● 会話
● 会話の表現
♦ ~みたいだ:Sử dụng khi không thể đưa ra kết luận rõ ràng nhưng giống như vậy.
例:シュレッダーが故障しているみたいで、変な音がするんです。
♦ [普通形]んです:Sử dụng khi muốn giải thích tình trạng khác với ngày thường.
例:最近、あまり 眠れないんです。
♦ どうしたらいいですか。Sử dụng khi muốn hỏi về một giải pháp.
例:パスワードを 忘れてしまったんですが、どうしたらいいでしょうか。
例:シュレッダーが故障しているみたいで、変な音がするんです。
♦ [普通形]んです:Sử dụng khi muốn giải thích tình trạng khác với ngày thường.
例:最近、あまり 眠れないんです。
♦ どうしたらいいですか。Sử dụng khi muốn hỏi về một giải pháp.
例:パスワードを 忘れてしまったんですが、どうしたらいいでしょうか。



紙を正しく セットする:Nạp giấy đúng cách
コピー機のガラスを ふく:Lau chùi mặt kính của máy photo
トナーを 替える:Thay mực
電源を 切って 入れなおす:Tắt nguồn và bật lại
パソコンを 再起動させる:Khởi động lại máy vi tính
修理が 必要:Cần phải sửa chữa
業者を 呼ぶ:Gọi cho nhà thầu
コピー機のガラスを ふく:Lau chùi mặt kính của máy photo
トナーを 替える:Thay mực
電源を 切って 入れなおす:Tắt nguồn và bật lại
パソコンを 再起動させる:Khởi động lại máy vi tính
修理が 必要:Cần phải sửa chữa
業者を 呼ぶ:Gọi cho nhà thầu
● 話しましょう
● ロールプレイ
機器/機械のトラブルが 発生したことを 担当者に 伝えてください。

