第13課・転職③

 PI+とはいえ 
  [A(だ) N(だ)]
  Mặc dù nói là~/ Dù là~/ Tuy ~ nhưng

「AとはいえB」は「春とはいえ、今日はまだ寒い」のように「確かにA(今は春)だが、それから予想や期待されること(暖かい)とは違うBだ(まだ寒い)」と言いたいときに使われる。
“AとはいえB” như trong câu “春とはいえ、今日はまだ寒い” , được sử dụng khi muốn nói chắc là A(今は春) nhưng không giống như những gì đã dự đoán hoặc kỳ vọng từ điều đó(暖かい), nó vẫn là B(まだ寒い).

例文:

  1.  親子とはいえ、触れてはならないプライバシーというものがある。
    Tuy là cha con đi nữa, cũng có những vấn đề riêng tư không được xâm phạm.

  2. ペット可のマンションとはいえ、どんな動物でもえるわけではない。
    Tuy là chung cư cho phép nuôi thú cưng, nhưng không có nghĩa là có thể nuôi bất kỳ con vật nào.

  3. いくら虫が苦手だとはいえ、そんなに殺虫剤さっちゅうざいをまくと体に悪いよ。
     Dù có ghét côn trùng đến mấy đi nữa, xịt nhiều thuốc diệt côn trùng như vậy thì có hại cho sức khỏe đấy.
  4. 容疑者ようぎしゃ逮捕たいほされたとはいえ、事件の全面解決までには、まだ時間がかかるだろう。
    Tuy nghi phạm đã bị bắt, nhưng có lẽ vẫn cần thời gian để giải quyết hoàn toàn vụ án.

  5. ここ数年すうねんで、市民の環境衛生えいせいに対する意識は飛躍的ひやくてき向上こうじょうしている。とはいえ、新たな感染症かんせんしょうへの備えもおたこってはならない。
    Mấy năm gần đây, ý thức của người dân về vệ sinh môi trường đã tiến bộ vượt bậc. Tuy vậy, vẫn không được lơ là trong việc phòng chống các bệnh truyền nhiễm mới.

練習 :

N1.13.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

② Vる / N + といったところだ
  Tầm khoảng / Cũng chỉ tầm / Cũng chỉ cỡ
「〜といったところだ」は「程度や数量がだいたいそのくらいだ」と言いたいときに使われる。 十分ではないという気持ちを表すことが多い。「せいぜい・やっと・なんとか」などの言葉と一緒に使われることが多い。

“〜といったところだ” được sử dụng khi muốn nói “mức độ hoặc số lượng đại khái khoảng cỡ đó”. Thường bày tỏ cảm xúc là cảm thấy không đủ. Thường được dùng chung với các từ “せいぜい・やっと・なんとか”

例文:

  1. 時給じきゅうが上がるといっても期待しないほうがいいよ。せいぜい 50 円といったところだ
    Dù nói là lương theo giờ sẽ tăng, nhưng đừng kỳ vọng nhiều. Cùng lắm cũng chỉ tăng khoảng 50 yên thôi.

2. 桜はまだ五分咲ごぶざといったところで、見頃みごろになるまであと数日すうじつです。
 Hoa anh đào hiện giờ mới nở được khoảng một nửa thôi, còn vài ngày nữa mới đến
 lúc đẹp nhất.

3. A:ご趣味しゅみはピアノだとうたがいましたが……。
 B:いやいや、やっと右手でドレミがけるといったところですよ。
 A:Tôi nghe nói sở thích của anh là chơi piano…
 B:Không không, tôi mới chỉ đánh được nốt Đô Rê Mi bằng tay phải thôi.

練習 :

N1.13.2

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

③ Vる+ に + Vできない 
  Muốn…cũng không…được
* -る-できないには同じ動詞が使われる。
*「笑うに笑えない」「言うに言えない」「泣くに泣けない」「引くに引けない」など、「〜できない」ことを強調する言い方もある。

「AにAないAにAない” bày tỏ một cảm xúc mạnh ” vì một lý do hoặc một chuyện gì đó nên dù có muốn làm A cũng không thể làm A”.

例文:

1. A:田中さん、どうしたんだろう? 何か知ってる?
 B:ぼくも心配なんだけど、あまりに落ち込んでいるんで、聞くに聞けなかったよ。
 A:Không biết Tanaka sao rồi nhỉ? Cậu có biết gì không?
 B:Tớ cũng lo lắm, nhưng vì cậu ấy buồn quá nên dù muốn hỏi cũng không thể
    hỏi được.

2. A:雨がひどくて出られないので、約束の時間を遅らせてもらえませんか?
 B:この雨じゃ、仕方ありませんね。では、1時間後ということで……。
 A:Vì mưa to quá nên tôi không thể ra ngoài, có thể dời thời gian hẹn lại được không?
 B:Mưa thế này thì cũng đành chịu thôi. Vậy nhé, dời lại 1 tiếng sau.

3. 娘が私に寄りかかって寝てしまったので、動くに動けず肩が凝ってしまった。
   Vì con gái tựa vào người tôi rồi ngủ mất, nên tôi muốn cử động cũng không
 cử động được, đến mức cứng cả vai.

4.  雑誌の間に10万円をかくしておいたが、何も知らない妻がゴミに出してしまって、
   泣くに泣けない。 
   Tôi giấu 10 vạn yên giữa mấy cuốn tạp chí, ai ngờ vợ không biết lại mang vứt đi,
 giờ muốn khóc cũng chẳng khóc nổi.

5. 人間だれでも言うに言えない悩みがあるものだ。 
  Con người ai cũng có những nỗi khổ muốn nói mà không thể nói ra được.

 N+にかこつけて
   Lấy lý do, lấy cớ…

AにかこつけてB” được sử dụng khi muốn nói “dùng A như là một cái cớ để làm B”.  Thường được sử dụng khi phê phán người khác.

例文:

  1. 彼は、地方出張かこつけて、どうやら恋人に会いに行っているらしい。
    Anh ta dường như lợi dụng việc đi công tác ở địa phương để đi gặp người yêu.

  2.  A:山本やまもとったら取引先とりひきさき接待せったいかこつけて、高級レストランで何万円もする料理を
       頼んだんだって?

     B:それで部長にきびしく注意されたらしいよ。
     A:Nghe nói Yamamoto lấy cớ là tiếp khách để gọi món ăn giá mấy chục nghìn yên
       ở nhà hàng cao cấp hả?
     B:Ừ, nghe nói vì thế mà bị trưởng phòng nhắc nhở nghiêm khắc đấy.

  3. 防災対策ぼうさいたいさくかこつけて粗悪そあくな商品を売りつける悪徳業者あくとくぎょうしゃに注意しましょう。
    Hãy cẩn thận với những kẻ xấu lợi dụng việc “phòng chống thiên tai” để lừa bán hàng
    kém chất lượng.

  4. 要するに、雪だのさくらだの季節の何かかこつけて、集まって騒ぎたいんだろう。
    Tóm lại là họ chỉ muốn kiếm cớ như tuyết hay hoa anh đào… để tụ tập ồn ào thôi.

練習 :

N1.13.4

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

CHECK :

CHECK N1.13

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

できること

 警備会社けいびがいしゃ、地下倉庫そうこ。ガードマンと阿部あべ
「部長、オ疲レサマデス。命令ヲドウゾ。」
「これでお別れだ。ロボットとはいえ、お前はいい相棒あいぼうだったよ。」
「“オ別レ”……ソノ命令ハ、職務範囲しょくむはんい二、存在シ・・・・・・」
 阿部あべ、ガードマンの帽子ぼうしはずし、ひたいからメモリーチップを抜き出す。
「○×△□○×△□○×△□○×△☆口‼______」
 警備会社けいびがいしゃ、社員食堂。テーブルに若い社員A・B
「一体どうなるんだろな、この会社。部長は行方不明ゆくえふめい、社長は毎日警察だし・・・・・・。」
「この会社もせいぜいあと半年といったところだろうな。つぶれる前に、次の仕事考えなきゃ・・・・・・。のんびりしちゃいられないな。」
「将来を考えるとおれも不安だけど、この不景気じゃ辞める辞められないよ。」
「結局消えたのは、三千万と、居眠いねむりしたやつと、部長か・・・・・・。」
 ピンクの制服姿すがたのウェイトレスが通り過ぎる。
「あれ、ここ、セルフサービスやめたわけ?こんな会社の危機ききに、新人しんじんかよ・・・・・・。お!彼女、けっこう、かわいいんじゃない?」
 Aの視線しせん感知かんちし、メニューを持って近づくウェイトレス 
「オ客様、イラッシャイマセ。注文ヲ、ドウゾ。」 
「ねえ、今日何時に終わんの? おれ、営業部の山田やまだっていうんだけど、よかったら、30分だけ、お茶とかどう?」
「お前、住文にかこつけて、何聞いてるんだよ。」
「”ヨカッタラ、30分ダケ、オ茶トカドウ”・・・・・・ソノ注文ハ、職務範囲しょくむはんい二、存在シマセン。」
 ー終わりー

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
逮捕(する) たいほ(する) ĐÃI BỘ Bắt
全面解決 ぜんめんかいけつ TOÀN DIỆN GIẢI QUYẾT Giải pháp hoàn chỉnh/toàn diện
衛生 えいせい VỆ SINH Sức khỏe, vệ sinh
飛躍的に ひやくてきに PHI DƯỢC ĐÍCH Đáng kể, tiến xa, nhảy vọt
向上(する) こうじょう(する) HƯỚNG THƯỢNG Nâng cao
感染症 かんせんしょう CẢM NHIỄM CHỨNG Bệnh truyền nhiễm
怠る おこたる ĐÃI Quên, bỏ bê, sao nhãng
復帰 ふっき PHỤC QUY Trở lại, quay về
静養 せいよう TĨNH DƯỠNG Tịnh dưỡng, nghỉ ngơi
従う したがう TÙNG Theo, vâng lời
悲惨な ひさんな BI THẢM Bi thảm, thảm khốc
現場 げんば HIỆN TRƯỜNG Tại chỗ, hiện trường
生産ライン せいさんライン SINH SẢN Dây chuyền sản xuất
人件費 じんけんひ NHÂN KIỆN PHÍ Chi phí nhân công/nhân sự
大幅に おおはばに ĐẠI PHÚC Cách đáng kể, khoảng cách khá rộng
削減(する) さくけん(する) TƯỚC GIẢM Cắt giảm
時給 じきゅう THÌ CẤP Lương giờ
五分咲き ごぶざき NGŨ PHÂN TIẾU Nở nửa chừng
見頃 みごろ KIẾN KHOẢNH Thời điểm tốt nhất để xem
スワヒリ語 スワヒリご   Tiếng swahili
納品(する) のうひん(する) NẠP PHẨM Giao hàng, cung cấp
(週末を)つぶす (しゅうまつを)つぶす   Giết thời gian (cho qua cuối tuần)
落ち込む おちこむ LẠC NHẬP Buồn bã, suy sụp
肩が凝る かたがこる KIÊN NGƯNG Mỏi nhừ đến cứng đơ cả vai
悩み なやみ NÃO Lo lắng, căng thẳng, đau khổ
取引先 とりひきさき THỦ DẪN TIÊN Khách hàng, đối tác
接待 せったい TIẾP ĐÃI Tiếp đãi
防災対策 ぼうさいたいさく PHÒNG TAI ĐỐI SÁCH Các biện pháp phòng chống thiên tai
粗悪な そあくな THÔ ÁC Thô lỗ, lỗ mãng, kém chất lượng
悪徳業者 あくとくぎょうしゃ ÁC ĐỨC NGHIỆP GIẢ Nhà kinh doanh không trung thực, vô đạo đức
記者 きしゃ KÝ GIẢ Ký giả
各地 かくち CÁC ĐỊA Các nơi
  ゲームショー   Game show
  オフィス   Văn phòng
不祥事 ふしょうじ BẤT TƯỜNG SỰ Vụ bê bối, tai tiếng, scandal

Ôn tập từ vựng

逮捕(する)

たいほ(する) - ĐÃI BỘ - Bắt

全面解決

ぜんめんかいけつ - TOÀN DIỆN GIẢI QUYẾT - Giải pháp hoàn chỉnh/toàn diện

衛生

えいせい - VỆ SINH - Sức khỏe, vệ sinh

飛躍的に

ひやくてきに - PHI DƯỢC ĐÍCH - Đáng kể, tiến xa, nhảy vọt

向上(する)

こうじょう(する) - HƯỚNG THƯỢNG - Nâng cao

感染症

かんせんしょう - CẢM NHIỄM CHỨNG - Bệnh truyền nhiễm

怠る

おこたる - ĐÃI - Quên, bỏ bê, sao nhãng

復帰

ふっき - PHỤC QUY - Trở lại, quay về

静養

せいよう - TĨNH DƯỠNG - Tịnh dưỡng, nghỉ ngơi

従う

したがう - TÙNG - Theo, vâng lời

悲惨な

ひさんな - BI THẢM - Bi thảm, thảm khốc

現場

げんば - HIỆN TRƯỜNG - Tại chỗ, hiện trường

生産ライン

せいさんライン - SINH SẢN - Dây chuyền sản xuất

人件費

じんけんひ - NHÂN KIỆN PHÍ - Chi phí nhân công/nhân sự

大幅に

おおはばに - ĐẠI PHÚC - Cách đáng kể, khoảng cách khá rộng

削減(する)

さくけん(する) - TƯỚC GIẢM - Cắt giảm

時給

じきゅう - THÌ CẤP - Lương giờ

五分咲き

ごぶざき - NGŨ PHÂN TIẾU - Nở nửa chừng

見頃

みごろ - KIẾN KHOẢNH - Thời điểm tốt nhất để xem

スワヒリ語

Tiếng swahili

納品(する)

のうひん(する) - NẠP PHẨM - Giao hàng, cung cấp

(週末を)つぶす

(しゅうまつを)つぶす - Giết thời gian (cho qua cuối tuần)

落ち込む

おちこむ - LẠC NHẬP - Buồn bã, suy sụp

肩が凝る

かたがこる - KIÊN NGƯNG - Mỏi nhừ đến cứng đơ cả vai

悩み

なやみ - NÃO - Lo lắng, căng thẳng, đau khổ

取引先

とりひきさき - THỦ DẪN TIÊN - Khách hàng, đối tác

接待

せったい - TIẾP ĐÃI - Tiếp đãi

防災対策

ぼうさいたいさく - PHÒNG TAI ĐỐI SÁCH - Các biện pháp phòng chống thiên tai

粗悪な

そあくな - THÔ ÁC - Thô lỗ, lỗ mãng, kém chất lượng

悪徳業者

あくとくぎょうしゃ - ÁC ĐỨC NGHIỆP GIẢ - Nhà kinh doanh không trung thực, vô đạo đức

記者

きしゃ - KÝ GIẢ - Ký giả

各地

かくち - CÁC ĐỊA - Các nơi

ゲームショー

Game show

オフィス

Văn phòng

不祥事

ふしょうじ - BẤT TƯỜNG SỰ - Vụ bê bối, tai tiếng, scandal
1 / 35

Ôn tập ngữ pháp 

PI+とはいえ 
A(だ) N(だ)]

Mặc dù nói là~/ Dù là~/ Tuy ~ nhưng

Tuy là cha con đi nữa, cũng có những vấn đề riêng tư không được xâm phạm.

親子とはいえ、触れてはならないプライバシーというものがある。

Vる / N + といったところだ

Tầm khoảng / Cũng chỉ tầm / Cũng chỉ cỡ

Hoa anh đào hiện giờ mới nở được khoảng một nửa thôi, còn vài ngày nữa mới đến lúc đẹp nhất.

桜はまだ五分咲きといったところで、見頃になるまであと数日です。

Vる+ に + Vできない

Muốn...cũng không...được

Vì con gái tựa vào người tôi rồi ngủ mất, nên tôi muốn cử động cũng không cử động được, đến mức cứng cả vai.

娘が私に寄りかかって寝てしまったので、動くに動けず肩が凝ってしまった。

N+にかこつけて

Lấy lý do, lấy cớ…

Anh ta dường như lợi dụng việc đi công tác ở địa phương để đi gặp người yêu.

彼は、地方出張にかこつけて、どうやら恋人に会いに行っているらしい。
1 / 8

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *