第36課・Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó có mục đích

① Vる・Vないように、~
  Để

– Khi biểu hiện một hành động nào đó có mục đích ta dùng ように. Mệnh đề 1 chỉ mục đích, mệnh đề 2 chỉ hành động có chủ ý để đạt được mục đích ở mệnh đề 1 đưa ra. 

例文:

1.日本語にほんごが 上手じょうずになるように毎日まいにち 練習れんしゅうしています。
  Để giỏi tiếng Nhật hơn, tôi luyện tập mỗi ngày

2.上手じょうずに はなせるように毎日まいにち 日本語にほんごで 練習れんしゅうしています。
  Để có thể nói tốt, tôi luyện tập tiếng Nhật mỗi ngày.

3.わすれないように、メモします。
  Để không bị quên, tôi ghi chép lại.

Chú ý: Động từ  Vđứng trước ように trong mẫu câu này là động từ không bao hàm chủ ý mà là động từ thể khả năng, và những động từ như できる、わかる、みえる、きこえる、なる

② V る ように なりました。 
  Đã bắt đầu có thể làm gì đó / đã trở nên làm việc gì đó

– Biểu hiện sự biến đổi trạng thái, từ không thể được thành có thể được. 

例文:

1.からいものが べられるようになりました
  Tôi đã ăn được đồ cay rồi.

2.一人ひとりで 電車でんしゃに れるようになりました
  Tôi đã có thể đi tàu một mình rồi.

Chú ý:
Động từ  Vđứng trước ように trong mẫu câu này là động từ thể khả năng và những động từ như できる、わかる、みえる、きこえる、なる
– Trong câu nghi vấn Vるようになりましたか nếu trả lời bằng いいえ thì sẽ như sau:

Ví dụ:

  漢字かんじが めるようになりましたか。
  Bạn đã đọc được Hán tự chưa?

→ いいえ、まだ めません
  Chưa, tôi vẫn chưa đọc được.

③ Vる・Vないようにしてください
  Hãy cố gắng… / Xin hãy… (một cách nhẹ nhàng)

– Yêu cầu, nhờ vả ai đó làm gì, làm đi làm lại nhiều lần, có tính chất liên tục lâu dài.

例文:

1.ゴミは められた場所ばしょに てるようにしてください
  Hãy cố gắng vứt rác đúng nơi quy định.

2.健康けんこうのために 野菜やさいを たくさん べるようにしてください
  Vì sức khỏe, hãy cố gắng ăn nhiều rau nhé.

3.ものを しないようにしてください
  Hãy cố gắng đừng quên đồ.

④ おおきな、ちいさな

おおきな và おおきい,ちいさな và ちいさい nghĩa giống nhau. Tuy nhiên hơi khác một chút là sau おおきな, ちいさな bắt buộc phải là một danh từ. 

例文:

1.あの いえは おおきいです。(〇)Ngôi nhà kia to.

  あの いえは おおきなです。(×

2.このかばんは ちいさいです。(〇)Cái cặp này nhỏ

  このかばんは ちいさなです。(×

⑤ とか
  Như là

~とか được sử dụng để đưa ra các ví dụ giống như  , nhưngとか  mang tính hội thoại hàng ngày hơn. Không giống như や、đôi lúc とか có thể đứng sau danh từ cuối cùng để ngầm đưa ra một số các ví dụ khác tương tự.

例文:

1.コンビニで おにぎりとか ジュースとか いました。
  Tôi đã mua cơm nắm, nước ngọt… ở cửa hàng tiện lợi.

2.映画えいがとか 音楽おんがくとかが きです。
  Tôi thích phim ảnh, âm nhạc, v.v…

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です