第46.1課・Thời điểm của hành động

言葉:

① Vるところです    Sắp sửa~ 

– Biểu thị thời điểm của một hành động sắp sửa bắt đầu.
– Thường dùng với các phó từ: これから、いまから…

 例文:

1.ちょうど 今から 試合が 始まるところです。
  Đúng lúc trận đấu sắp bắt đầu.

2.これからみんなで 食事するところです。
  Bây giờ mọi người chuẩn bị ăn.

練習:

例:→ いいえ、 これから 食べに 行く ところです。

1)→2)→3)→② Vているところです    Đang (làm ), đang trong lúc (làm )

Biểu thị một việc gì đó đang diễn ra.
Thường được dùng kèm với: いま.

例文:

1.論文ろんぶんを かいているところです。
  Tôi đang viết luận văn.

2.今 部屋へや片付かたづけているところです。
  Bây giờ đang dọn phòng.

練習:

例:→ 今 焼いて いる ところです。

1)→2)→3)→③ Vたところです    Vừa mới 

Biểu thị một việc gì đó vừa mới kết thúc.
Thường dùng với phó từ: たったいま.

1.たった今 バスがでたところです。
     Xe buýt vừa mới rời đi xong.

2.うちへ 帰って きたところです。
    Tôi vừa mới về nhà.

練習:

例:→ 今 帰った ところです。

1)→

2)→3)→

Luyện dịch:

1)Sắp bắt đầu cuộc họp.
  ______________。
2)Trận đấu vừa mới bắt đầu.
  ______________。
3)Vừa đi mua đồ về.
  ______________。
4)Bạn đang làm gì vậy ?  Tôi đang xem tivi
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1. Q: 昼ご飯は もう 食べましたか。 (「これから」を使って答える)
  A:  ___________。  

2.Q: メールは もう 送りましたか。 (「たった今」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: 魚は もう 焼けましたか。 (「今」を使って答える)
  A: ___________。

4.Q: ホテルは もう 予約して くれましたか。 (「これから」を使って答える)
  A:  ___________。 

5.Q: 事故の 原因は わかりましたか。 (「今」を使って答える)
  A:  ___________。 

言葉ことばのリスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
わたします 渡します ĐỘ Đưa, trao
かえってきます 帰って来ます QUY LAI Trở về
[バスが~]でます  [バスが~]出ます XUẤT [xe buýt ~] xuất phát, rời bến
[にもつが~]とどきます  [荷物が~]届きます HÀ VẬT GIỚI [hành lý ~] được gởi đến, được chuyển đến
[だいがくに~] にゅうがくします  [大学に~] 入学します ĐẠI HỌC NHẬP HỌC Nhập học, vào [(trường) đại học]
[だいがくを~] そつぎょうします  [大学を~] 卒業します ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP Tốt nghiệp [(trường) đại học]
やきます 焼きます THIÊU Nướng
[パンが~] やけます  [パンが~] 焼けます THIÊU [bánh mì ~] được nướng
るす 留守 LƯU THỦ Đi vắng
たくはいびん 宅配便 TRẠCH PHỐI TIỆN Dịch vụ chuyển đồ đến nhà
げんいん 原因 NGUYÊN NHÂN Nguyên nhân
はんとし 半年 BÁN NIÊN Nửa năm
ちょうど     Vừa đúng
たったいま たった今 KIM Vừa mới rồi (dùng với thể quá khứ, biểu thị sự hoàn thành)

たった今

たったいま - KIM - Vừa mới rồi (dùng với thể quá khứ, biểu thị sự hoàn thành)

ちょうど

Vừa đúng

半年

はんとし - BÁN NIÊN - Nửa năm

原因

げんいん - NGUYÊN NHÂN - Nguyên nhân

宅配便

たくはいびん - TRẠCH PHỐI TIỆN - Dịch vụ chuyển đồ đến nhà

留守

るす - LƯU THỦ - Đi vắng

[パンが~] 焼けます

[パンが~] やけます - THIÊU - [bánh mì ~] được nướng

焼きます

やきます - THIÊU - Nướng

[大学を~] 卒業します

[だいがくを~] そつぎょうします - ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP - Tốt nghiệp [(trường) đại học]

[大学に~] 入学します

[だいがくに~] にゅうがくします - ĐẠI HỌC NHẬP HỌC - Nhập học, vào [(trường) đại học]

[荷物が~]届きます

[にもつが~]とどきます - HÀ VẬT GIỚI - [hành lý ~] được gởi đến, được chuyển đến

[バスが~]出ます

[バスが~]でます - XUẤT - [xe buýt ~] xuất phát, rời bến

帰って来ます

かえってきます - QUY LAI - Trở về

渡します

わたします - ĐỘ - Đưa, trao

Vるところです

Sắp sửa~ 

Bây giờ mọi người chuẩn bị ăn.

これからみんなで 食事するところです。

Vているところです 

Đang (làm ~)

Bây giờ đang dọn phòng

今 部屋をかたづけているところです。

Vたところです 

Vừa mới ~

Tôi vừa mới về nhà.

うちへ 帰って きたところです。
1 / 20

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 46.1

1 / 36


Trở về 

2 / 36


Nướng

3 / 36


Xuất phát, rời bến

4 / 36


Được gửi đến

5 / 36


Được nướng

6 / 36


Đưa, trao

7 / 36


Nhập học, vào học

8 / 36


Vừa mới rồi

9 / 36


Vừa đúng

10 / 36


Nguyên nhân

11 / 36


Dịch vụ chuyển phát

12 / 36


Đi vắng

13 / 36


Nửa năm

14 / 36

わたします

15 / 36

[大学だいがくが ~]入学にゅうがくします

16 / 36

留守るす

17 / 36

ちょうど

18 / 36

かえってます

19 / 36

[大学だいがくが ~]卒業そつぎょうします

20 / 36

宅配便たくはいびん

21 / 36

たった今

22 / 36

出ます

23 / 36

きます

24 / 36

原因げんいん

25 / 36

[荷物にもつが ~]とどきます

26 / 36

[パンが ~]けます

27 / 36

半年はんとし

28 / 36

Vるところです 

29 / 36

Vているところです

30 / 36

Vたところです

31 / 36


Bây giờ mọi người chuẩn bị ăn.

32 / 36


Bây giờ đang dọn phòng.

33 / 36


 Tôi vừa mới về nhà.

34 / 36

ところ/始まる/今から/ちょうど/試合が/です

35 / 36

かいている/ろんぶんを/ところ/です

36 / 36

たった今/バスが/ところ/でた/です

Your score is

The average score is 75%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *