọn A làm ví dụ.

例文:

1. 有名デパートの店員は、言葉づかからして丁寧ていねいだ。
 Nhân viên ở các trung tâm thương mại nổi tiếng, ngay từ cách dùng từ cũng đã rất
 lịch sự.

2. さすがもとバレリーナ。立っている姿すがたからして美しい。 
 Quả đúng là cựu vũ công ba lê, chỉ cần nhìn dáng đứng thôi cũng đã đẹp rồi.

3. グルメの友人は、朝食のパンからして有名店のものを選ぶ。
 Người bạn sành ăn của tôi, ngay cả bánh mì buổi sáng cũng chọn loại của tiệm
 nổi tiếng.

4. このパソコンは古すぎる。起動きどうにかかる時間からして最新機種さいしんきしゅの3倍以上だ。
 Chiếc máy tính này quá cũ rồi. Chỉ riêng thời gian khởi động thôi đã gấp hơn 3 lần
 so với mẫu mới nhất.

練習 :

ÔN TẬP NP TRY N1.1.6

1 / 3

このホテルはロビー (a. からして  b. からすると) 薄暗うすぐらくてかびくさい。

2 / 3

懐石かいせき料理は、食器 (a. からして   b. から見て) 季節感を大切にしている。

3 / 3

彼は親戚しんせきから借金( a.からして    b. までして)会社設立せつりつ資金しきんを集めた。

Your score is

The average score is 67%

CHECK :

CHECK NP TRY N1.1

1 / 6

1979年のウォークマンの発売 ___________ 、音楽プレーヤーの小型化こがたか多様化たようかの競争が始まった。

2 / 6

盆栽ぼんさいはかつて日本__________のものだった が今は世界中でBONSAIとして知られている

3 / 6

ァーストクラスって、席の広さ__________ 全然違うよね。

4 / 6

成人式せいじんしき__________はなやかな振袖姿ふりそですがたの女性が多く目につく。

5 / 6

彼はコートからTシャツ__________ 全てクリーニング屋まかせだ。

6 / 6

シリーズ最新作さいしんさく前作ぜんさく__________はげしいアクションシーン満載まんさいではげ お届けします。

Your score is

The average score is 83%

できること

  • イベントなどに関する記事を読んで、その特色や様子が理解できる
  • Có thể đọc các bài viết về các sự kiện và hiểu đặc điểm cũng như tình huống của chúng.

18日、ドイツのミュンヘンで「オクトーバーフェスト」が開幕かいまくした。この世界最大のビール祭りは、ミュンヘン市長による「樽開たるあけ」を皮切りに、 16日間にわたって、42ヘクタール(東京ドーム約九個分やくきゅうこぶん)の敷地しきちで繰り広げられる。さすが世界一のビールの本場とあって、毎年、各国から六〇〇万人以上の観光客がおとずれている。

今年は、二〇〇周年しゅうねんという歴史的節目れきしてきふしめにあたることから、二〇〇年前のお祭りムードを再現さいげんするヒストリーテントも特別に設置せっちされた。ノスタルジックな雰囲気ふんいきただようテントの中では連日れんじつバイエルン地方ならではのダンスやパレード、競馬けいばがそれぞれ一日二回ずつ開催かいさいされる予定になっており、例年にもまして、多くの集客しゅうきゃく見込みこまれている。

「オクトーバーフェスト」 といえば、もちろんビールがメインだが、ノンアルコール飲料のバーや、メリーゴーラウンドやジェットコースターのある移動遊園地いどうゆうえんちなども開かれ、家族連かぞくづれの姿も多く見られる。今やビール好きの大人はもとより小さな子どもに至るまで、あらゆる人々が楽しめる国際的なイベントとなっている。

日本から来たという観光客の一人は、「さすが、本場ほんばは雰囲気からして全く違う」と興奮気味こうふんぎみに語っていた。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
さいてん 祭典 Tế Điển Lễ hội
~しゅうねん ~周年 Chu Niên Kỷ niệm ~ năm ( thành lập)
かいまく 開幕 Khai Mạc Khai mạc
ミュンヘン     Munich- thành phố công thương nghiệp nằm phía Nam nước Đức
たる Tôn Thùng rượu gỗ
とうきょうドーム 東京ドーム Đông Kinh Tokyo Dome ( sử dụng làm sân thi đấu bóng chày, hoặc những sự kiện ca nhạc lớn)
しきち 敷地 Phu Địa Nền đất, mặt bằng, sân, chỗ, đất trống
ヘクタール     Hecta
くりひろげる 繰り広げる Sào Quảng Mở ra, trải ra, cảm giác hồi hộp, háo hức khi xem trận đấu thể thao hấp dẫn
ほんば 本場 Bản Trường Vùng sản xuất chính, nguồn gốc, chính cống, thật, thực sự
かっこく 各国 Các Quốc Mỗi nước, các quôc gia
おとずれる 訪れる Phỏng Thăm, viếng thăm
ふしめ 節目 Tiết Mục Thời điểm quan trọng, cột mốc, bước ngoặc
さいげん(する) 再現(する) Tái Hiện Tái hiện, dựng lại, tái sản xuất
せっち(する) 設置(する) Thiết Trí Cài đặt, lắp đặt
ただよう 漂う Phiêu Trôi, nổi, dạt dào, lộ ra, phảng phất, bềnh bồng
れんじつ 連日 Liên Nhật Hàng ngày, ngày lại ngày, mỗi ngày
バイエルンちほう バイエルン地方   Bavaria
けいば 競馬 Cạnh Mã Đua ngựa
かいさい(する) 開催(する) Khai Thôi Tổ chức, đăng cai
しゅうきゃく 集客 Tập Khách Thu hút khách hàng, tập trung khách hàng
みこむ 見込む Kiến Nhập Dự báo,  dự tính, triển vọng, khả năng
メイン     Chính, chủ yếu
ノンアルコールいんりょう ノンアルコール飲料   Đồ uống không cồn
バー     Quán Bar
メリーゴーラウンド     Trò chơi ngựa gỗ chạy vòng quanh
ジェットコースター     Trò chơi tàu lượn
こうふんぎみ 興奮気味 Hưng Phấn Khí Vị  Hào hứng, phấn khích, hứng thú
かんとく 監督 Giám Đốc Đạo diễn
しんさく 新作 Tân Tác Tác phẩm mới
~しょうじ:しょうじがいしゃのなまえ ~商事 Thương Sự Công ty thương mại ~: tên của công ty thương mại
ロケ     Vị trí bấm máy, địa điểm quay phim, quay ngoại cảnh
ふたん 負担 Phụ Đam Trách nhiệm, gánh nặng, phụ trách
かけい 家計 Gia Kế Tài chính/ ngân sách gia đình, gia cảnh
のしかかる     Cân
そしき(する) 組織(する) Tổ Chức Tổ chức
ねぶたまつり ねぶた祭り Tế Lễ hội Nebuta 
とうほく 東北 Đông Bắc Tohoku ( vùng Đông Bắc Nhật Bản)
かいすいよくじょう 海水浴場 Hải Thủy Dục Trường Bãi tắm
ぶっけん 物件 Vật Kiện Tài sản (bất động sản), nhà/đấtcho thuê, bán
にゅうきょ 入居 Nhập Cư Nhập cư, chuyển đến nơi ở mới
さっとう(する) 殺到(する) Sát Đáo Cao điểm
いでんがく 遺伝学 Di Truyền Học Di truyển học
ダ・ヴィンチ     Leonardo da Vinci
モナリザ     Mona Lisa
じい 辞意 Từ Ý Từ chức
ひょうめい(する) 表明(する) Biểu Minh Công bố
いっせいに 一斉に Nhất Tề Đồng loạt
かんような 寛容な Khoan Dung Khoan dung
どくとく 独特 Độc Đặc Nét đặc sắc riêng của từng vùng ( từng nơi, từng tác phẩm, từng người)
せいかリレー 聖火リレー Thánh Hỏa Rước đuốc Olympic
ひかえる 控える Khống Đứng trước, cấp bách, chuẩn bị, chờ đợi
ふだん 普段 Phổ Đoạn Bình thường, thường ngày
ひょうか 評価 Bình Giá Đánh giá
~にうちこむ ~に打ち込む Đả Nhập Chú tâm, dốc hết tâm sức và tinh thần vào ~
サミット     Hội nghị
すがた 姿 Hình ảnh, dáng vóc
はいりょ(する) 配慮(する) Phối Lự Suy tư, lo lắng, e ngại, dè chừng
じゅうらい 従来 Tùng Lai Từ xưa đến nay, vốn dĩ
キャプテン     Người đứng đầu ( đội trưởng, thuyền trưởng, cơ trưởng)
しせい 姿勢 Tư Thế Tư thế
むらかみ はるき(1949-) 村上春樹(1949-):   Haruki Murakami (1949-): tiểu thuyết gia Nhật bản
ゆかした 床下 Sàng Hạ Dưới sàn nhà
たけ Trúc Cây tre
こうげいひん 工芸品 Công Nghệ Phẩm Hàng thủ công mỹ nghệ
かいごぐつ 介護靴 Giới Hộ Ngoa Giày dành cho y tá
けいい 経緯 Kinh Vĩ Nền, phía sau, quá trình học hành, kinh nghiệm
せきにんのがれ 責任适れ Trách Nhâm Tạo Thoái thác trách nhiệm, trốn tránh trách nhiệm 
コラム     Mục
とうしゃ 当社 Đương Xã Công ty này
でんげんプラグ 電源プラグ Điện Nguyên Chui cắm điệm
ていあん(する) 提案(する) Đề Án Đề án
とう~:この~ 当~:この~ Đương ~ này
ようじ 幼児 Ấu Nhi Em bé, trẻ con
いくせい 育成 Dục Thành Đào tạo
にゅうさんきん 乳酸菌 Nhũ Toan Khuẩn Khuẩn lên men
ことここにいたる 事ここに至る Sự Tới mức/ đến mức/ đến độ
せいちょうやく 整腸薬 Chỉnh Trường Dược Thuốc về đường ruột
きどう 起動 Khởi Động Khởi động
きしゅ 機種 Cơ Chủng Loại máy, đời máy
うすぐらい 薄暗い Bạc Ám Mờ mờ tối
かびくさい かび臭い Mùi mốc
かいせきりょうり 会席料理 Hội Tịch Liệu Lí Bữa ăn đơn giản bày ra mới  lót dạ trước khi dùng trà
しんせき 親戚 Thân Thích Bà con họ hàng, thân thích
せつりつ 設立 Thiết Lập Thiếp lập
しきん 賅金 Tư Kim Quỹ, tiền vốn
キムチ     Kim chi

Ôn tập từ vựng

祭典

さいてん - Tế Điển - Lễ hội

~周年

~しゅうねん - Chu Niên - Kỷ niệm ~ năm ( thành lập)

開幕

かいまく - Khai Mạc - Khai mạc

ミュンヘン

Munich- thành phố công thương nghiệp nằm phía Nam nước Đức

たる - Tôn - Thùng rượu gỗ

東京ドーム

とうきょうドーム - Đông Kinh - Tokyo Dome ( sử dụng làm sân thi đấu bóng chày, hoặc những sự kiện ca nhạc lớn)

ヘクタール

Hecta

繰り広げる

くりひろげる - Sào Quảng - Mở ra, trải ra, cảm giác hồi hộp, háo hức khi xem trận đấu thể thao hấp dẫn

本場

ほんば - Bản Trường - Vùng sản xuất chính, nguồn gốc, chính cống, thật, thực sự

各国

かっこく - Các Quốc - Mỗi nước, các quôc gia

訪れる

おとずれる - Phỏng - Thăm, viếng thăm

節目

ふしめ - Tiết Mục - Thời điểm quan trọng, cột mốc, bước ngoặc

再現(する)

さいげん(する)- Tái Hiện - Tái hiện, dựng lại, tái sản xuất

設置(する)

せっち(する) - Thiết Trí - Cài đặt, lắp đặt

漂う

ただよう - Phiêu - Trôi, nổi, dạt dào, lộ ra, phảng phất, bềnh bồng

連日

れんじつ - Liên Nhật - Hàng ngày, ngày lại ngày, mỗi ngày

バイエルン地方

Bavaria

競馬

けいば - Cạnh Mã - Đua ngựa

開催(する)

かいさい(する)- Khai Thôi - Tổ chức, đăng cai

集客

しゅうきゃく - Tập Khách - Thu hút khách hàng, tập trung khách hàng

見込む

みこむ - Kiến Nhập - Dự báo,  dự tính, triển vọng, khả năng

メイン

Chính, chủ yếu

ノンアルコール飲料

Đồ uống không cồn

バー

Quán Bar

メリーゴーラウンド

Trò chơi ngựa gỗ chạy vòng quanh

ジェットコースター

Trò chơi tàu lượn

興奮気味

こうふんぎみ - Hưng Phấn Khí Vị  - Hào hứng, phấn khích, hứng thú

監督

かんとく - Giám Đốc - Đạo diễn

新作

しんさく - Tân Tác - Tác phẩm mới

~商事

~しょうじ:しょうじがいしゃのなまえ - Thương Sự - Công ty thương mại ~: tên của công ty thương mại

ロケ

Vị trí bấm máy, địa điểm quay phim, quay ngoại cảnh

負担

ふたん - Phụ Đam - Trách nhiệm, gánh nặng, phụ trách

家計

かけい - Gia Kế - Tài chính/ ngân sách gia đình, gia cảnh

のしかかる

Cân

組織(する)

そしき(する)- Tổ Chức - Tổ chức

ねぶた祭り

ねぶたまつり - Tế - Lễ hội Nebuta 

東北

とうほく - Đông Bắc - Tohoku ( vùng Đông Bắc Nhật Bản)

海水浴場

かいすいよくじょう - Hải Thủy Dục Trường - Bãi tắm

物件

ぶっけん - Vật Kiện - Tài sản (bất động sản), nhà/đấtcho thuê, bán

入居

にゅうきょ - Nhập Cư - Nhập cư, chuyển đến nơi ở mới

殺到(する)

さっとう(する) - Sát Đáo - Cao điểm

遺伝学

いでんがく - Di Truyền Học - Di truyển học

ダ・ヴィンチ(1452-1519):

Leonardo da Vinci

モナリザ

Mona Lisa

辞意

じい - Từ Ý - Từ chức

表明(する)

ひょうめい(する)- Biểu Minh - Công bố

一斉に

いっせいに - Nhất Tề - Đồng loạt

寛容な

かんような - Khoan Dung - Khoan dung

独特

どくとく - Độc Đặc - Nét đặc sắc riêng của từng vùng ( từng nơi, từng tác phẩm, từng người)

聖火リレー

せいかリレー - Thánh Hỏa - Rước đuốc Olympic

控える

ひかえる - Khống - Đứng trước, cấp bách, chuẩn bị, chờ đợi

普段

ふだん - Phổ Đoạn - Bình thường, thường ngày

評価

ひょうか - Bình Giá - Đánh giá

~に打ち込む

~にうちこむ - Đả Nhập - Chú tâm, dốc hết tâm sức và tinh thần vào ~

サミット

Hội nghị

姿

すがた - Tư - Hình ảnh, dáng vóc

配慮(する)

はいりょ(する)- Phối Lự - Suy tư, lo lắng, e ngại, dè chừng

従来

じゅうらい - Tùng Lai - Từ xưa đến nay, vốn dĩ

キャプテン

Người đứng đầu ( đội trưởng, thuyền trưởng, cơ trưởng)

姿勢

しせい - Tư Thế - Tư thế

村上春樹(1949-)

むらかみ はるき(1949-)- Haruki Murakami (1949-): tiểu thuyết gia Nhật bản

床下

ゆかした - Sàng Hạ - Dưới sàn nhà

たけ - Trúc - Cây tre

工芸品

こうげいひん - Công Nghệ Phẩm - Hàng thủ công mỹ nghệ

介護靴

かいごぐつ - Giới Hộ Ngoa - Giày dành cho y tá

経緯

けいい - Kinh Vĩ - Nền, phía sau, quá trình học hành, kinh nghiệm

責任适れ

せきにんのがれ - Thoái thác trách nhiệm, trốn tránh trách nhiệm 

コラム

Mục

当社

とうしゃ - Đương Xã - Công ty này

電源プラグ

でんげんプラグ - Điện Nguyên - Chui cắm điệm

提案(する)

ていあん(する)- Đề Án - Đề án

幼児

ようじ - Ấu Nhi - Em bé, trẻ con

育成

いくせい - Dục Thành - Đào tạo

乳酸菌

にゅうさんきん - Nhũ Toan Khuẩn - Khuẩn lên men

事ここに至る

ことここにいたる - Sự - Tới mức/ đến mức/ đến độ

整腸薬

せいちょうやく - Chỉnh Trường Dược - Thuốc về đường ruột

起動

きどう - Khởi Động - Khởi động

機種

きしゅ - Cơ Chủng - Loại máy, đời máy

薄暗い

うすぐらい - Bạc Ám - Mờ mờ tối

かび臭い

かびくさい - Xú - Mùi mốc

会席料理

かいせきりょうり - Hội Tịch Liệu Lí - Bữa ăn đơn giản bày ra mới  lót dạ trước khi dùng trà

親戚

しんせき - Thân Thích - Bà con họ hàng, thân thích

設立

設立 - Thiết Lập - Thiếp lập

賅金

しきん - Tư Kim - Quỹ, tiền vốn

キムチ

Kim chi
1 / 85

Ôn tập ngữ pháp 

Vる/Vた+の/N
+ を皮切りに(して)
  を皮切りとして

  Đầu tiên bắt đầu với , tiếp sau đó

Anh ấy, bắt đầu từ khi cuốn tiểu thuyết này trở thành sách bán chạy, đã lần lượt cho ra đời những series nổi tiếng.

彼は、この小説がベストセラーになったのを皮切りとして、次々と人気シリーズを生み出していった。

PI
なA/N(だ)
+ とあって

  Vì ~nên

 Hôm nay là Chủ nhật đầu tiên của kỳ nghỉ hè, nên các bãi tắm trên khắp cả nước đã đông nghẹt người.

今日は夏休み最初の日曜とあって、全国の海水浴場は多くの人でにぎわった。

N+ からして

Ngay cả - Ngay từ

 Nhân viên ở các trung tâm thương mại nổi tiếng, ngay từ cách dùng từ cũng đã rất lịch sự.

有名デパートの店員は、言葉遣いからして丁寧だ。

N+ に至るまで
※Vる/N+ に至る

Đến cả/Cho đến cả

 Cây tre được sử dụng trong nhiều sản phẩm khác nhau, từ đồ thủ công mỹ nghệ cho đến quần áo và thực phẩm.

竹は、工芸品から衣類・食品に至るまでさまざまな製品に使われている。

N+ ならではの+ N
※~はN ならではだ

  Chỉ có ở N

 Trượt băng trên hồ đóng băng là trò vui đặc trưng chỉ có ở vùng đất phương Bắc.

凍った湖の上でのスケートは、北国ならではの楽しい遊びだ。

N+ にもまして

Hơn, nhiều hơn, trên, so với trước đây, so với thông thường hiện tại thì mức độ cao hơn so với trước đây.

Chỉ còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, các phóng viên bận rộn hơn bao giờ hết.

選挙を1週間後に控え、記者たちは普段にもまして忙しい。
1 / 12

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *