言葉:

① Thể sai khiến
Cách chia động từ thể sai khiến
Nhóm 1:
V(い)ます → V(あ)+ せます
Đặc biệt: Chữ い → わ + せます
~います→ ~わせます
| Vます | Cách chia |
| うたいます | うたわせます |
| つくります | つくらせます |
| かきます | かかせます |
| もちます | もたせます |
| のみます | のませます |
| なおします | なおさせます |
| はこびます | はこばせます |
Nhóm 2: V(え)ます → Vさせます
| Vます | Cách chia |
| たべます | たべさせます |
| います | いさせます |
| しらべます | しらべさせます |
| おきます | おきさせます |
| まとめます | まとめさせます |
Nhóm 3:
きます → こさせます
します → させます
| Vます | Cách chia |
| 散歩します | 散歩させます |
| サッカーをします | サッカーをさせます |
| 連れて来ます | 連れてこさせます |
② Cách sử dụng
③ ~Vさせます
Sai/ bắt/phân công ~.
3.1. Nội động từ: ~は S を Vさせます
– (Nội động từ) Trường hợp động từ gốc là nội động từ thì theo nguyên tắc sẽ biểu thị chủ thể của động từ bằng 「を」 .
例文:
1.部長は ミラーさんを アメリカへ 出張させました。
Trưởng phòng đã cử anh Miller đi công tác ở Mỹ.
2.社長は 山田さんを 会議に 出席させました。
Giám đốc bắt anh Yamada tham dự cuộc họp.
練習:

3.2. Ngoại động từ: ~は S1に N2を Vさせます
- (Ngoại động từ) Trường hợp động từ gốc là ngoại động từ thì sẽ biểu thị chủ thể của động từ bằng 「に」.
例文:
1. わたしは こどもに 本を 読ませます。
→ Tôi bắt con đọc sách.
2. わたしは 弟に 自分の部屋を 掃除させます。
→ Tôi bắt em trai dọn phòng của mình.
練習:

Luyện dịch:
1)Trưởng phòng phân công anh Miller đi công tác ở Mỹ.
___________。
2)Tôi bắt con đi bộ bên phải đường.
___________。
3)Trưởng phòng bảo chị Sato thu thập dữ liệu.
___________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: ベトナムでは、子どもを 塾に 通わせますか。
A: ____________。
2.Q: ベトナムでは、学生に どんな ことを させますか。
A: ____________。
3.Q: ベトナムでは、子どもに どんな ことを 手伝わせますか。
A: ____________。
4.Q: 会社で 課長は 社員に 何を やらせますか。
A: ____________。
5.Q: 子どものとき、両親は 何時に 寝させましたか。
A: ____________。
LUYỆN TẬP ĐÓNG VAI:
AとBは同じクラスの小学生の子どもの親です。Aは、Bと話しています。Bの子どもに何かうちの仕事をさせているかどうか聞いてください。そして、Bの答え聞いて、質問に答えてください。
Bは、Aの質問に答えて、Bにも聞いてください。Aの答えに話を続けてください。
A và B là phụ huynh của những đứa trẻ học cùng lớp tiểu học. A đang nói chuyện với B. A hãy hỏi B xem có giao việc nhà cho con của B làm hay không. Sau đó, hãy lắng nghe câu trả lời của B và trả lời câu hỏi của B.
B hãy trả lời câu hỏi của A và hỏi lại A. Sau khi nghe câu trả lời của A, hãy tiếp tục cuộc trò chuyện.
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| おろします | 降ろします、 下ろします |
GIÁNG, HẠ | Cho xuống, hạ xuống |
| とどけます | 届けます | GIỚI | Gởi đến, chuyển đến |
| じゅく | 塾 | THỤC | Cơ sở học thêm |
| せいと | 生徒 | SINH ĐỒ | Học sinh, học trò |
届けます
降ろします、下ろします
塾
生徒
~Vさせます
Trưởng phòng đã cử anh Miller đi công tác ở Mỹ.
