第34課・Cách nói ”theo như”, tuần tự của hành động

① V1た/Nの + とおりに、V2
  Làm V2 đúng theo như V1/ N 

– Mẫu câu dùng để diễn đạt ý nói làm gì đó ( V2) theo như hoặc giống y như những gì mà mình nghe thấy, nhìn thấy, đọc được…(V1) hoặc theo như hướng dẫn trong 1 cuốn sách, 1 sự chỉ dẫn nào đó…

例文:

1.わたしが やったとおりに、 やってください。
   Hãy làm giống hệt tôi làm. 

2.先生せんせいが ったとおりに、 つくえを ならべました。 
  Tôi đã sắp xếp bàn theo như lời giáo viên nói.

3.地図ちずとおりに、 って ください。
  Hãy đi theo như bản đồ.

② V1た/Nの/số từ + あとで、V2
  Sau khi…
 
– Mẫu này dùng để diễn tả việc hành động hay sự việc được biểu thị bởi V2 xảy ra sau khi hành động hay sự kiện được biểu thị bởi V1 hoặc N đã kết thúc. 

例文:
 
1.仕事しごとが わったあとで、 みにきます。
  Sau khi kết thúc công việc tôi sẽ đi uống.

2.3週間しゅうかんあとでこくへ かえります。 
  3 tuần sau, tôi sẽ về nước.

Chú ý: So sánh 「〜てから「〜たあとで:

Tiêu chí 〜てから 〜たあとで
Diễn tả ý làm hành động A xong, tiếp ngay sau đó là hành động B ○ ドアを ノックしてから部屋へやに はいる。
(Sau khi gõ cửa, tôi bước vào phòng.)
× ドアを ノックしたあとで、部屋へやに はいる。
– Khi muốn nhấn mạnh tuần tự hành động thì có thể dùng được.
部屋へやに はいるときは こころずノックしたあとで はいってください。
(Khi vào phòng, nhất định phải gõ cửa xong rồi mới vào.)
Diễn tả tuần tự các hành động: A được làm trước và B được làm sau 結婚けっこんしてから運転免許うんてんめんきょを った。
(Sau khi cưới, tôi đã lấy được bằng lái xe.)
結婚けっこんしたあとで運転免許うんてんめんきょを った。
(Sau khi cưới, tôi đã lấy được bằng lái xe.)
Diễn tả thời gian 日本にほんへ から 3ねんに なる。
(Đã được 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật.)
× 日本にほんへ あとでねんに なる。
(Không sử dụng trong trường hợp này.)

③ Ⅴ1て/Ⅴ1ないで + Ⅴ2
  Làm V1/không làm V1 ~ rồi làm V2

Động từ dạng ~て hoặc ~ないで có thể được dùng để diễn tả trạng thái, tình huống làm nền để 1 hành động khác xảy ra.

例文:

1.かさを もって かけます。
  Mang theo ô rồi đi ra ngoài.

2.あさはんを べて かけます。
  Ăn sáng rồi đi ra ngoài.

3.かさを もたないで かけます。
  Đi ra ngoài mà không mang theo ô.

④ Ⅴ1ないで、 Ⅴ2
  Làm V2 mà không làm V1

Mẫu câu này được dùng khi người nói chỉ một hành động không diễn ra như dự đoán mà được thay thế bởi một hành động khác (chọn 1 trong 2 hành động).

例文:

1.日曜日にちようび どこも かないで、 うちに います。
  Chủ nhật, tôi ở nhà mà không đi đâu.

2.仕事 しごとを しないで、 あそんで います。
  Tôi đang chơi mà không làm việc.

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です