N1・第1課

CAN(Khô)

HÃN(Mồ hôi)

SAN(Tập san)

CAN(Lá gan)

CÁN(Cán bộ)

新幹線

しんかんせん - TÂN CÁN TUYẾN - Tàu cao tốc shinkansen (nhật bản)

肝臓

かんぞう - CAN TẠNG - Gan

週刊誌

しゅうかんし - CHU SAN CHÍ - Tạp chí tuần, báo tuần

発汗作用

はっかんさよう - PHÁT HÃN TÁC DỤNG - Tác dụng gây ra mồ hôi, làm toát mồ hôi

干潮

かんちょう - CAN TRIỀU - Thủy triều xuống, triều thấp

幹部

かんぶ - CÁN BỘ - Cán bộ, lãnh đạo

肝心

かんじん - CAN TÂM - Quan trọng, chủ yếu

刊行

かんこう - SAN HÀNH - Xuất bản, ấn hành

発汗

はっかん - PHÁT HÃN - Ra mồ hôi, đổ mồ hôi

干渉

かんしょう - CAN THIỆP - Can thiệp, xen vào

ĐÁN (Nguyên đán)

ĐẢM (Đảm đương)

ĐẢM (Can đảm)

負担

ふたん - PHỤ ĐẢM - Gánh vác, đảm nhận

一旦停止

いったんていし - NHẤT ĐÁN ĐÌNH CHỈ - Tạm dừng

大胆

だいたん - ĐẠI ĐẢM - Táo bạo, gan dạ

担当

たんとう - ĐẢM ĐƯƠNG - Đảm trách, phụ trách

一旦

いったん - NHẤT ĐÁN - Tạm thời, một khi

CẬP(Phổ cập)

CẤP(Cấp bậc)

HẤP(Hô hấp)

呼吸

こきゅう - HÔ HẤP - Hô hấp

上級

じょうきゅう - THƯỢNG CẤP - Cấp cao, trình độ cao

追及

ついきゅう - TRUY CẬP - Truy cứu, theo đuổi đến cùng

吸収

きゅうしゅう - HẤP THU - Hấp thụ, tiếp nhận

高級

こうきゅう - CAO CẤP - Cao cấp, thượng hạng

普及

ふきゅう - PHỔ CẬP - Sự phổ biến, lan rộng

BỔ(Bổ sung)

BỘ(Bắt)

PHỐ(Phố xá)

PHỔ(Bến sông)

影響

えいきょう - ẢNH HƯỞNG - Ảnh hưởng

故郷

こきょう - CỐ HƯƠNG - Quê hương

帰郷

ききょう - QUY HƯƠNG - Hồi hương, về nhà, về thăm quê

反響

はんきょう - PHẢN HƯỞNG - phản ứng, tiếng vang, hồi âm

CHU(Sắc đỏ)

CHÂU(Châu báu)

THÙ(Đặc thù)

CHU/ CHÂU(Cổ phần/ gốc cây)

真珠

しんじゅ - CHÂN CHÂU - Trân châu, ngọc trai

かぶ - CHÂU - Cổ phiếu

特殊

とくしゅ - ĐẶC THÙ - Đặc biệt

珠算

しゅざん - CHÂU TOÁN - Tính toán bằng bàn tính

朱色

しゅいろ - CHÂU SẮC - Màu đỏ tươi, màu son đỏ

TRIỆU(Triệu tập)

CHIÊU(Chiêu mộ)

THIỆU(Giới thiệu)

CHIẾU(Chiếu sáng)

CHIÊU(Thời Chiêu Hòa)

CHIỂU(Đầm lầy)

照明

しょうめい - CHIẾU MINH - Chiếu sáng, ánh sáng

ぬま - CHIỂU - Ao, đầm lầy

昭和

しょうわ - CHIÊU HÒA - Niên hiệu chiêu hòa (1926–1989, nhật bản)

照合

しょうごう - CHIẾU HỢP - Đối chiếu, so sánh

紹介

しょうかい - THIỆU GIỚI - Giới thiệu

招待

しょうたい - CHIÊU ĐÃI - Mời, chiêu đãi

招集

しょうしゅう - TRIỆU TẬP - Triệu tập, mời họp

BẤT(Bất khuất)

QUẬT(Khai quật)

QUẬT(Chiến hào)

採掘する

さいくつする - THÁI QUẬT - Khai thác, khai quật

屈折

くっせつ - KHUẤT CHIẾT - Khúc xạ, gấp khúc, uốn cong

ほり - QUẬT - Hào, kênh, rãnh

発掘

はっくつ - PHÁT QUẬT - Khai quật

理屈

りくつ - LÝ KHUẤT - Lý luận, logic

CỐ(Cố định)

CÁ(Cá nhân)

CỐ(Sự cố)

HỒ(Hồ)

湖畔

こはん - HỒ BẠN - Bờ hồ, ven hồ

故人

こじん - CỐ NHÂN - Người đã mất, người đã khuất

個別の

こべつの - CÁ BIỆT - Riêng lẻ, cá nhân, tách biệt

固有の

こゆうの - CỐ HỮU - Vốn có, đặc hữu, đặc trưng riêng

古代

こだい - CỔ ĐẠI - Thời cổ đại, thời xưa

琵琶湖

びわこ - TÌ BÀ HỒ - Hồ biwa

事故

じこ - SỰ CỐ - Tai nạn, sự cố

個性

こせい - CÁ TÍNH - Tính cách, đặc điểm riêng

固定

こてい - CỐ ĐỊNH - Sự cố định, giữ nguyên, định vị

古典

こてん - CỔ ĐIỂN - Tác phẩm kinh điển, văn học cổ điển

CÔNG(Công trường)

HỒNG(Son môi)

CÔNG(Thành công)

XẢO(Tinh xảo)

HẠNG(Hạng mục)

CÔNG(Công kích)

CỐNG(Cống hiến)

攻撃

こうげき - CÔNG KÍCH - Tấn công, chỉ trích

事項

じこう - SỰ HẠNG - Điều khoản, mục, sự việc

精巧な

せいこうな - TINH XẢO - Tinh vi, tinh tế, khéo léo

功績

こうせき - CÔNG TÍCH - Thành tích, công lao, công trạng

細工

さいく - TẾ CÔNG - Sự chế tác tinh xảo, thủ công mỹ nghệ; mánh khóe

貢献

こうけん - CỐNG HIẾN - Sự cống hiến; sự đóng góp

専攻

せんこう - CHUYÊN CÔNG - Chuyên môn

項目

こうもく - HẠNG MỤC - Mục; khoản; điều khoản

巧妙

こうみょうな - XẢO DIỆU - Khéo léo, khéo tay, tài tình

成功

せいこう - THÀNH CÔNG - Thành công

紅葉

こうよう - HỒNG DIỆP - Cây lá đỏ

加工

かこう - GIA CÔNG - Gia công, chế biến, xử lý

PHỦ(Lớn)

BỔ(Bổ sung)

BỘ(Bắt)

PHỐ(Phố xá)

PHỔ(Bến sông)

うら - PHỔ - Bến sông

舗装

ほそう - PHỐ TRANG - Vỉa hè; mặt đường

捕獲

ほかく - BỘ HOẠCH - Bắt ( tù binh; thú vật...)

補足

ほそく - BỔ TÚC - Bổ sung

VỊ(Chưa đến)

VỊ(Mùi vị)

MỊ(Ma mị)

魅了

みりょう - MỊ LIỄU - Cuốn hút, mê hoặc, hấp dẫn

味覚

みかく - VỊ GIÁC - Khả năng nếm, vị giác

未定

みてい - VỊ ĐỊNH - Chưa quyết định, chưa xác định

魅力

みりょく - MỊ LỰC - Sức hút, sự hấp dẫn, quyến rũ

中味

ちゅうみ - TRUNG VỊ - Nội dung, bên trong

未知

みち - VỊ TRI - Chưa biết, chưa được khám phá

CHƯƠNG(Chương, hồi)

CHƯỚNG(Chướng ngại)

CHƯƠNG(Khen thưởng)

表彰状

ひょうしょうじょう - BIỂU CHƯƠNG TRẠNG - Giấy khen, bằng khen, chứng nhận khen thưởng

障害

しょうがい - CHƯỚNG HẠI - Trở ngại, cản trở

第一章

"だいいっしょう - ĐỆ NHẤT CHƯƠNG - Chương 1"

表彰

ひょうしょう - BIỂU CHƯƠNG - Biểu dương, khen thưởng, tuyên dương

故障

こしょう - CỐ CHƯỚNG - Hỏng hóc

文章

ぶんしょう - VĂN CHƯƠNG - Văn chương

CHỈ(Tôn chỉ)

CHỈ(Ngón tay)

CHI(Mỡ)

油脂

ゆし - DU CHI - Dầu mỡ, chất béo

指摘

してき - CHỈ TRÍCH - Chỉ ra, nêu ra (lỗi, điểm quan trọng)

趣旨

しゅし - THÚ CHỈ - Mục đích, ý đồ

脂肪

しぼう - CHI PHƯƠNG - Mỡ, chất béo

指示

しじ - CHỈ THỊ - Chỉ dẫn, mệnh lệnh

要旨

ようし - YẾU CHỈ - Điểm chính, yếu tố cốt lõi

KIÊM (Kiêm nhiệm)

KHIÊM(Khiêm tốn)

HIỀM (Ghét)

自己嫌悪

じこけんお - TỰ KỶ HIỀM ÁC - Tự căm ghét bản thân, tự ghét chính mình

謙遜

けんそん - KHIÊM TỐN - Khiêm nhường

兼用

けんよう - KIÊM DỤNG - Dùng chung, sử dụng cho nhiều mục đích

嫌悪

けんお - HIỀM ÁC - Căm ghét, chán ghét

謙虚

けんきょ - KHIÊM HƯ - Khiêm tốn

兼業

けんぎょう - KIÊM NGHIỆP - Kiêm nhiệm nghề khác

CỰ(Khổng lồ)

CỰ(Cự ly)

CỰ(Cự tuyệt)

拒絶

きょぜつ - CỰ TUYỆT - Từ chối, khước từ

巨人

きょじん - CỰ NHÂN - Người khổng lồ

拒否

きょひ - CỰ PHỦ - Từ chối, khước từ

距離

きょり - CỰ LY - Khoảng cách, cự ly

巨大

きょだいな - CỰ ĐẠI - Khổng lồ, to lớn

ĐỚI(Cái đai)

TRỆ(Trì trệ)

滞在

たいざい - TRỆ TẠI - Sự lưu lại; sự tạm trú

携帯

けいたい - HUỀ ĐỚI - Di động

渋滞

じゅうたい - SÁP TRỆ - Ùn tắc, kẹt xe

世帯

せたい - THẾ ĐỚI - Hộ gia đình

NGŨ(Số 5)

NGỮ(Ngôn ngữ)

NGỘ(Tỉnh ngộ)

語句

ごく - NGỮ CÚ - Từ ngữ, cụm từ

五輪

ごりん - NGŨ LUÂN - Thế vận hội olympic

覚悟

かくご - GIÁC NGỘ - Sự chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng đối mặt

言語

げんご - NGÔN NGỮ - Ngôn ngữ, tiếng nói

五十音

ごじゅうおん - NGŨ THẬP ÂM - Bảng chữ cái tiếng nhật (50 âm tiết cơ bản)

THỦ(Lấy)

THÚ(Hứng thú)

趣向

しゅこう - THÚ HƯỚNG - Chí hướng; ý hướng

取得

しゅとく - THỦ ĐẮC - Thu được, đạt được

趣味

しゅみ - THÚ VỊ - Sở thích

取材

しゅざい - THỦ TÀI - Thu thập tài liệu

BAO(Bao bọc)

PHÁO(Khẩu pháo)

BÀO(Tế bào)

BÃO(Ôm)

PHAO(Bong bóng, bọt)

BÃO(No, chán ngán)

細胞

さいぼう - TẾ BÀO - Tế bào

鉄砲

てっぽう - THIẾT PHÁO - Súng, súng hỏa mai

飽和

ほうわ - BÃO HÒA - Bão hòa

水泡

すいほう - THỦY BÀO - Bọt nước, bong bóng

介抱

かいほう - GIỚI BÃO - Chăm sóc, điều dưỡng

同胞

どうほう - ĐỒNG BÀO - Anh em cùng nòi giống, đồng

大砲

たいほう - ĐẠI PHÁO - Đại bác

包装

ほうそう - BAO TRANG - Gói, bao bì
1 / 190

ÔN TẬP KAJI N1.1

1 / 28

運転免許を(  )するために自動車学校に通う。

2 / 28

来年の3月まで日本に(  )する予定だ。

3 / 28

テレビの受信(  )が発生している地区がある。

4 / 28

宇宙には(  )の生物が生存する可能性がある。

5 / 28

その記事に対する(  )は大きく、手紙やメールが5百件以上も寄せられた。

6 / 28

日本人は日本(  )の文化をもっと大切にするべきではないだろうか。

7 / 28

せいこうに作られた機械 → 精(  )

8 / 28

ロケットの打ち上げにせいこうする。 → 成(  )

9 / 28

しんじゅのネックレス → 真(  )

10 / 28

とくしゅな事情 → 特(  )

11 / 28

ほそく説明 → 補(  )

12 / 28

動物をほかくする。 → 獲(  )

13 / 28

げんご学を学ぶ。 → 言(  )

14 / 28

死をかくごする。 → 覚(  )

15 / 28

係員の(   )に従ってください。

16 / 28

日本語のクラスは初級、中級、(   )の3つに分かれています。

17 / 28

彼は論理的というより(   )っぽい。

18 / 28

他国の内政には(   )するべきではないと、A氏は述べた。

19 / 28

自己(   )に陥る。

20 / 28

うちの会社では語学の授業料を半分(   )してくれる。

21 / 28

パーティーにしょうたいする。 → (   )待

22 / 28

知人をしょうかいする。 → (   )介

23 / 28

植物のさいぼうについて研究する。 → 細(   )

24 / 28

この業界の国内市場はほうわじょうたいだ。 → (   )和

25 / 28

しんかんせんで京都へ行く。 → 新(   )線

26 / 28

外見より中身がかんじんだ。 → (   )心

27 / 28

ようしを400字以内にまとめなさい。 → 要(   )

28 / 28

運動をしてしぼうを燃焼させる。 → (   )肪

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *