言葉:
① Aい・Aな・Nの・Vない+とき、~
Khi ~, lúc ~
-とき biểu thị thời điểm hình thành trạng thái hoặc động tác, hiện tượng được biểu thị ở mệnh đề chính tiếp nối phía sau.
例文:
1.としょかんで 本を かりるとき、カードが いります。
Khi mượn sách ở thư viện thì cần có thẻ.
2.コピー機の つかいかたが わからないとき、私に きいてください。
Khi không hiểu cách sử dụng của máy phô tô thì hãy hỏi tôi.
3.さびしいとき、母に 電話します。
Khi buồn thì tôi gọi điện về cho mẹ.
練習1:
練習2:
例:Q: 眠いとき、何をしますか。
A: コーヒーを 飲みます。
② Vる・Vた とき、~
Trước khi / sau khi~
– Ⅴ1た: Sau khi V1 thì V2 (V1 xảy ra trước)
– Ⅴ1る: Trước khi V1 thì V2 (V1 xảy ra sau)
例文:
1.日本へ 行くとき、プレゼントを 買いました。
Tôi đã mua quà khi sang Nhật.
→ Trước khi đi Nhật thì mua quà.
2.日本へ 行ったとき、プレゼントを 買いました。
Tôi đã mua quà khi sang Nhật.
→ Sau khi sang Nhật mới mua quà.
練習:
QA tham khảo:
Luyện dịch:
1)Khi buồn tôi gọi điện cho bạn.
______________。
2)Khi còn nhỏ tôi thường bơi ở dòng sông này.
______________。
3)Lúc rảnh tôi đi xem phim.
______________。
4)Khi mượn sách ở thư viện cần có thẻ.
______________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 新聞を 読むとき、メガネを かけますか。
A: ___________。
2.Q: 漢字が わからないとき、 どうしますか。
A: ___________。
3.Q: 時間が あるとき、 どこかへ 遊びに 行きますか。
A: ___________。
4.Q: 日本人は 出かけるとき、 何と言いますか。
A: ___________。
5.Q: 日本人は うちへ帰ったとき、 何と言いますか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
[せんせいに~]ききます | [先生に~]聞きます | TIÊN SINH VĂN | Hỏi [giáo viên] |
あるきます | 歩きます | BỘ | Đi bộ |
かえます | 変えます | BIẾN | Đổi |
さびしい | 寂しい | TỊCH | Buồn, cô đơn |
[先生に~]聞きます
歩きます
変えます
寂しい
~ とき、~
Khi buồn thì tôi gọi điện về cho gia đình.