第18課・さすが本田君②

① といったらない
  Không kể xiết /hết chỗ nói, hết mức

「〜といったら/ありゃしない」は「言葉では言えないほど非常に〜だ」と強調して言いたいときに使われる。「ない/ありゃしない」の部分は省略されることもある。
〜といったら/ありゃしない được sử dụng khi muốn nói nhấn mạnh là “rất/ quá ~ đến mức không thể diễn tả bằng từ ngữ”. Phần “ない/ありゃしない” có khi bị lược bỏ.
*動詞は「腹が立つ・疲れる・イライラする」などの感情を表す動詞、名詞は「喜び・衝撃・ショック」などや「迷惑さ・忙しさ」など形容詞が名詞化されたものが使われる。

例文:

  1. 今年の夏は暑いといったらしない。早く秋になってほしいよ。
    Mùa hè năm nay nóng không thể tả được. Tôi mong mau đến mùa thu quá.

  2. 社長の新年のお挨拶あいさつは、退屈たいくつなことといったらな
    Bài phát biểu chúc mừng năm mới của giám đốc chán không thể tả

  3. 弟にカードゲームで負けるなんて、くやしいといったらありゃしない
    Bị thua em trai trong trò chơi bài thật là tức không chịu nổi.

  4. 家の前に毎朝たばこのがらを捨てられて、腹が立つといったら
    Sáng nào cũng bị vứt tàn thuốc trước cửa nhà, tức không chịu nổi.

  5. A:猫が迷子まいごになって一週間捜し回ったんだ。やっと見つかったときのうれしさといったら
    B:ほんと、よかったね。
    A:Tôi đã tìm con mèo bị lạc suốt một tuần, lúc tìm thấy nó vui không kể xiết!
    B: Thật à, tốt quá nhỉ.

練習 :

N1.18.1

1 / 2

2 / 2

Your score is

The average score is 0%

② Vよう +にも + Vできない
  Dù có muốn cũng không được
  Dẫu có muốn cũng không thể

「A (よ)うにもAない」は「Aしたいが、ある事情のためにAできない」と言いたいときに使う。

“A (よ)うにもAない” sử dụng khi muốn nói  “muốn làm A nhưng không thể làm A vì một lý do nào đó”.
*Vには同じ動詞が使われる。
*V-できない に「無理だ・不可能だ」など「できない」という意味を持つ言葉が使われることもある。

例文:

  1. スピーチ大会での大失敗だいしっぱいは、忘れようにも忘れられない
    Dù có muốn quên đi thất bại lớn ở cuộc thi diễn thuyết cũng không thể nào quên được.

2.成績が悪いので、奨学金しょうがくきん応募おうぼようにも応募おうぼできない
 Vì thành tích kém nên dù có muốn nộp học bổng cũng không thể.

3. 彼女に告白こくはくようにも、チャンスがなくてなかなかできない
 Dù muốn tỏ tình với cô ấy nhưng vì không có cơ hội nên mãi không làm được.

4. 真実しんじつを確かめようにも、犯人は死亡しているので不可能だ。
  Dù muốn xác minh sự thật cũng không thể, vì hung thủ đã chết rồi.

練習 :

N1.18.2

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

*PHUS
「A (よ)うにもAない」と「AにAない」

「A (よ)うにもAない」と「AにAない」はどちらも、事情があってAできないときに使われるが、物理的な理由の場合は「A (よ)うにもAない」、心情的な理由の場合は「AにAない」が使われることが多い。
“A (よ)うにもAない”  và “AにAない” đều được sử dụng khi không thể làm A vì có sự tình gì đó nhưng “A (よ)うにもAない” thường được sử dụng nếu lý do mang tính vật lý, “AにAない” thường được sử dụng nếu mang tính tâm lý.

例文:

  1. お金がないから、引っそうにも引っ越せない
    Vì không có tiền nên dù có muốn chuyển nhà cũng không thể.

2. 大家さんに親切にしてもらっているから、引っすに引っせない
 Vì được chủ nhà đối xử tốt nên dù muốn chuyển cũng không thể chuyển.

3. 電車が止まって、帰ろうにも帰れない
 Vì tàu dừng nên dù muốn về cũng không thể.

4. 先輩せんぱいが残業しているから、帰るに帰れない
   Vì đàn anh vẫn đang làm thêm nên dù muốn về cũng không thể.

③ Vます + まくる
  …Suốt/ Cứ…

” thể hiện một trạng thái ai đó lặp lại một hành động hoặc động tác nào đó nhiều lần, dồn dập mà không suy nghĩ sâu sắc về nó.

例文:

1. 3時間もカラオケで歌いまくって、声が出なくなった。
 Hát liên tục suốt 3 tiếng trong karaoke nên khản cả giọng.

2. 失恋したぐらいで、やけになって食べまくる奴の気がしれよ。
 Chỉ thất tình thôi mà ăn thả cửa thì thật không hiểu nổi.

3. あいつ、車を買って、バイトしまくってるらしいよ。
  Nghe nói hắn mua xe rồi cày part-time dữ lắm luôn.

 にしたところで
  Ngay cả… – Thậm chí… – Dẫu cho…

〜にしたところで” được sử dụng trong câu “大金持ちにしたところで悩みはある” khi muốn nói  “cái ~ mà người ta nghĩ sẽ khác với những cái khác nhưng thực ra nó cũng giống với những cái khác”.

例文:

  1. 温厚おんこう田中たなかさんにしたところで、1時間も待たされたら、怒り出すに違いない。
    Dẫu là người điềm đạm như anh Tanaka đi nữa, bị bắt đợi một tiếng thì chắc chắn cũng nổi giận thôi.

  2. 電気自動車にしたところで、環境への負荷ふかが全くないわけではない。
    Dẫu là xe điện đi nữa thì cũng không phải là hoàn toàn không gây tác động đến môi trường.

  3. どんなに素晴らしい小説にしたって出版業界しゅっばんぎょうかいでは売れなきゃ認められないよ。
    Dù có là tiểu thuyết xuất sắc đến đâu, trong giới xuất bản mà không bán được thì cũng chẳng được công nhận.

  4. 人間にしたところで、自然が破壊はかいされれば生きられないのは野生やせい動物と変わらない。
    Dù là con người đi nữa, nếu thiên nhiên bị tàn phá thì cũng chẳng thể sống được giống như động vật hoang dã thôi.

  5. 進学か就職かいずれにしたって、自分で決めなければならない。
    Dù là học tiếp hay đi làm, thì cũng phải tự mình quyết định thôi.

練習 :

N1.18.4

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

 Vて+ みせる
  Làm … cho xem

例文:

  1. 何年かかっても父の無実むじつ証明しょうめいしてみせる
     Dù có mất bao nhiêu năm, tôi cũng sẽ chứng minh sự vô tội của cha tôi cho xem.

  2. あの頑固がんこな教授に、私のこの研究論文を絶対に認めさせてみせる
    Tôi nhất định sẽ đỗ cho xem.

  3. どんなにリハビリが大変でも、頑張って必ず復帰してみせます。 ファンのみなさん、待っていてください。
    Tôi sẽ thuyết phục được ông giáo sư bướng bỉnh đó cho xem.

  4. どんな苦労をしてでも、彼女を絶対に幸せにしてみせます
    Dù khó đến đâu, tôi sẽ hoàn thành cho xem.

CHECK :

CHECK N1.18

1 / 5

2 / 5

3 / 5

4 / 5

5 / 5

Your score is

The average score is 0%

できること

部長: くやしいといったらないな。たった半日はんにちの差でライバル社に契約けいやくを持っていかれるとは。
本田: すみません、部長。ぼくがあのとき商品の説明をしっかりしていれば・・・・・・。
部長: いや、君のせいじゃないよ。アポが取れなかったんだから、契約けいやくを取ろうにも取れない
   じゃないか。
本田: でも、ほんとにくやしいっす*。
部長: こうなったらかたぼしからパンフレットを配りまくってみるか。
本田: そうですね。カプテック社にしたところであの条件では、そんなにもうかるはずない
   ですよね。毎年リース料を下げ続けるなんて。
部長: そうだよ。契約けいやくしなくて正解せいかいだったんだよ。どんな条件で契約けいやくしたか知らないが、
    かりに本当に10%ずつ下げ続けたら・・・・・。
本田: 10年後はリース料ただですよ。カプテック社も 馬鹿ばかだな。ははははははは。
   元気出てきた。部長、僕、次こそいい条件で契約を取ってみせますよ。
部長: さすが本田ほんだ君だ。なおりが早いね。

※っす: 一部の若い男性の話し言葉で、「です・ます」を短くした特殊な言い方。普通形につく。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
くやしい 悔しい HỐI Tức, tiếc, hận
はんにち 半日 BÁN NHẬT Nửa ngày
SAI Sự chênh lệch, cách biệt
けいやく 契約 KHẾ ƯỚC Hợp đồng
つす     Là cách nói đặc thù rút gọn từ “です・ます” được dùng bởi một số những người nam
かたっぱしから 片っ端から PHIẾN ĐOAN Từ một đầu/một chút/một phần nhỏ
パンフレット     Quyển sách hướng dẫn nhỏ
じょうけん 条件 ĐIỀU KIỆN Điều kiện
もうかる 儲かる TRỮ Sinh lời, có lời, lợi nhuận
リースりょう リース料 LIÊU Phí cho thuê
かりに 仮に GIẢ Giả sử, nếu, tạm thời
ばか 馬鹿 MÃ LỘC Ngu ngốc
たちなおり 立ち直り LẬP TRỰC Lấy lại chỗ đứng, khôi phục lại
たいくつな 退屈な THOÁI KHUẤT Nhàm chán
カードゲーム     Card game
たばこ     Thuốc lá
すいがら 吸い殻 HẤP XÁC Tàn thuốc, đầu thuốc
まいご 迷子 MÊ TỬ Trẻ lạc
がんか 眼下 NHÃN HẠ Dưới mắt
こうよう 紅葉 HỒNG DIỆP Lá đỏ mùa thu
しょうがくきん 奨学金 TƯỞNG HỌC KIM Học bổng (sự thực ở nhật bản thường với hình thức như là 1 khoản tiền sinh viên vay để đóng tiền học hơn là 1 món quà tiền)
おうぼ(する) 応募(する) ỨNG MỘ Đăng ký, xin ứng tuyển
こくはく(する) 告白(する) CÁO BẠCH Thú nhận, thú tội, bày tỏ (tình yêu)
しんじつ 真実 CHÂN THỰC Sự thật, chân thực
たしかめる 確かめる XÁC Xác định, xác nhận
しぼう 死亡 TỬ VONG Chết, tử vong
ふかのう 不可能 BẤT KHẢ NĂNG Không thể, không có khả năng, không làm được
すむ 済む TẾ Xong, hoàn thành
そうおん 騒音 TAO ÂM Tiếng ồn
おおや 大家 ĐẠI GIA Chủ nhà
しつれん(する) 失恋(する) THẤT LUYẾN Thất tình
やけになる     Liều mình/liều mạng vì tuyệt vọng
ふか 負荷 PHỤ HÀ Gánh nặng
しゅっぱんぎょうかい 出版業界 XUẤT BẢN NGHIỆP GIỚI Ngành xuất bản
はかい(する) 破壊(する) PHÁ HOẠI Phá hoại
やせいどうぶつ 野生動物 DÃ SINH ĐỘNG VẬT Động vật hoang dã
しんがく 進学 TIẾN HỌC Học lên cao
ていあん 提案 ĐỀ ÁN Đề án
さいばんかん 裁判官 TÀI PHÁN QUAN Quan tòa
ひこく 被告 BỊ CÁO Bị cáo
どうじょうてき 同情的 ĐỒNG TÌNH ĐÍCH Đồng tình, đồng cảm
たいしたさ:おおきなちがい 大した差:大きな違い ĐẠI SAI Khoảng cách lớn: sự khác nhau lớn
むじつ 無実 VÔ THỰC Vô tội
しょうめい(する) 証明(する) CHỨNG MINH Chứng minh
がんこな 頑固な NGOAN CỐ Ngoan cố
きょうじゅ 教授 GIÁO THỤ Giáo sư
けんきゅうろんぶん 研究論文 NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN Luận văn nghiên cứu
みとめる 認める NHẬN Chấp nhận, thừa nhận, cho phép
リハビリ(=リハビリテーション)     Điều trị phục hồi chức năng
ふっき(する) 復帰(する) PHỤC QUY Quay lại, trở về
ファン     Người hâm mộ
くろう(する) 苦労(する) KHỔ LAO Khổ cực

悔しい

くやしい - HỐI - Tức, tiếc, hận

半日

はんにち - BÁN NHẬT - Nửa ngày

さ - SAI - Sự chênh lệch, cách biệt

契約

けいやく - KHẾ ƯỚC - Hợp đồng

つす

Là cách nói đặc thù rút gọn từ "です・ます" được dùng bởi một số những người nam

片っ端から

かたっぱしから - PHIẾN ĐOAN - Từ một đầu/một chút/một phần nhỏ

パンフレット

Quyển sách hướng dẫn nhỏ

条件

じょうけん - ĐIỀU KIỆN - Điều kiện

儲かる

もうかる - TRỮ - Sinh lời, có lời, lợi nhuận

リース料

リースりょう - LIÊU - Phí cho thuê

仮に

かりに - GIẢ - Giả sử, nếu, tạm thời

馬鹿

ばか - MÃ LỘC - Ngu ngốc

立ち直り

たちなおり - LẬP TRỰC - Lấy lại chỗ đứng, khôi phục lại

退屈な

たいくつな - THOÁI KHUẤT - Nhàm chán

カードゲーム

Card game

たばこ

Thuốc lá

吸い殻

すいがら - HẤP XÁC - Tàn thuốc, đầu thuốc

迷子

まいご - MÊ TỬ - Trẻ lạc

眼下

がんか - NHÃN HẠ - Dưới mắt

紅葉

こうよう - HỒNG DIỆP - Lá đỏ mùa thu

奨学金

しょうがくきん - TƯỞNG HỌC KIM - Học bổng (sự thực ở nhật bản thường với hình thức như là 1 khoản tiền sinh viên vay để đóng tiền học hơn là 1 món quà tiền)

応募(する)

おうぼ(する) - ỨNG MỘ - Đăng ký, xin ứng tuyển

告白(する)

こくはく(する) - CÁO BẠCH - Thú nhận, thú tội, bày tỏ (tình yêu)

真実

しんじつ - CHÂN THỰC - Sự thật, chân thực

確かめる

たしかめる - XÁC - Xác định, xác nhận

死亡

しぼう - TỬ VONG - Chết, tử vong

不可能

ふかのう - BẤT KHẢ NĂNG - Không thể, không có khả năng, không làm được

済む

すむ - TẾ - Xong, hoàn thành

騒音

そうおん - TAO ÂM - Tiếng ồn

大家

おおや - ĐẠI GIA - Chủ nhà

失恋(する)

しつれん(する) - THẤT LUYẾN - Thất tình

やけになる

Liều mình/liều mạng vì tuyệt vọng

負荷

ふか - PHỤ HÀ - Gánh nặng

出版業界

しゅっぱんぎょうかい - XUẤT BẢN NGHIỆP GIỚI - Ngành xuất bản

破壊(する)

はかい(する) - PHÁ HOẠI - Phá hoại

野生動物

やせいどうぶつ - DÃ SINH ĐỘNG VẬT - Động vật hoang dã

進学

しんがく - TIẾN HỌC - Học lên cao

提案

ていあん - ĐỀ ÁN - Đề án

裁判官

さいばんかん - TÀI PHÁN QUAN - Quan tòa

被告

ひこく - BỊ CÁO - Bị cáo

同情的

どうじょうてき - ĐỒNG TÌNH ĐÍCH - Đồng tình, đồng cảm

大した差:大きな違い

たいしたさ:おおきなちがい - ĐẠI SAI - Khoảng cách lớn: sự khác nhau lớn

無実

むじつ - VÔ THỰC - Vô tội

証明(する)

しょうめい(する) - CHỨNG MINH - Chứng minh

頑固な

がんこな - NGOAN CỐ - Ngoan cố

教授

きょうじゅ - GIÁO THỤ - Giáo sư

研究論文

けんきゅうろんぶん - NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN - Luận văn nghiên cứu

認める

みとめる - NHẬN - Chấp nhận, thừa nhận, cho phép

リハビリ(=リハビリテーション)

Điều trị phục hồi chức năng

復帰(する)

ふっき(する) - PHỤC QUY - Quay lại, trở về

ファン

Người hâm mộ

苦労(する)

くろう(する) - KHỔ LAO - Khổ cực
1 / 52

といったらない

Không kể xiết /hết chỗ nói, hết mức

Mùa hè năm nay nóng không thể tả được. Tôi mong mau đến mùa thu quá.

今年の夏は暑いといったらしない。早く秋になってほしいよ。

Vよう +にも + Vできない

Dù có muốn cũng không được/Dẫu có muốn cũng không thể

Dù muốn xác minh sự thật cũng không thể, vì hung thủ đã chết rồi.

真実を確かめようにも、犯人は死亡しているので不可能だ。

Vます + まくる

...Suốt/ Cứ...

にしたところで

Ngay cả... - Thậm chí... - Dẫu cho...

Dù là học tiếp hay đi làm, thì cũng phải tự mình quyết định thôi.

進学か就職かいずれにしたって、自分で決めなければならない。

Vて+ みせる

Làm ... cho xem

Dù khó đến đâu, tôi sẽ hoàn thành cho xem.

どんな苦労をしてでも、彼女を絶対に幸せにしてみせます。
1 / 9

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *