N2・第3課

          

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            

 

 

 

 

 

 

 

Wrong shortcode initialized

 

DO/DU(Lý do)

経由

けいゆ - KINH DO - Sự thông qua, quá cảnh, nhờ đường

不自由 (な)

ふじゆう - BẤT TỰ DO - Tàn tật, không tự do

理由

りゆう - LÝ DO - Lý do

TỊCH(Chỗ ngồi)

指定席

していせき - CHỈ ĐỊNH TỊCH - Ghế chỉ định

出席

しゅっせき - XUẤT TỊCH - Tham dự

せき - TỊCH - Ghế

CỤC(Cục bộ)

放送局

ほうそうきょく - PHÓNG TỐNG CỤC - Đài truyền hình

薬局

やっきょく - DƯỢC CỤC - Nhà thuốc

郵便局

ゆうびんきょく - BƯU TIỆN CỤC - Bưu điện

TẾ(Quốc tế)

実際に

じっさいに - THỰC TẾ - Thực tế

~の際

~のさい - TẾ - Khi/lúc

国際

こくさい - QUỐC TẾ - Quốc tế

PHỤ(Phụ nữ)

婦人

ふじん - PHU NHÂN - Người phụ nữ

主婦

しゅふ - CHỦ PHỤ - Vợ

産婦人科

さんふじんか - SẢN PHỤ NHÂN KHOA - Khoa sản

CỨU(Cấp cứu)

救う

すくう - CỨU - Cứu, hỗ trợ, giúp đỡ

救急

きゅうきゅう - CỨU CẤP - Cấp cứu

LƯỠNG(Lưỡng thân)

~両目

りょうめ - LƯỠNG MỤC - Chiếc xe~ đầu tiên/ thứ hai...

両~

りょう~ - LƯỠNG - Cả ~

両方

りょうほう - LƯỠNG PHƯƠNG - Cả hai

両親

りょうしん - LƯỠNG THÂN - Ba mẹ

CÁT(Làm vỡ)

時間割

じかんわり - THỜI GIAN CÁT - Thời gian biểu

割引

わりびき - CÁT DẪN - Giảm giá, discount

割れる

われる - CÁT - Bể, hỏng, nứt (tự động từ)

分割

ぶんかつ - PHÂN CÁT - Sự phân cắt, phân đoạn, chia ra

TỌA(Ngồi)

座る

すわる - TỌA - Ngồi

銀行口座

ぎんこうこうざ - NGÂN HÀNG KHẨU TỌA - Tài khoản ngân hàng

座席

ざせき - TỌA TỊCH - Chỗ ngồi/ hàng ghế

ĐẠT(Thành đạt)

友達

ともだち - HỮU ĐẠT - Bạn bè

速達

そくたつ - TỐC ĐẠT - Gửi hoả tốc, giao ngay

発達

はったつ - PHÁT ĐẠT - Sự phát triển

LIỆU(Trị liệu)

医療

いりょう - Y LIỆU - Y tế, sự chữa trị

治療

ちりょう - TRỊ LIỆU - Việc điều trị

診療

しんりょう - CHẨN LIỆU - Khám chữa bệnh

GIÁNG(Xuống xe)

降る

ふる - GIÁNG - Rơi (mưa)

降りる

おりる - GIÁNG - Xuống khỏi (xe, tàu)

下降

かこう - HẠ GIÁNG - Xuống, rơi

降車口

こうしゃぐち - GIÁNG XA KHẨU - Cửa xuống xe

Bưu(Bưu điện)

郵送

ゆうそう - BƯU TỐNG - Thư từ, gừi bằng bưu điện

郵便

ゆうびん - BƯU TIỆN· - Bưu điện, thư tín

TÁI(Tái tạo)

再び

ふたたび - TÁI - Lần nữa

来年再

さらいねん - TÁI LAI NIÊN - Năm sau nữa

再生

さいせい - TÁI SINH - Tái sử dụng, tái sinh

再診

さいしん - TÁI CHẨN - Tái chẩn, chẩn đoán lại

THÂM(Sâu)

深い

ふかい - THÂM - Sâu

深刻

しんこく - THÂM KHẮC - Nghiêm trọng

深夜

しんや - THÂM DẠ - Khuya khoắt, đêm khuya

CẢNG(Không cảng)

みなと - CẢNG - Cảng

空港

くうこう - KHÔNG CẢNG - Sân bay

ƯU(Ưu việt)

優れる

すぐれる - ƯU - Ưu tú, xuất sắc

優しい

やさしい - ƯU - Dịu dàng, dễ, tốt bụng

優先

ゆうせん - ƯU TIÊN - Ưu tiên

KÍ(Kí gửi)

寄付

寄付 KÍ PHÓ きふ - KÍ PHÓ - Đóng góp, ủng hộ, biếu tặng

取り寄せる

とりよせる - THỦ KÍ - Mang gửi đến, giữ lại

立ち寄る

たちよる - LẬP KÍ - Tạt qua, dừng lại

年寄り

としより - NIÊN KÍ - Người lớn tuổi, người già

BÌ(Vỏ, da thú)

皮膚

ひふ - BÌ PHU - Da

かわ - BÌ - Da, vỏ

皮肉 (な)

ひにく - BÌ NHỤC - Giễu cợt, châm chọc

KHOA(Khoa học)

内科

ないか - NỘI KHOA - Nội khoa

外科

げか - NGOẠI KHOA - Ngoại khoa

科学

かがく - KHOA HỌC - Khoa học

SƠ(Sơ khai)

初雪

はつゆき - SƠ TUYẾT - Tuyết đầu mùa

初雪

はつゆき - SƠ TUYẾT - Tuyết đầu mùa

初恋

はつこい - SƠ LUYẾN - Tình yêu đầu

初めて

はじめて - SƠ - Đầu tiên, lần đầu tiên

初診

しょしん - SƠ CHẨN - Sơ chẩn, chẩn đoán lần đầu

THẾ(Thay thế)

為替

かわせ - VI THẾ - Hối đoái, ngân phiếu

着替え

きがえ - TRƯỚC THẾ - Thay đổi

両替

りょうがえ - LƯỠNG THẾ - Đổi (tiền)

TRẮC(Phía, bên)

両側

りょうがわ - LƯỠNG TRẮC - Hai bên

側面

そくめん - TRẮC DIỆN - Mặt bên, mặt hông

TRỮ(Tích trữ)

貯金

ちょきん - TRỮ KIM - Tiết kiệm tiền

BAO(Bao bọc)

包む

つつむ - BAO - Bao, gói

包帯

ほうたい - BAO ĐỚI - Băng bó

TĂNG(Gia tăng)

割増

わりまし - CÁT TĂNG - Phần extra (dư ra)

増加

ぞうか - TĂNG GIA - Gia tăng

増える

ふえる - TĂNG - Tăng lên

NHẪM(Thuê mướn)

運賃

うんちん - VẬN NHẪM - Tiền vận chuyển, giá vé

家賃

やちん - GIA NHẪM - Tiền nhà
1 / 107

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *