第11課・転職①

① PI1 + といおうか + PI2  + といおうか
  Có thể nói là~cũng có thể nói là~
   Vừa có vẻ như~vừa có vẻ như~
[なA N
*「~といおうか」 だけでも使われる。
*「~というべきか」 「~というか」 も同じ意味で使われる。

「AといううかBといううか」 は、説明したり例えたりするとき、ぴったり合う表現を考えながら言うときに使われる。「(変な絵だと思いながら) 個性的 というか、とても 真似 できないというか、ユニーク な絵だね」のように、直接的に言うのを避けたいときに使われることもある。

例文:

1. 彼女の存在は、砂漠のオアシスといおうか、嵐の夜の灯台といおうか、辛い毎日の中の大きな慰めだ。
 Sự tồn tại của cô ấy, có thể nói là ốc đảo giữa sa mạc, hay nói là ngọn hải đăng trong đêm bão tố, nói chung là một niềm an ủi to lớn trong những ngày tháng khổ cực.

2.やる気があるのはいいのだが、 積極的すぎるといおうか 言い方がストレートといおうか、もう少しチームのメンバーの気 持ちも考えたほうが……。  
 Có tinh thần hăng hái thì tốt, nhưng phải nói là quá tích cực, hay nói là cách nói hơi quá thẳng thắn… Tốt hơn hết là cũng nên nghĩ thêm đến cảm xúc của các thành viên trong nhóm một chút.

3.入社して2年も経つのに社長の名前さえ言えないとは、 上司として情けないといおうかといおうか、 全く言葉もないよ。   
 Vào công ty đã 2 năm rồi mà ngay cả tên giám đốc cũng không nói được, thì với tư cách cấp trên phải nói là đáng trách hay nói sao nhỉ, thật sự chẳng còn lời nào để nói.

4.あの店員、5万円の化粧水を勧めるなんて、庶民感覚を知 ないといおうか……
 Nhân viên kia, khuyên mua loại mỹ phẩm 50.000 yên, phải nói là không biết gì về cảm giác của người bình thường…

5.このお弁当、量が少ないというか、味が薄いというかとにかく   物足りないんだよ。
 Suất cơm hộp này, có thể nói là ít, hay nói là nhạt nhẽo… nói chung là không đủ thỏa mãn.

6.
電車で財布を盗まれたんですが、 運がよかったというべきか 悪かったというべきか、 中には100円しか入っていなかったんです。
 Tôi bị móc túi trên tàu điện, nên nói là may mắn hay nói là xui xẻo đây nhỉ… trong ví chỉ có đúng 100 yên thôi.

練習 :

をいいことに
 Lợi dụng việc~ / lợi dụng chuyện~


 *をいいことに」 「な A / N であるのをいいことに」の形も使われる。

「〜のをいいことに」には「〜の状況を都合よく利用して、良くないことをする」**と批判的な気持ちで言いたいときに使われる。

例文:

1. 夜間、 人気がないのをいいことに、 トンネル内の落書きはエスカレートする一方です
 Lợi dụng việc ban đêm vắng người, những hình vẽ bậy trong hầm ngày càng gia tăng.

2. 山本君は電車が遅れたのをいいことに、 テストが終わる頃、堂々とやってきた
 Yamamoto lợi dụng việc tàu bị muộn, đến tận lúc bài kiểm tra sắp kết thúc mới thản nhiên bước vào..

3. どうやらうちの猫、 飼い主の留守をいいことにいたずらをしたらしく、部屋がめちゃくちゃだ
 Con mèo nhà tôi hình như lợi dụng lúc chủ vắng nhà để nghịch phá, khiến căn phòng bừa bộn hết cả.

4. 表現の自由は守るべき権利の1つだが、 それをいいこと他人を傷つけるような作品を面白半分に作る人たちを認めるべきではない
 Tự do ngôn luận là một trong những quyền cần được bảo vệ, nhưng không nên cho phép những người lợi dụng điều đó để làm ra các tác phẩm vô trách nhiệm, gây tổn thương cho người khác.

③   + 
  Tuyệt đối không
「〜か」 は 「こんな少しで足りるか! もっとくれ」 のように、質問の形だが、「違う! 絶対にない (足りない)」 と強く否定する気持ちを表す。

1. 私は医者なんです。 薬がないからといって、患者を放っておけます
 Tôi là bác sĩ. Tuyệt đối không thể chỉ vì không có thuốc mà bỏ mặc bệnh nhân.

2. 善意の寄付金を着服するなんて、 そんな政治家、 許すことができます
 Biển thủ khoản tiền quyên góp thiện ý như thế, một chính trị gia như vậy tuyệt đối không thể tha thứ.

3. こんなくだらない番組、 3時間も見ていられる
 Một chương trình nhảm nhí thế này thì tuyệt đối không thể xem nổi đến 3 tiếng.

4. あとちょっとで頂上なんだから、 少し雨が降ってきたからといって今さら引き返せる
 Sắp tới đỉnh núi rồi, tuyệt đối không thể chỉ vì mưa một chút mà giờ quay về.

練習 :
 

 にもほどがある 
  Quá/ quá đà/ quá mức/ cái gì cũng có mức độ của nó/ có…..thì cũng phải vừa thôi.


「〜にもほどがある」「あまりにも〜すぎる」**と、良くない状況を強調して言いたいときに使う。

例文

1. 両親が苦労して送ってくれたお金を遊びに使うなんて、親不孝にもほどがある
 Tiêu xài hoang phí số tiền mà bố mẹ vất vả gửi cho để chơi bời thì đúng là bất hiếu quá đáng.

2. 無灯火の上メールをしながら自転車に乗るなんて、非常識にもほどがありますよ
 Vừa không bật đèn vừa nhắn tin khi đi xe đạp thì thật sự vô ý thức quá mức.

3. 中身を減らして、2割引きと言って売るなんて、客を馬鹿にするにもほどがある
 Giảm bớt lượng hàng bên trong rồi bán nói là giảm giá 20% thì đúng là coi thường khách hàng quá đáng.

4. A: 政治のことを全く知らない君が国会議員になろうなんて、冗談にもほどがある。
 B: 僕は本気だよ。もっと市民の視点で政治を行う人間が必要だと思ったんだ。
 A: Một người hoàn toàn không biết gì về chính trị mà lại định làm nghị sĩ quốc hội thì đúng là đùa quá trớn.
 B: Tôi nghiêm túc đấy. Tôi nghĩ cần có những người làm chính trị từ góc nhìn gần với người dân hơn.

5. A: A: あの人、友だちの結婚式に白いドレス着て行ったんだって。
 B: え?! 物を知らないにもほどがあるよね。
 A: Nghe nói người đó mặc váy trắng đi dự đám cưới bạn đấy.

 B: Hả?! Vô ý tứ quá đáng luôn ấy chứ.

練習 :

Plus 
疑問詞 (+ N) + であれ は「〜であっても」という意味で使われる。
“疑問詞 (+ N) + であれ: được dùng với nghĩa “ngay cả~”.
1. たとえどんな理由であれ暴力ぼうりょくは許されない。
 Dù là bất kỳ lý do gì đi nữa thì bạo lực cũng không được chấp nhận.

2. どこであれ、あなたの行くところへ私もついて行きたい。
 Dù ở nơi nào đi nữa, tôi cũng muốn đi theo anh.

⑤ N + にそくして/にそくした  + N
  Theo đúng / dựa theo 
「〜に即して」は「ある状況や経験、規則に合わせて、(何かの行動をする)」と言いたいときに使われる。法律や規則の場合、漢字は「則して」を使う。
「〜に即して」 được sử dụng khi muốn nói “(làm hành động gì đó) bằng sự kết hợp với một tình trạng, kinh nghiệm hoặc luật lệ nào đó”. Trong trường hợp với pháp luật hay luật lệ, sử dụng chữ hán “則して”.

例文:

1. 地形ちけいや産業構造こうぞうなど地域の実情じつじょうに即して災害対策さいがいたいさくを急がなくてはならない。
 Phải gấp rút thực hiện các biện pháp phòng chống thiên tai dựa theo tình hình
 thực tế của địa phương, như địa hình hay cơ cấu công nghiệp.

2.  弊社は、時代に即した経営によって、 常に業界ぎょうかいをリードしてまいりました。
 Công ty chúng tôi luôn dẫn đầu trong ngành nhờ vào cách quản lý kinh doanh dựa
 theo thời đại.

3. この地区で路上喫煙ろじょうきつえんすると、 条例じょうれいに則して1万円以下の罰金ばっきんせられるそうだ。
 Nếu hút thuốc trên đường trong khu vực này thì sẽ bị xử phạt tối đa 10.000 yên
 dựa theo quy định của điều lệ.

練習 :

N1.8.5

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%


N + をおいて他にない
 Ngoài … ra …. thì không

「〜をおいて他にない」は「〜だけだ/〜以外ない」と言いたいときに使われる。「比べてみて〜が一番だ」と高い評価をしているときに使われることが多い。
〜をおいて他にない được sử dụng khi muốn nói “chỉ ~/ không gì khác ngoài ~”. Thường được sử dụng khi cho lời đánh giá cao “~ là nhất khi đem so sánh”.
「〜をおいて他にいない」「〜をおいて〜」などの形も使われる。

例文:

1. 有利ゆうりな条件で転職てんしょくするなら、 景気が好転こうてんしている今をおいて他にない
 Nếu muốn chuyển việc trong điều kiện thuận lợi thì ngoài thời điểm kinh tế đang
 hồi phục như bây giờ ra thì không có lúc nào khác.

2. 経営戦略論せんりゃくろんを学ぶとしたら、 この大学のビジネススクールをおいて他にない
 思うよ。
 Nếu muốn học về chiến lược kinh doanh thì ngoài trường kinh doanh của đại học
 này ra thì không còn nơi nào khác.

3. 地球の生態系せいたいけい保全ほぜんし、環境を守ることができるのは、 人類をおいて他にない
 Người có thể bảo tồn hệ sinh thái Trái Đất và bảo vệ môi trường ngoài loài người ra
 thì không có ai khác.

4. 次期じき社長は、 経歴けいれき人格じんかく、 実績すべての面からみて、 彼をおいて他にいない
 だろう。

 Xét về kinh nghiệm, nhân cách và thành tích thì ngoài anh ấy ra sẽ không có ai
 khác có thể trở thành chủ tịch kế nhiệm.

練習 :

N1.8.6

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

CHECK :

CHECK N1.8

1 / 7

2 / 7

3 / 7

4 / 7

5 / 7

6 / 7

7 / 7

Your score is

The average score is 0%

できること

実用書などを読んで、筆者の考察が理解できる。
Đọc sách ứng dụng thực tế và hiểu được suy nghĩ của tác giả

 会社では、さまざまな人が働いていますが、一人前いちにんまえの社会人ともなると、当然きらいな人とも付き合わなくてはなりません。そのため気楽な学生時代にひきかえ、多くのストレスをかかえることになるでしょう。

 会社を辞める理由では、仕事の内容や待遇たいぐうの問題もさることながら、「人間関係」が常に上位じょういがっています。上司との関係であれ同僚どうりょう後輩こうはいとの関係であれ、仕事を進めるうえでは人間関係は非常に大切です。

 特に新人しんじんのみなさんにとって、上司との関係をよくしておくことは重要です。 仕事上、何か問題が起これば、現状そくした対応が求められます。そんなとき、上司の指示をあおぐことが必要だからです。
 そしてもし、わからなかったら何度でも聞き返しましょう。それが許されるのは新人しんじんである今をおいて他にありません。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
いちにんまえ 一人前 Nhất Nhân Tiền Trở thành người lớn
きらくな 気楽な Khí Lạc Thoải mái, không gò bó
たいぐう 待遇 Đãi Ngộ Đãi ngộ
じょうし 上司 Thượng Ti Xếp, cấp trên
どうりょう 同僚 Đồng Liêu Đồng nghiệp
こうはい 後輩 Hậu Bối Hậu bối, đàn em
げんじょう 現状 Hiện Trạng Hiện trạng
しじをあおぐ 指示を仰ぐ Chỉ Thị Ngưỡng Tìm kiếm/yêu cầu sự chỉ thị/hướng dẫn
いっけん 一見 Nhất Kiến Nhìn sơ qua
おくたんいのかね 億単位の金 Ức Đơn Vị Kim  Tiền đơn vị trăm triệu
コマーシャル     Quảng cáo
しゅつえんりょう 出演料 Xuất Diễn Liệu Phí biểu diễn, cát-xê diễn
かんきゃく 観客 Quan Khách Quan khách, người xem
すえの~ 末の~ Mạt Út
さいがいじ 災害時 Tai Hại Thời Lúc thảm họa, thời điểm thiên tai
じんそくに 迅速に Tấn Tốc Nhanh, cấp tốc, tức thời
みんかん 民間 Dân Gian Tư nhân
どくそうてき 独創的 Độc Đáo Đích Sáng tạo, độc đáo
へいばん 平凡 Bình Phàm Bình thường
~にかける ~に欠ける Khiếm Thiếu ~
しょうしか 少子化  Thiểu Tử Hóa Tỷ lệ sinh giảm, ít con
ばんこんか 晩婚化 Vãn Hôn Hóa Kết hôn muộn tăng
ふたん 負担 Phụ Đam  Gánh nặng, trách nhiệm
ねっちゅうしょう 熱中症 Nhiệt Trung Chứng Say nắng
すいぶんほきゅう 水分補給 Thủy Phân Bổ Cấp Bổ sung nước, cung cấp nước
えんぶん 塩分 Diêm Phân Muối
かくせいがい 学生街 Học Sinh Nhai Phố sinh viên
ちりょう 治療 Trị Liệu Trị liệu
よぼう 予防 Dự Phòng Dự phòng
ちょさぅけん 著作権 Trức Tác Quyền Quyền tác giả, bản quyền
はいりょ(する) 配慮(する) Phối Lự Xem xét, để ý, quan tâm
いんよう(する) 引用(する) Dẫn Dụng Trích dẫn
ウォーターカッター     Máy cắt bằng nước
コンクリート     Bê tông
ふうりょくはつでん 風力発電 Phong Lực Phát Điện Phát điện bằng sức gió
たいようこうはつでん 太陽光発電 Thái Dương Quang Phát Điện Phát điện năng lượng mặt trời
さいせいかのう エネルギー 再生可能エネルギー Tái Sinh Khả Năng Năng lượng có thể tái sinh
ぶんかけい 文科系 Văn Khoa Hệ Hệ nhân văn
ぼうりょく 暴力 Bạo Lực Bạo lực
ちけい 地形 Địa Hình Địa hình
じつじょう 実情 Thực Tình Tình trạng thực tế
さいがい 災害 Tai Hại Tai họa, thiên tai
たいさく 対策 Đối Sách Đối sách
へいしゃ 弊社 Tệ Xã Công ty chúng tôi
ぎょうかい 業界 Nghiệp Giới Ngành, nghề
ろじょうきつえん(する) 路上喫煙(する) Lộ Thượng Khiết Yên Hút thuốc trên đường
じょうれい 条例 Điều Lệ Điều lệ
ばっきん 罰金 Phạt Kim Tiền phạt
かせられる 科せられる Khoa Áp đặt, áp dụng
こきゃく 顧客 Cố Khách Khách hàng
ニーズ     Nhu cầu
きてい 規定 Quy Định Quy định
しょうがくきん 奨学金 Thưởng Học Kim Học bổng
せいたいけい 生態系 Sinh Thái Hệ Hệ sinh thái
ほぜん(する) 保全(する) Bảo Toàn Bảo toàn, bảo vệ
じんるい 人類 Nhân Loại Nhân loại
じき~ 次期~ Thứ Kì ~ Tiếp theo
けいれき 経歴 Kinh Lịch Quá trình làm việc
じんかく 人格 Nhân Cách Nhân cách
じっせき 実績 Thực Tích Thành tích đạt được, kết quả
ゆうりな 有利な Hữu Lợi Có lợi
てんしょく(する) 転職(する) Chuyển Chức Chuyển sang việc mới
けいき 景気 Cảnh Khí Tình hình kinh tế
こうてん(する) 好転(する) Hảo Chuyển Chuyển biến tốt hơn/theo chiều hướng tốt
けいえいせんりゃくろん 経営戦略論 Kinh Doanh Chiến Lược Luận Thuyết chiến lược kinh doanh
わたりどり 渡り鳥 Độ Điểu Chim di cư
どうそうかい 同窓会 Đồng Song Hội Họp lớp
おんし 恩師 Ân Sư Ân sư
かくほ(する) 確保(する) Xác Bảo Nhận được, bảo vệ, gìn giữ

Ôn tập từ vựng

一人前

いちにんまえ - Nhất Nhân Tiền - Trở thành người lớn

気楽な

きらくな - Khí Lạc - Thoải mái, không gò bó

待遇

たいぐう - Đãi Ngộ - Đãi ngộ

上司

じょうし - THƯỢNG TI - Sếp, cấp trên

同僚

どうりょう - Đồng Liêu - Đồng nghiệp

後輩

こうはい - Hậu Bối - Hậu bối, đàn em

現状

げんじょう - Hiện Trạng - Hiện trạng

指示を仰ぐ

しじをあおぐ - Chỉ Thị Ngưỡng - Tìm kiếm/yêu cầu sự chỉ thị/hướng dẫn

一見

いっけん - Nhất Kiến - Nhìn sơ qua

億単位の金

おくたんいのかね - Ức Đơn Vị Kim -  Tiền đơn vị trăm triệu

コマーシャル

Quảng cáo

出演料

しゅつえんりょう - Xuất Diễn Liệu - Phí biểu diễn, cát-xê diễn

観客

かんきゃく - QUAN KHÁCH - Quan khách

末の~

すえの~ - Mạt - Út

災害時

さいがいじ - Tai Hại Thời - Lúc thảm họa, thời điểm thiên tai

迅速に

じんそくに - Tấn Tốc - Nhanh, cấp tốc, tức thời

民間

みんかん - Dân Gian - Tư nhân

独創的

どくそうてき - Độc Đáo Đích - Sáng tạo, độc đáo

平凡

へいばん - Bình Phàm - Bình thường

~に欠ける

~にかける- Khiếm - Thiếu ~

少子化

しょうしか - THIỂU TỬ HÓA - Giảm tỷ lệ sinh đẻ

晩婚化

ばんこんか - Vãn Hôn Hóa - Kết hôn muộn tăng

負担

ふたん - Phụ Đam -  Gánh nặng, trách nhiệm

熱中症

ねっちゅうしょう - Nhiệt Trung Chứng - Say nắng

水分補給

すいぶんほきゅう- Thủy Phân Bổ Cấp - Bổ sung nước, cung cấp nước

塩分

えんぶん - Diêm Phân - Muối

学生街

かくせいがい - Học Sinh Nhai - Phố sinh viên

治療

ちりょう - Trị Liệu - Trị liệu

予防

よぼう - Dự Phòng - Dự phòng

著作権

ちょさぅけん - Trức Tác Quyền - Quyền tác giả, bản quyền

配慮(する)

はいりょ(する)- Phối Lự - Xem xét, để ý, quan tâm

引用(する)

いんよう(する)- Dẫn Dụng - Trích dẫn

ウォーターカッター

Máy cắt bằng nước

コンクリート

Bê tông

風力発電

ふうりょくはつでん - PHONG LỰC PHÁT ĐIỆN - Phát điện bằng sức gió

太陽光発電

たいようこうはつでん - Thái Dương Quang Phát Điện - Phát điện năng lượng mặt trời

再生可能エネルギー

さいせいかのう エネルギー - Tái Sinh Khả Năng - Năng lượng có thể tái sinh

文科系

ぶんかけい - Văn Khoa Hệ - Hệ nhân văn

暴力

ぼうりょく - Bạo Lực - Bạo lực

地形

ちけい - Địa Hình - Địa hình

実情

じつじょう - Thực Tình - Tình trạng thực tế

災害

さいがい - Tai Hại - Tai họa, thiên tai

対策

たいさく - Đối Sách - Đối sách

弊社

へいしゃ - Tệ Xã - Công ty chúng tôi

業界

ぎょうかい - Nghiệp Giới - Ngành, nghề

路上喫煙(する)

ろじょうきつえん(する) - Lộ Thượng Khiết Yên - Hút thuốc trên đường

条例

じょうれい - Điều Lệ - Điều lệ

罰金

ばっきん - Phạt Kim - Tiền phạt

科せられる

かせられる - Khoa - Áp đặt, áp dụng

顧客

こきゃく - Cố Khách - Khách hàng

ニーズ

Nhu cầu

規定

きてい - Quy Định - Quy định

奨学金

しょうがくきん - Thưởng Học Kim - Học bổng

生態系

せいたいけい - Sinh Thái Hệ - Hệ sinh thái

保全(する)

ほぜん(する) - Bảo Toàn - Bảo toàn, bảo vệ

人類

じんるい - NHÂN LOẠI - Nhân loại

次期~

じき~ - Thứ Kì - ~ Tiếp theo

経歴

けいれき - Kinh Lịch - Quá trình làm việc

人格

じんかく - Nhân Cách - Nhân cách

実績

じっせき - Thực Tích - Thành tích đạt được, kết quả

有利な

ゆうりな - Hữu Lợi - Có lợi

転職(する)

てんしょく(する)- Chuyển Chức - Chuyển sang việc mới

景気

けいき - Cảnh Khí - Tình hình kinh tế

好転(する)

こうてん(する)- Hảo Chuyển - Chuyển biến tốt hơn/theo chiều hướng tốt

経営戦略論

けいえいせんりゃくろん - Kinh Doanh Chiến Lược - LuậnThuyết chiến lược kinh doanh

 渡り鳥

わたりどり - Độ Điểu - Chim di cư

同窓会

どうそうかい - Đồng Song Hội - Họp lớp

恩師

おんし - Ân Sư - Ân sư

確保(する)

かくほ(する) - Xác Bảo - Nhận được, bảo vệ, gìn giữ
1 / 69

Ôn tập ngữ pháp 

N + ともなると/ともなれば

Cứ, hễ trở thành,nếu trở lên… thì

Người bình thường vốn chẳng quan tâm thể thao, nhưng cứ đến Thế vận hội thì lại say mê dán mắt vào tivi.

普段はスポーツに関心のない人も、オリンピックともなれば夢中でテレビにかじりつく。


 

Trái lại, ngược lại

 Trái ngược với các tổ chức tư nhân đã ứng phó nhanh chóng khi xảy ra thảm họa, chính phủ lại để lộ rõ sự chậm trễ trong ứng phó.

災害時、迅速に対応した民間団体にひきかえ、政府は対応の遅れが目立った。

N + もさることながら

Không chỉ...mà còn

Các nhà hàng ở khu sinh viên được cho là không chỉ ngon mà điều kiện hàng đầu còn là số lượng (món ăn nhiều).

学生街のレストランは味もさることながら、量が多いことが第一条件だと言わる。

N1 +  であれ + N2 +  であれ 

Dù là … hay … thì cũng …

Dù là hạng 2 hay hạng 3 thì nếu không vô địch cũng chẳng có ý nghĩa gì.

2位であれ3位であれ、優勝できなければ意味がない。

N + にそくして/にそくした  + N

Theo đúng / dựa theo 

 Công ty chúng tôi luôn dẫn đầu trong ngành nhờ vào cách quản lý kinh doanh dựa theo thời đại.

弊社は、時代に即した経営によって、 常に業界をリードしてまいりました。

N + をおいて他にない

Ngoài ... ra .... thì không

Nếu muốn chuyển việc trong điều kiện thuận lợi thì ngoài thời điểm kinh tế đang hồi phục như bây giờ ra thì không có lúc nào khác.

有利な条件で転職するなら、 景気が好転している今をおいて他にない。
1 / 12

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *