第15課・研修を終えて

ところ(を)

  [A(だ) N(だ)]
  Trong lúc/ vào lúc

~ところ(を)」は、お詫びや依頼、感謝をするときのお前置きとして使う。 
ところ(を)sử dụng làm câu rào đón trước khi cảm ơn, xin lỗi hoặc yêu cầu.
*「お忙しい・お休み・お急ぎ・遠い・ご多忙」などの言葉と一緒に使われることが多い。相手に敬意を表すために「お・ご」をつけることが多い。
 *「(私が)~べきところ」も使われることがある。

例文:

  1. お暑いところ申し訳ございませんが、節電せつでんのためエアコンの温度は28度に設定せっていさせていただいております。
    Rất xin lỗi vì trời đang nóng như vậy, nhưng để tiết kiệm điện, chúng tôi xin phép cài đặt máy lạnh ở mức 28 độ.

  2. お急ぎのところ、電車、遅れまして、大変ご迷惑めいわくをおかけしましたことをおびいたします。
    Thành thật xin lỗi vì đã làm phiền quý khách trong lúc đang vội, do tàu bị trễ.

  3. 作業中のところ悪いんだけど、これ、コピーしてきてくれる?
    Xin lỗi làm phiền trong lúc bạn đang làm việc, nhưng bạn có thể photo giúp mình cái này được không?

  4. 本来ならこちらからうたがうべきところを、わざわざおしいただいて恐縮きょうしゅくです。 
    Lẽ ra là chúng tôi phải đến thăm mới đúng, nhưng quý vị đã cất công đến tận đây, thật rất cảm kích.

練習 :

N1.15.1

1 / 4

いところを、 わざわざ  (  a.   おいでいただき    b.  うかがえなくてもうわけございません。

2 / 4

客様、 本日ほんじつは雨でお足元が悪いところ、  (a車で送っていただき   b.  ご来店いただき)まことにありがとうございま

3 / 4

ご多忙のところ、 お時間をいていただき、
(   a.   恐縮です        b.  大変でございます)。

4 / 4

   お休みのところすみませんが、 至急しきゅう本社の佐藤さとうまで 
    (   a.  休ませてください    b.  ご連絡ください)。

Your score is

The average score is 0%

② N + の至り
  Vô cùng…/ Cực kỳ…
「~の至り」は「非常に~だ」という自分の気持ちを表す。

“~の至り” bày tỏ cảm  xúc của mình “rất là ~”
*「光栄・赤面・感激・恐縮」などの言葉と一緒に使われる。

例文:

  1. このような権威けんいある賞をいただきまして、まこと光栄こうえいいたでございます。
    Được nhận một giải thưởng danh giá như thế này, tôi vô cùng vinh hạnh.

2. 就任しゅうにんパーティーの席上せきじょうで新社長の名前を間違えるとは、
 思い返しても赤面せきめんいただ。
 Nghĩ lại việc nhầm tên tân giám đốc ngay trong buổi tiệc nhậm chức,
 thật xấu hổ vô cùng.

3. 私のために、かくも盛大せいだいな会を開いていただき、感激かんげきいたです。 
 Được mọi người tổ chức buổi lễ long trọng thế này cho tôi,
 tôi thật vô cùng cảm động.

4. 酒を一気いっき飲みしたうえ、真冬まふゆの川に飛び込むなんて、本当に若気わかげいただった。
  Uống rượu ực một hơi rồi nhảy xuống sông giữa mùa đông, đúng là hành động
 bồng bột của tuổi trẻ.

③ N+ をもって/をもちまして
  Lấy…làm…/ Bằng…/Từ…

” được sử dụng khi muốn nói rõ ràng thời điểm cái gì đó có thể thay đổi hoặc kết thúc. Thường được sử dụng với hình thức ““.
*「これをもちまして」「以上をもちまして」などの使い方もある。 

例文:

1. 当店とうてん本日ほんじつをもって閉店いたします。ながらくのご愛顧あいこまこと
 ありがとうございました。
 Cửa hàng chúng tôi xin phép chính thức đóng cửa kể từ hôm nay. Chân thành cảm
 ơn quý khách đã luôn tin tưởng và ủng hộ trong suốt thời gian qua.

2. 鈴木二郎殿すずきじろうどの。4月1日をもって、第2営業部勤務きんむを命じる。
 Kể từ ngày 1 tháng 4, anh Jirodono Suzuki sẽ được điều chuyển công tác sang
 phòng kinh doanh số 2.

3. 第22回卒業式は、これをもちまして、終了いたします。
  Nhân đây, lễ tốt nghiệp lần thứ 22 xin được khép lại. Xin chân thành cảm ơn mọi người đã tham dự.

4.  以上をもちましてわたくしのスピーチを終わらせていただきます。  
  Tôi xin phép kết thúc bài phát biểu của mình tại đây. Xin trân trọng cảm ơn mọi người đã lắng nghe.

練習 :

N1.15.3

1 / 3

このプロジェクトチームは本日ほんじつをもって
(   a.  解散いたし ます    b.  3週間続いています)。

2 / 3

当社は10月1日をもって
(   a.  社名を変更いたします   b.   営業中です)。

3 / 3

本日夜の部をもちまして、 この公演の日程は全て(a.  売り切  れました    b.  終了いたしました) 。ご観覧誠にありがとうございました。

Your score is

The average score is 0%

 こととて
   Bởi vì…

こととて” trình bày lý do giống như  “〜なので“. Khi nói nó thường được sử dụng khi tại lỗi hoặc khi xin tha thứ.

例文:

  1. 何分なにぶんにも田舎のこととて山菜さんさい料理しかありませんが、どうぞゆっくりしていってください。
    Vì ở vùng quê nên chỉ có thể đãi quý vị món rau rừng đơn sơ thôi, mong quý vị cứ tự nhiên dùng bữa.

  2. 先日は責任者不在ふざいこととて十分な対応ができず、もうわけございませんでした。
    Do hôm trước người phụ trách vắng mặt nên chúng tôi đã không thể xử lý thỏa đáng, rất xin lỗi quý khách.

  3. 新人しんじんこととて失礼があったらお許しください。
    Vì là nhân viên mới, nếu có điều gì thất lễ mong được thông cảm.

  4. 日曜日のこととて社内に人影ひとかげもなく、しんと静まりかえっていた。
    Vì là ngày Chủ nhật nên trong công ty chẳng có một bóng người, yên tĩnh đến lạ.

  5. 昨年お父様が亡くなられたとか。知らぬこととて、おやみも申し上げず大変失礼いたしました。
    Nghe nói bố của ông đã qua đời vào năm ngoái. Vì tôi không hay biết nên đã không gửi lời chia buồn, thật vô cùng thất lễ.

 N+ にたえない
   Vô cùng…/ Không chịu nổi

例文:

  1. 長年ながねんにわたり弊社へいしゃの発展にご尽力じんりょくたまわり、感謝にたえません
     Trong suốt nhiều năm qua, quý vị đã tận tâm đóng góp cho sự phát triển của công ty chúng tôi, chúng tôi vô cùng biết ơn.

  2. 念願ねんがんの世界大会優勝がかない、本当に喜びにたえません
     Giấc mơ vô cùng mong đợi vô cùng vui sướng khi đã giành được chức vô địch thế giới.

  3. この不況下ふきょうか、経営努力を重ねたうえでの倒産とうさん同業者どうぎょうしゃとして同情どうじょうにたえない
    Trong thời kỳ suy thoái này, dù đã nỗ lực hết sức trong quản lý, nhưng vẫn phải phá sản vô cùng đồng cảm với tư cách là người cùng ngành.

 たる
   Trên cương vị

例文:

  1.  企業きぎょうの経営者たるものは、働く人たちが能力を発揮はっきできるような環境を整えるべきである。
    Trên cương vị là người đứng đầu doanh nghiệp, cần phải tạo ra một môi trường để nhân viên có thể phát huy năng lực của mình.

  2. プロであれアマチュアであれ、スポーツ選手たるもの正々堂々せいせいどうどうと戦うことを常に忘れてはならない。
    Dù là chuyên nghiệp hay nghiệp dư, trên cương vị là một vận động viên thể thao, tuyệt đối không được quên tinh thần thi đấu đường đường chính chính.

  3. 国民の安全を確保かくほできなければ、国家のリーダーたるあたいしない。
    Nếu không thể bảo đảm an toàn cho người dân, thì không xứng đáng trên cương vị là người lãnh đạo quốc gia.
  4. 学生の気持ちを理解しようとしない人間には教育者たる資格しかくはない。
    Người không cố gắng thấu hiểu học sinh thì không có tư cách đứng trên cương vị là một nhà giáo.

 限り
  Rất〜

「〜限りだ」は「強く〜と感じる」自分の気持ちを言いたいときに使われる。 
“〜限りだ” được sử dụng khi muốn nói cảm xúc của mình “cảm thấy rất là ~”.
* 感情を表す言葉と一緒に使われる。

例文:

  1. 努力の甲斐かいあって、日本の看護師かんごしの国家試験に受かって、うれしい限りです
    Nhờ những nỗ lực không ngừng, tôi đã đậu kỳ thi quốc gia dành cho y tá ở Nhật thật vô cùng hạnh phúc.

  2. たった2点足りなかったばかりに不合格だなんて、くやしい限りだ
    Chỉ thiếu có hai điểm mà lại trượt, thật sự tiếc nuối vô cùng.

  3. 貴重な本を特別に貸してやったのに、汚されて、腹立はらだたしい限りだ
    Quyển sách quý mình đặc biệt cho mượn mà lại bị làm bẩn, thật tức không chịu nổi.
  4.  何ゕ月も前から楽しみにしていたコンサートが台風で中止だなんて、残念な限りだ。Buổi hòa nhạc mà tôi mong đợi suốt mấy tháng trời lại bị hủy vì bão thật là tiếc hết sức.

練習 :

N1.15.7

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

CHECK :

CHECK N1.15

1 / 7

2 / 7

3 / 7

4 / 7

5 / 7

6 / 7

7 / 7

Your score is

The average score is 0%

できること

  • 送別会などで、関係者に対し、お礼やほうふ をふく 抱負を含む改まったスピーチができる。
  • Có thể thực hiện một bài phát biểu trang trọng, bao gồm lời cảm ơn và bày tỏ hoài bão, ước vọng, dành cho những người có liên quan, ví dụ như trong tiệc chia tay.

(さくら商事しょうじ東京とうきょう本社会議室にて)
 皆様、 本日ほんじつはお忙しいところをお集まりいただき、 まことにありがとうございます。 先ほどは、 社長より激励げきれいのお言葉をいただき、激励げきれいの至りです。
 わたくし本日ほんじつ3月31日をもって、 本社での研修を終了し、 来週ベトナムへ帰ります。 研修期間中は慣れないこととて皆様にご迷惑めいわくをおかけいたしましたが、温かくご指導いただきまして感謝のねんにたえません。 皆様の誠実せいじつ丁寧ていねいな仕事ぶりから社員たるものどうあるべきかを学びました。 帰国後は、 ハノイ支店にて勤務きんむすることになりますが、 本社との合同プロジェクトが立ち上がり、 引き続き皆様と一緒に仕事ができることは、うれしい限りです。 まだまだ皆様に助けていただくことも多いと思いますので、 今後ともどうぞよろしくお願いいたします。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana
Từ vựng Âm hán Nghĩa
ほんじつ 本日 BẢN NHẬT Hôm nay
まことに 誠に THÀNH Rất, thành thật
げきれい 激励 KÍCH LỆ Khuyến khích
かんげき 感激 CẢM KÍCH Cảm kích
けんしゅう 研修 NGHIÊN TU Tu nghiệp
ベトナム     Việt nam
~のねん:~のきもち。おもい ~の念:~の気持ち・思い NIỆM Cảm nghĩ/suy nghĩ về ~
せいじつな 誠実な THÀNH THỰC Thành thật
ごうどう 合同 HỢP ĐỒNG Kết hợp, chung, cùng, hợp đồng
プロジェクト     Dự án
せつでん 節電 TIẾT ĐIỆN Tiết kiệm điện
せってい(する) 設定(する)   Thành lập, thiết lập, tạo ra
おわび お詫び THIẾT ĐỊNH Xin lỗi
ほんらい 本来 BẢN LAI Trước nay, thông thường, vốn dĩ
きょうしゅく 恐縮 KHỦNG SÚC Xin lỗi, không dám, xin bỏ qua,biết ơn
あしもと 足元 TÚC NGUYÊN Dưới chân, chân, bước đi, dáng đi, khuyết điểm
たぼう 多忙 ĐA MANG Rất bận rộn
(じかんを)さく (時間を)割く CÁT Dành thời gian/thời giờ
しきゅう 至急 CHÍ CẤP Khẩn cấp, gấp
けんい 権威 QUYỀN UY Quyền uy
こうえい 光栄 QUANG VINH Vinh quang, vinh dự, vui sướng
しゅうにん 就任 TỰU NHIỆM Nhậm chức, đảm nhiệm chức vụ
せきじょう 席上 TỊCH THƯỢNG Tại (cuộc họp, buổi tiệc, hội nghị)
せきめん 赤面 XÍCH DIỆN Đỏ mặt, bối rối
かくも     Quả thật là, rất nhiều, như thế
せいだいな 盛大な THỊNH ĐẠI Lớn, vĩ đại, tráng lệ
いっきのみ 一気飲み NHẤT KHÍ ẨM Ngụm, nuốt/nốc một hơi
ごあいこ ご愛顧 ÁI CỐ Sự lui tới của khách hàng quen, bảo trợ, yêu thương, chở che
めいじる 命じる MỆNH Ban hành, bổ nhiệm, ra lệnh
かいさん(する) 解散(する) GIẢI TÁN Giải tán
こうえん 公演 CÔNG DIỄN Công diễn
にってい 日程 NHẬT TRÌNH Lịch trình
かんらん:けんぶつすること 観覧:見物すること QUAN LÃM Xem, tham quan
なにぶんにも 何分にも HÀ PHÂN Ở mức nào, dù sao, dù thế nào đi nữa
さんさい 山菜 SƠN THÁI Rau dại ở núi (ăn được)
ふざい 不在 BẤT TẠI Không hiện diện, không có mặt
ひとかげ 人影 NHÂN ẢNH Bóng người, linh hồn, tâm hồn
おくやみ お悔み HỐI Lời chia buồn
へいしゃ 弊社 TỆ XÃ Công ty chúng tôi
じんりょく 尽力 TẬN LỰC Tận lực, nổ lực, cố gắng
たまわる 賜る TỨ Trao tặng, tôn vinh, ban cho
ねんがん 念願 NIỆM NGUYỆN Tâm nguyện, nguyện vọng
ふきょうか 不況下 BẤT HUỐNG HẠ Suy thoái/khủng hoảng kinh tế
とうさん 倒産 ĐẢO SẢN Phá sản
どうぎょうしゃ 同業者 ĐỒNG NGHIỆP GIẢ Người kinh doanh cùng ngành nghề, anh em
どうじょう 同情 ĐỒNG TÌNH Đồng tình, đồng cảm
けいえいしゃ 経営者 KINH DOANH GIẢ Người quản lý
はっき(する) 発揮(する) PHÁT HUY Phát huy
アマチュア     Amateur, không chuyên nghiệp, nghiệp dư
せいせいどうどう 正々堂々と CHÍNH CHÍNH ĐƯỜNG ĐƯỜNG Đường đường chính chính
~にあたいする ~に値 する TRỊ Để xứng đáng, được xứng đáng với ~
しかく 賅格 TƯ CÁCH Tư cách, bằng cấp
どりょくのかいあって 努力の甲斐あって:努力したおかげで NỖ LỰC / GIÁP Đáng công sức, nhờ vào sự nổ lực
かんごし 看護師 KHÁN HỘ SƯ Y tá
かんとく 監督 GIÁM ĐỐC Huấn luyện viên, đạo diễn
ナショナルチーム     Đội quốc tế
つとめる 務める VỤ Làm việc, tận tâm, bỏ công sức, phục vụ
じじょう 事情 SỰ TÌNH Sự tình, hoàn cảnh
よろこばしい 喜ばしい HỈ Hân hoan, vui vẻ, vui sướng
こころぼそい 心細い TÂM TẾ Cô đơn
たのもしい 頼もしい LẠI Đáng tin, đáng trông cậy
なさけない 情けない TÌNH Thật tệ, tệ quá, quá hổ thẹn

Ôn tập từ vựng

本日

ほんじつ - BẢN NHẬT - Hôm nay

誠に

まことに - THÀNH - Rất, thành thật

激励

げきれい - KÍCH LỆ - Khuyến khích

感激

かんげき - CẢM KÍCH - Cảm kích

研修

けんしゅう - NGHIÊN TU - Tu nghiệp

誠実な

せいじつな - THÀNH THỰC - Thành thật

合同

ごうどう - HỢP ĐỒNG - Kết hợp, chung, cùng, hợp đồng

プロジェクト

Dự án

節電

せつでん - TIẾT ĐIỆN - Tiết kiệm điện

設定(する)

せってい(する) - - Thành lập, thiết lập, tạo ra

お詫び

おわび - THIẾT ĐỊNH - Xin lỗi

本来

ほんらい - BẢN LAI - Trước nay, thông thường, vốn dĩ

恐縮

きょうしゅく - KHỦNG SÚC - Xin lỗi, không dám, xin bỏ qua,biết ơn

足元

あしもと - TÚC NGUYÊN - Dưới chân, chân, bước đi, dáng đi, khuyết điểm

多忙

たぼう - ĐA MANG - Rất bận rộn

(時間を)割く

(じかんを)さく - CÁT - Dành thời gian/thời giờ

至急

しきゅう - CHÍ CẤP - Khẩn cấp, gấp

権威

けんい - QUYỀN UY - Quyền uy

光栄

こうえい - QUANG VINH - Vinh quang, vinh dự, vui sướng

就任

しゅうにん - TỰU NHIỆM - Nhậm chức, đảm nhiệm chức vụ

席上

せきじょう - TỊCH THƯỢNG - Tại (cuộc họp, buổi tiệc, hội nghị)

赤面

せきめん - XÍCH DIỆN - Đỏ mặt, bối rối

かくも

Quả thật là, rất nhiều, như thế

盛大な

せいだいな - THỊNH ĐẠI - Lớn, vĩ đại, tráng lệ

一気飲み

いっきのみ - NHẤT KHÍ ẨM - Ngụm, nuốt/nốc một hơi

ご愛顧

ごあいこ - ÁI CỐ - Sự lui tới của khách hàng quen, bảo trợ, yêu thương, chở che

命じる

めいじる - MỆNH - Ban hành, bổ nhiệm, ra lệnh

解散(する)

かいさん(する) - GIẢI TÁN - Giải tán

公演

こうえん - CÔNG DIỄN - Công diễn

日程

にってい - NHẬT TRÌNH - Lịch trình

観覧:見物すること

かんらん:けんぶつすること - QUAN LÃM - Xem, tham quan

何分にも

なにぶんにも - HÀ PHÂN - Ở mức nào, dù sao, dù thế nào đi nữa

山菜

さんさい - SƠN THÁI - Rau dại ở núi (ăn được)

不在

ふざい - BẤT TẠI - Không hiện diện, không có mặt

人影

ひとかげ - NHÂN ẢNH - Bóng người, linh hồn, tâm hồn

お悔み

おくやみ - HỐI - Lời chia buồn

弊社

へいしゃ - TỆ XÃ - Công ty chúng tôi

尽力

じんりょく - TẬN LỰC - Tận lực, nổ lực, cố gắng

賜る

たまわる - TỨ - Trao tặng, tôn vinh, ban cho

念願

ねんがん - NIỆM NGUYỆN - Tâm nguyện, nguyện vọng

不況下

ふきょうか - BẤT HUỐNG HẠ - Suy thoái/khủng hoảng kinh tế

倒産

とうさん - ĐẢO SẢN - Phá sản

同業者

どうぎょうしゃ - ĐỒNG NGHIỆP GIẢ - Người kinh doanh cùng ngành nghề, anh em

同情

どうじょう - ĐỒNG TÌNH - Đồng tình, đồng cảm

経営者

けいえいしゃ - KINH DOANH GIẢ - Người quản lý

発揮(する)

はっき(する) - PHÁT HUY - Phát huy

アマチュア

Không chuyên nghiệp, nghiệp dư

正々堂々と

せいせいどうどう - CHÍNH CHÍNH ĐƯỜNG ĐƯỜNG - Đường đường chính chính

~に値 する

~にあたいする - TRỊ - Để xứng đáng, được xứng đáng với ~

賅格

しかく - TƯ CÁCH - Tư cách, bằng cấp

看護師

かんごし - KHÁN HỘ SƯ - Y tá

監督

かんとく - GIÁM ĐỐC - Huấn luyện viên, đạo diễn

ナショナルチーム

Đội quốc tế

務める

つとめる - VỤ - Làm việc, tận tâm, bỏ công sức, phục vụ

事情

じじょう - SỰ TÌNH - Sự tình, hoàn cảnh

喜ばしい

よろこばしい - HỈ - Hân hoan, vui vẻ, vui sướng

心細い

こころぼそい - TÂM TẾ - Cô đơn

頼もしい

たのもしい - LẠI - Đáng tin, đáng trông cậy

情けない

なさけない - TÌNH - Thật tệ, tệ quá, quá hổ thẹn
1 / 59

Ôn tập ngữ pháp 

ところ(を)

Trong lúc/ vào lúc

Xin lỗi làm phiền trong lúc bạn đang làm việc, nhưng bạn có thể photo giúp mình cái này được không?

作業中のところ悪いんだけど、これ、コピーしてきてくれる?

N + の至り

Vô cùng.../ Cực kỳ...

Được nhận một giải thưởng danh giá như thế này, tôi vô cùng vinh hạnh.

このような権威ある賞をいただきまして、誠に光栄の至たりでございます。

N+ をもって/をもちまして

Lấy...làm.../ Bằng.../Từ...

Nhân đây, lễ tốt nghiệp lần thứ 22 xin được khép lại. Xin chân thành cảm ơn mọi người đã tham dự.

第22回卒業式は、これをもちまして、終了いたします。

こととて

Bởi vì...

Vì là nhân viên mới, nếu có điều gì thất lễ mong được thông cảm.

新人のこととて失礼があったらお許しください。

N+ にたえない

Vô cùng.../ Không chịu nổi

Giấc mơ vô cùng mong đợi vô cùng vui sướng khi đã giành được chức vô địch thế giới.

念願の世界大会優勝がかない、本当に喜びにたえません。

たる

Trên cương vị

Người không cố gắng thấu hiểu học sinh thì không có tư cách đứng trên cương vị là một nhà giáo.

学生の気持ちを理解しようとしない人間には教育者たる資格はない。

限り

Rất〜

Chỉ thiếu có hai điểm mà lại trượt, thật sự tiếc nuối vô cùng.

たった2点足りなかったばかりに不合格だなんて、悔しい限りだ。
1 / 14

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *