① ~を皮切りに
Đầu tiên bắt đầu với , tiếp sau đó

「〜を皮切りに」は「〜から始まって、次々に同じようなことが続く」と言いたいときに
使われる。盛んになったり、発展したりするときによく使われる。
「〜を皮切りに」được dùng khi muốn nói “bắt đầu từ ~, (nhiều chuyện giống như thế liên tiếp xảy ra)”. Thường được dùng khi điều gì đó trở nên thịnh vượng, phát triển.
例文:
- 中村監督の新作映画は、来月初旬にパリで行われる海外ロケを皮切りに、本格的な撮影に入る。
Bộ phim mới của đạo diễn Nakamura sẽ bắt đầu cảnh quay chính thức bằng cảnh quay ở nước ngoài được thực hiện tại Paris vào đầu tháng sau. - 今回のコンサートツアーは、名古屋で開催されるのを皮切りにして、全国20都市を回る予定です。
Chuyến lưu diễn hòa nhạc lần này sẽ khởi đầu tại Nagoya, sau đó dự định đi qua 20 thành phố trên toàn quốc. - 彼は、この小説がベストセラーになったのを皮切りとして、次々と人気シリーズを生み出していった。
Anh ấy, bắt đầu từ khi cuốn tiểu thuyết này trở thành sách bán chạy, đã lần lượt cho ra đời những series nổi tiếng.
練習 :
② ~とあって

「〜とあって」は「特別な〜なので、普通と違う/他と違う状況になる」と言いたいとき
に使われる。社会的な現象や客観的な事実について言うときに使う。
〜とあってđược dùng khi muốn nói “vì là ~ đặc biệt, (tình trạng khác với thông thường/ khác với những cái khác)”. Dùng khi nói về hiện tượng mang tính xã hội hoặc sự thật mang tính khách quan.
例文:
1.今日は夏休み最初の日曜とあって、全国の海水浴場は多くの人でにぎわった。
Hôm nay là Chủ nhật đầu tiên của kỳ nghỉ hè, nên các bãi tắm trên khắp cả
nước đã đông nghẹt người.
2.この物件は、静かで交通も便利とあって、入居希望者が殺到している。
Do căn hộ này yên tĩnh lại còn giao thông thuận tiện, nên có rất nhiều người mong
muốn được dọn vào ở.
3.パンダの前足の形は大変珍しいとあって、遺伝学の研究対象として注目されている。
Vì hình dạng của chân trước gấu trúc rất hiếm lạ, nên nó đang được chú ý như
một đối tượng nghiên cứu di truyền học.
- あのダ・ヴィンチのモナリザが見られるとあって、開館前から長い列ができたという。
Vì có thể chiêm ngưỡng bức “Mona Lisa” của Leonardo da Vinci nên nghe nói rằng đã có một hàng dài xếp từ trước khi bảo tàng mở cửa.
練習 :
③ N1 ~ならではの + N2
Chỉ có ở N
「AならではのB」は「〜は他にはないAだけが持つ特別なもの(B)だ」と言いたいときに
使われる。
“AならではのB” được dùng khi muốn nói ” ~thì không đâu khác chỉ ở A mới có cái đặc biệt (B)”.
例文:
Trượt băng trên hồ đóng băng là trò vui đặc trưng chỉ có ở vùng đất phương Bắc.
2. 大企業にはない、中小企業ならではの良さについて考える。
Hãy suy nghĩ về những điểm tốt đặc trưng mà chỉ doanh nghiệp vừa và nhỏ mới có,
chứ các tập đoàn lớn thì không.
3. 初詣は神社、結婚式は教会、葬式は寺でする人が珍しくないのは、宗教に寛容な
日本ならではだと思う。
Việc không hiếm người đi lễ đầu năm ở đền Thần đạo, tổ chức đám cưới ở nhà thờ, còn đám tang thì làm ở chùa, mình nghĩ đó là nét đặc trưng chỉ có ở Nhật Bản – một đất nước khoan dung về tôn giáo.
④ N+にもまして
Hơn cả, Hết thảy, Càng hơn
「〜にもまして」は「〜以上に/〜もそうだがさらに」と言いたいときに使われる。
〜にもまして được dùng khi muốn nói “trên mức ~/còn hơn ~ nữa”.
例文:
- 選挙を1週間後に控え、記者たちは普段にもまして忙しい。
Chỉ còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, các phóng viên bận rộn hơn bao giờ hết. - 論文が国際的に評価されてから、彼は以前にもまして研究に打ち込んでいる。
Sau khi luận văn của anh ấy được đánh giá cao trên phạm vi quốc tế, anh ấy đã dốc sức cho nghiên cứu nhiều hơn trước đây. - この山は桜の季節もいいが、それにもまして紅葉の頃が美しい。
Ngọn núi này mùa hoa anh đào cũng đẹp, nhưng đẹp hơn cả là vào mùa lá đỏ. - 両親が私の言葉を信じてくれたことが、何にもましてありがたかった。
Việc cha mẹ tin lời tôi nói là điều tôi biết ơn hơn bất cứ điều gì khác.
練習 :
⑤ N+に至るまで
Đến cả/Cho đến cả
「〜に至るまで」は「〜までの場所や時間などその範囲すべて」と言うときに使われる。
「髪の毛1本に至るまで」「宇宙開発に至るまで」のように、「非常に細かいことや大きい
ことまで、範囲が広い」と言いたいときにも使われる。
〜に至るまで được dùng khi nói “mọi thứ trong phạm vi như là địa điểm, thời gian cho đến ~”. Ví dụ như là “髪の毛1本に至るまで” và “宇宙開発に至るまで”, nó cũng thường được dùng khi muốn nói “phạm vi rộng đến từng cái rất chi tiết hoặc cái rộng lớn”.
例文:
Hiện nay, từ khu vực Kantoucho đến khu vực Touhoku, giao thông đang bị kẹt xe vì tuyết rơi dày.
2. この博物館では、明治時代から現在に至るまでのファッションを展示している。
Ở bảo tàng này, người ta trưng bày thời trang từ thời Minh Trị cho đến hiện tại.
3. 彼は村上春樹の大ファンで、小説からコラムに至るまですべて目を通しているらしい。
Anh ấy là một fan cuồng của Murakami Haruki, nghe nói từ tiểu thuyết cho đến bài
báo ngắn anh ấy đều đọc hết.
4. 竹は、工芸品から衣類・食品に至るまでさまざまな製品に使われている。
Cây tre được sử dụng trong nhiều sản phẩm khác nhau, từ đồ thủ công mỹ nghệ
cho đến quần áo và thực phẩm.
「V-る/N+に至る」được dùng với nghĩa “đạt đến giai đoạn hoặc tình huống ~”
- 彼は長年にわたって、サルからヒトに至るまでの進化の過程を研究している。
Anh ấy đã nghiên cứu suốt nhiều năm về quá trình tiến hóa từ loài khỉ đến con người. - このドキュメンタリーでは、1人の女性が日本初の介護靴を作るに至った経緯を追った。
Bộ phim tài liệu này theo dõi quá trình dẫn đến việc một phụ nữ chế tạo ra đôi giày chăm sóc đầu tiên ở Nhật Bản. - 社長は責任逃れの言い訳を繰り返していたが、事ここに至っては辞任するしかないだろう。
Giám đốc đã liên tục viện cớ để thoái thác trách nhiệm, nhưng đến nước này thì chắc chỉ còn cách từ chức mà thôi.
練習 :
⑥ N+ からして
Ngay cả – Ngay từ
「AからしてB」は「女優は歩き方からして美しい」のように、「A(歩き方)を一例として
すべてB(美しい)」と言いたいときに使う。Aには、まず気がついたこと、あるいは一番
重要ではない部分を言う。また、Bの程度が極端なことを、Aを例にして言いたいときにも
使われる。
Ví dụ như câu “女優は歩き方からして美しい dùng “AからしてB” khi muốn nói “thật là B (美しい) đặc biệt nếu xem A (歩き方)là một ví dụ. Đối với A, bạn nói điều mình vừa nhận ra hoặc phần nào không phải quan trọng nhất. Thêm vào đó, nó cũng được dùng khi muốn nói B có mức độ cao/ quá đỗi/ hết sức và là nguyên nhân chính để chọn A làm ví dụ.
例文:
Nhân viên ở các trung tâm thương mại nổi tiếng, ngay từ cách dùng từ cũng đã rất
lịch sự.
2. さすが元バレリーナ。立っている姿からして美しい。
Quả đúng là cựu vũ công ba lê, chỉ cần nhìn dáng đứng thôi cũng đã đẹp rồi.
3. グルメの友人は、朝食のパンからして有名店のものを選ぶ。
Người bạn sành ăn của tôi, ngay cả bánh mì buổi sáng cũng chọn loại của tiệm
nổi tiếng.
4. このパソコンは古すぎる。起動にかかる時間からして最新機種の3倍以上だ。
Chiếc máy tính này quá cũ rồi. Chỉ riêng thời gian khởi động thôi đã gấp hơn 3 lần
so với mẫu mới nhất.
練習 :
CHECK :
できること
- イベントなどに関する記事を読んで、その特色や様子が理解できる
- Có thể đọc các bài viết về các sự kiện và hiểu đặc điểm cũng như tình huống của chúng.
18日、ドイツのミュンヘンで「オクトーバーフェスト」が開幕した。この世界最大のビール祭りは、ミュンヘン市長による「樽開け」を皮切りに、 16日間にわたって、42ヘクタール(東京ドーム約九個分)の敷地で繰り広げられる。さすが世界一のビールの本場とあって、毎年、各国から六〇〇万人以上の観光客が訪れている。
今年は、二〇〇周年という歴史的節目にあたることから、二〇〇年前のお祭りムードを再現するヒストリーテントも特別に設置された。ノスタルジックな雰囲気の漂うテントの中では連日バイエルン地方ならではのダンスやパレード、競馬がそれぞれ一日二回ずつ開催される予定になっており、例年にもまして、多くの集客が見込まれている。
「オクトーバーフェスト」 といえば、もちろんビールがメインだが、ノンアルコール飲料のバーや、メリーゴーラウンドやジェットコースターのある移動遊園地なども開かれ、家族連れの姿も多く見られる。今やビール好きの大人はもとより小さな子どもに至るまで、あらゆる人々が楽しめる国際的なイベントとなっている。
日本から来たという観光客の一人は、「さすが、本場は雰囲気からして全く違う」と興奮気味に語っていた。
語彙リスト
|
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
| さいてん | 祭典 | Tế Điển | Lễ hội |
| ~しゅうねん | ~周年 | Chu Niên | Kỷ niệm ~ năm ( thành lập) |
| かいまく | 開幕 | Khai Mạc | Khai mạc |
| ミュンヘン | Munich- thành phố công thương nghiệp nằm phía Nam nước Đức | ||
| たる | 樽 | Tôn | Thùng rượu gỗ |
| とうきょうドーム | 東京ドーム | Đông Kinh | Tokyo Dome ( sử dụng làm sân thi đấu bóng chày, hoặc những sự kiện ca nhạc lớn) |
| しきち | 敷地 | Phu Địa | Nền đất, mặt bằng, sân, chỗ, đất trống |
| ヘクタール | Hecta | ||
| くりひろげる | 繰り広げる | Sào Quảng | Mở ra, trải ra, cảm giác hồi hộp, háo hức khi xem trận đấu thể thao hấp dẫn |
| ほんば | 本場 | Bản Trường | Vùng sản xuất chính, nguồn gốc, chính cống, thật, thực sự |
| かっこく | 各国 | Các Quốc | Mỗi nước, các quôc gia |
| おとずれる | 訪れる | Phỏng | Thăm, viếng thăm |
| ふしめ | 節目 | Tiết Mục | Thời điểm quan trọng, cột mốc, bước ngoặc |
| さいげん(する) | 再現(する) | Tái Hiện | Tái hiện, dựng lại, tái sản xuất |
| せっち(する) | 設置(する) | Thiết Trí | Cài đặt, lắp đặt |
| ただよう | 漂う | Phiêu | Trôi, nổi, dạt dào, lộ ra, phảng phất, bềnh bồng |
| れんじつ | 連日 | Liên Nhật | Hàng ngày, ngày lại ngày, mỗi ngày |
| バイエルンちほう | バイエルン地方 | Bavaria | |
| けいば | 競馬 | Cạnh Mã | Đua ngựa |
| かいさい(する) | 開催(する) | Khai Thôi | Tổ chức, đăng cai |
| しゅうきゃく | 集客 | Tập Khách | Thu hút khách hàng, tập trung khách hàng |
| みこむ | 見込む | Kiến Nhập | Dự báo, dự tính, triển vọng, khả năng |
| メイン | Chính, chủ yếu | ||
| ノンアルコールいんりょう | ノンアルコール飲料 | Đồ uống không cồn | |
| バー | Quán Bar | ||
| メリーゴーラウンド | Trò chơi ngựa gỗ chạy vòng quanh | ||
| ジェットコースター | Trò chơi tàu lượn | ||
| こうふんぎみ | 興奮気味 | Hưng Phấn Khí Vị | Hào hứng, phấn khích, hứng thú |
| かんとく | 監督 | Giám Đốc | Đạo diễn |
| しんさく | 新作 | Tân Tác | Tác phẩm mới |
| ~しょうじ:しょうじがいしゃのなまえ | ~商事 | Thương Sự | Công ty thương mại ~: tên của công ty thương mại |
| ロケ | Vị trí bấm máy, địa điểm quay phim, quay ngoại cảnh | ||
| ふたん | 負担 | Phụ Đam | Trách nhiệm, gánh nặng, phụ trách |
| かけい | 家計 | Gia Kế | Tài chính/ ngân sách gia đình, gia cảnh |
| のしかかる | Cân | ||
| そしき(する) | 組織(する) | Tổ Chức | Tổ chức |
| ねぶたまつり | ねぶた祭り | Tế | Lễ hội Nebuta |
| とうほく | 東北 | Đông Bắc | Tohoku ( vùng Đông Bắc Nhật Bản) |
| かいすいよくじょう | 海水浴場 | Hải Thủy Dục Trường | Bãi tắm |
| ぶっけん | 物件 | Vật Kiện | Tài sản (bất động sản), nhà/đấtcho thuê, bán |
| にゅうきょ | 入居 | Nhập Cư | Nhập cư, chuyển đến nơi ở mới |
| さっとう(する) | 殺到(する) | Sát Đáo | Cao điểm |
| いでんがく | 遺伝学 | Di Truyền Học | Di truyển học |
| ダ・ヴィンチ | Leonardo da Vinci | ||
| モナリザ | Mona Lisa | ||
| じい | 辞意 | Từ Ý | Từ chức |
| ひょうめい(する) | 表明(する) | Biểu Minh | Công bố |
| いっせいに | 一斉に | Nhất Tề | Đồng loạt |
| かんような | 寛容な | Khoan Dung | Khoan dung |
| どくとく | 独特 | Độc Đặc | Nét đặc sắc riêng của từng vùng ( từng nơi, từng tác phẩm, từng người) |
| せいかリレー | 聖火リレー | Thánh Hỏa | Rước đuốc Olympic |
| ひかえる | 控える | Khống | Đứng trước, cấp bách, chuẩn bị, chờ đợi |
| ふだん | 普段 | Phổ Đoạn | Bình thường, thường ngày |
| ひょうか | 評価 | Bình Giá | Đánh giá |
| ~にうちこむ | ~に打ち込む | Đả Nhập | Chú tâm, dốc hết tâm sức và tinh thần vào ~ |
| サミット | Hội nghị | ||
| すがた | 姿 | Tư | Hình ảnh, dáng vóc |
| はいりょ(する) | 配慮(する) | Phối Lự | Suy tư, lo lắng, e ngại, dè chừng |
| じゅうらい | 従来 | Tùng Lai | Từ xưa đến nay, vốn dĩ |
| キャプテン | Người đứng đầu ( đội trưởng, thuyền trưởng, cơ trưởng) | ||
| しせい | 姿勢 | Tư Thế | Tư thế |
| むらかみ はるき(1949-) | 村上春樹(1949-): | Haruki Murakami (1949-): tiểu thuyết gia Nhật bản | |
| ゆかした | 床下 | Sàng Hạ | Dưới sàn nhà |
| たけ | 竹 | Trúc | Cây tre |
| こうげいひん | 工芸品 | Công Nghệ Phẩm | Hàng thủ công mỹ nghệ |
| かいごぐつ | 介護靴 | Giới Hộ Ngoa | Giày dành cho y tá |
| けいい | 経緯 | Kinh Vĩ | Nền, phía sau, quá trình học hành, kinh nghiệm |
| せきにんのがれ | 責任适れ | Trách Nhâm Tạo | Thoái thác trách nhiệm, trốn tránh trách nhiệm |
| コラム | Mục | ||
| とうしゃ | 当社 | Đương Xã | Công ty này |
| でんげんプラグ | 電源プラグ | Điện Nguyên | Chui cắm điệm |
| ていあん(する) | 提案(する) | Đề Án | Đề án |
| とう~:この~ | 当~:この~ | Đương | ~ này |
| ようじ | 幼児 | Ấu Nhi | Em bé, trẻ con |
| いくせい | 育成 | Dục Thành | Đào tạo |
| にゅうさんきん | 乳酸菌 | Nhũ Toan Khuẩn | Khuẩn lên men |
| ことここにいたる | 事ここに至る | Sự | Tới mức/ đến mức/ đến độ |
| せいちょうやく | 整腸薬 | Chỉnh Trường Dược | Thuốc về đường ruột |
| きどう | 起動 | Khởi Động | Khởi động |
| きしゅ | 機種 | Cơ Chủng | Loại máy, đời máy |
| うすぐらい | 薄暗い | Bạc Ám | Mờ mờ tối |
| かびくさい | かび臭い | Xú | Mùi mốc |
| かいせきりょうり | 会席料理 | Hội Tịch Liệu Lí | Bữa ăn đơn giản bày ra mới lót dạ trước khi dùng trà |
| しんせき | 親戚 | Thân Thích | Bà con họ hàng, thân thích |
| せつりつ | 設立 | Thiết Lập | Thiếp lập |
| しきん | 賅金 | Tư Kim | Quỹ, tiền vốn |
| キムチ | Kim chi |
Ôn tập từ vựng
祭典 ~周年 開幕 ミュンヘン 樽 東京ドーム ヘクタール 繰り広げる 本場 各国 訪れる 節目 再現(する) 設置(する) 漂う 連日 バイエルン地方 競馬 開催(する) 集客 見込む メイン ノンアルコール飲料 バー メリーゴーラウンド ジェットコースター 興奮気味 監督 新作 ~商事 ロケ 負担 家計 のしかかる 組織(する) ねぶた祭り 東北 海水浴場 物件 入居 殺到(する) 遺伝学 ダ・ヴィンチ(1452-1519): モナリザ 辞意 表明(する) 一斉に 寛容な 独特 聖火リレー 控える 普段 評価 ~に打ち込む サミット 姿 配慮(する) 従来 キャプテン 姿勢 村上春樹(1949-) 床下 竹 工芸品 介護靴 経緯 責任适れ コラム 当社 電源プラグ 提案(する) 幼児 育成 乳酸菌 事ここに至る 整腸薬 起動 機種 薄暗い かび臭い 会席料理 親戚 設立 賅金 キムチ
Ôn tập ngữ pháp
Vる/Vた+の/N Anh ấy, bắt đầu từ khi cuốn tiểu thuyết này trở thành sách bán chạy, đã lần lượt cho ra đời những series nổi tiếng. PI Hôm nay là Chủ nhật đầu tiên của kỳ nghỉ hè, nên các bãi tắm trên khắp cả nước đã đông nghẹt người. N+ からして Nhân viên ở các trung tâm thương mại nổi tiếng, ngay từ cách dùng từ cũng đã rất lịch sự. N+ に至るまで Cây tre được sử dụng trong nhiều sản phẩm khác nhau, từ đồ thủ công mỹ nghệ cho đến quần áo và thực phẩm. N+ ならではの+ N Trượt băng trên hồ đóng băng là trò vui đặc trưng chỉ có ở vùng đất phương Bắc. N+ にもまして Chỉ còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, các phóng viên bận rộn hơn bao giờ hết.
+ を皮切りに(して)
を皮切りとして
なA/N(だ)
+ とあって
※Vる/N+ に至る
※~はN ならではだ
